Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de cuong on tap dai so 8 ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề cơng ôn tập học kỳ I môn đại số 8 Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x3 + 2x2y + xy2 - 9x. Câu 1. Câu 2.. 3x 2   x    1 : 1      x 1   1  x2  Thực hiện phép tính . Câu 3: Thực hiện phép chia sau : (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) Câu 4 : Tìm x, biết : 2x2 + x = 0 (0,5). ( 0,5). BÀI 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : 3 2 a/ b/ 4 x 2 −8 x +3 c/ ( 25 – 16x ❑2 ) x −2 x − x+2 3 2 2 3 2 d/ 5x y – 10x y + 5xy e/ 2x +7x – 15 BÀI 2: Thực hiện các phép tính sau ( Hay : Rút gọn biểu thức ) : 4x2  9 2x2  9 5 x 10 5 y a− 1 a  : 2 + ❑ 6 x ( x  3) 6 x x  3   x  2 x a − 4 2(a − 4) a/ d/ (x-5) +(7-x)(x+2) c/ b) BÀI 3: Tính giá trị biểu thức sau : 3. a a/ Rút gọn và tính giá tri biểu thức A tại x = –1 và y =10 : A =. 3 x y+ 3 xy 2 2 x +y. 3. b/ Tính nhanh: 342+162 +32.34 2 2 1 x y ( y − x)− xy (x − y ) tại : x = -3 và y = 2 2 2 3 y −3 x BÀI 4: Tìm x . Biết : 5x( x – 1 )- (1 – x ) = 0 b/ ( x - 3) ❑2 - (x + 3 ) ❑2 = 24 c/ 2x ( x ❑2 - 4 ) = 0 3 2 BÀI 5 : a/ Thực hiên phép chia cho x + 1 x +3+ x − x 4 3 2 b/ Cho A = 2x ❑ − 4 x + x +3 x -3 và B = 2x ❑2 - 1 Hãy tìm số dư trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R x +2 5 − BÀI 6: Cho biểu thức M = x +3 (x − 2)(x +3) a/ Tìm điều kiện để biểu thức M có nghĩa ? b/ Rút gọn biểu thức M ? c/ Tìm x để M có giá trị nguyên ? d/ Tìm giá trị của M tại x = -2 e/ Với giá trị nào của x thì M bằng 5 ?. c/. B=. Thực hiện phép tính (2đ) a) 5x (3x2 – 2xy + 4y2) 5 1 y   c) y  1 1  y y  1. b) ( 6x4y3 –9x3y2 + 15x2y2 ): 3xy 3x x2 : d) 2 x  2 y x  y. Câu 2: Tìm x biết (2đ) a) 2x2 – 6x = 0 b) (x – 1)2 + x(4 – x) = 0 Câu 3: Rút gọn biểu thức x2  y2 a) 3 x  3 y. b) (5x + 3)2 – 2(5x + 3) (x + 3) + (x + 3)2 c). y2 − x2 x 3 −3 x 2 y +3 xy 2 − y 3. Câu 4: Tìm x  Z để 2x2 + x – 18 chia hết cho x – 3 Thực hiện phép tính a) 5x (3x2 – 2xy + 4y2) b) ( 6x4y3 –9x3y2 + 15x2y2 ): 3xy 5 1 y   d) y  1 1  y y  1. 3x x2 : d) 2 x  2 y x  y. e.. x −5 x −1 + x −3 x −3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: Tìm x biết c) 2x2 – 6x = 0 d) (x – 1)2 + x(4 – x) = 0 Câu 3: Rút gọn biểu thức (1.5đ) x2  y2 c) 3 x  3 y. d) (5x + 3)2 – 2(5x + 3) (x + 3) + (x + 3)2 c). y2 − x2 x 3 −3 x 2 y +3 xy 2 − y 3. Câu 4: Tìm x  Z để 2x2 + x – 18 chia hết cho x – 3 Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – 2x + xy – 2y 1) Thực hiện phép tính: a) (3x +2)(x – 5) 2) a) Thực hiện phép tính: 2 1 2 − + 2 x +1 2 x −1 4 x 2 − 1 b) Tính giá trị của biểu thức trên biết x = - 3 Câu 4. Tính tổng: 1 1 2 4 8 + + + − A= 2 4 1 − x 1+ x 1+ x 1+ x 1 − x 8. b) x2 – 6xy + 9y2 – z2 b) ( 2x5y4 – 6x3y3z + 10x2y2) : 2x2y2. Câu 1 : Thực hiện phép tính : a/ (x2 + 2xy + y2) (x + y) x2  x 2x  2 : 2 b/ x  2 x  1 7 x  7 x 1 A 2 3 x  3x Câu 2 :Cho phân thức :. a/ Tìm giá trị của x để phân thức trên được xác định. b/ Tìm x để phân thức A có giá trị bằng 0 Câu 3 : Tìm số m để đa thức 2x3 – 3x2 + x + m chia hết cho đa thức x + 2 Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a)10x + 15y ; b) x2 – xy – 2x + 2y ; Bài 2: : Thực hiện phép tính : a/ ( a2 + 2ab + b2 ) ( a + b ) b/. x2 + x 3 x +3 : 2 x −2 x+1 5 x − 5. Bài 3: Cho biểu thức sau: A= x+. 1 x−2. a) Tìm giá trị của x để phân thức trên được xác định. b) Rút gọn biểu thức A c ) Tìm x để A = 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×