Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiet 28 Phep cong phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.14 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 14. Ngày soạn: 20/11/2012 Ngày giảng – Lớp – Tiết 22/11/2012 – 8A6 – 1 22/11/2012 – 8A7 - 2. Tiết 28: §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I . MỤC TIÊU Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc cộng các phân thức đại số, nắm được tính chất của phép cộng các phân thức. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc cộng các phân thức đại số. II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ ghi các quy tắc; các bài tập ? ., phấn màu. - HS: Ôn tập quy tắc cộng các phân số đã học. Quy tắc quy đồng mẫu thức. III. PHƯƠNG PHÁP - Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, so sánh, thảo luận nhóm. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp:KTSS 2. Kiểm tra bài cũ: 6 3 Quy đồng mẫu hai phân thức x  4 và 2 x  6 2. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Cộng hai phân thức cùng mẫu. (10 phút) ?Hãy nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. -Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu cũng tương tự như thế ?Hãy phát biểu quy tắc theo cách tương tự. -Treo bảng phụ nội dung ? 1 -Hãy vận dụng quy tắc trên vào giải. Hoạt động 2: Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. (24 phút). Hoạt động của học sinh. Ghi bảng 1/ Cộng hai phân thức cùng mẫu.. -Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng các Quy tắc: Muốn cộng hai phân tử số với nhau và giữ thức có cùng mẫu thức, ta cộng nguyên mẫu số. các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. Ví dụ 1: (SGK). -Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ ?1 3x 1 2 x  2 nguyên mẫu thức.   7 x2 y 7 x2 y -Đọc yêu cầu ?1 -Thực hiện theo quy tắc. 3x 1  2 x  2 5 x  3 . 7 x2 y. . 7 x2 y. 2/ Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Ta đã biết quy đồng mẫu thức hai phân thức và quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức. Vì vậy ta có thể áp dụng điều đó để cộng hai phân thức có mẫu khác nhau. -Treo bảng phụ nội dung ? 2 ?Hãy tìm MTC của hai phân thức.. -Lắng nghe giảng bài. 6 3  x  4x 2x  8 2. Ta có. -Đọc yêu cầu ?2 Ta có x 2  4 x  x( x  4) 2 x  8 2( x  4) MTC 2 x ( x  4). ?Tiếp theo vận dụng quy tắc cộng hai phân thức -Thực hiện cùng mẫu để giải. -Qua ?2 hãy phát biểu quy -Muốn cộng hai phân thức tắc thực hiện. có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm -Chốt lại bằng ví dụ 2 được. SGK. -Treo bảng phụ nội dung ? -Lắng nghe 3 -Đọc yêu cầu ?3 ?Với các mẫu thức ta áp -Áp dụng phương pháp đặt dụng phương pháp nào để nhân tử chung để phân phân tích thành nhân tử. tích. ?Vậy MTC bằng bao nhiêu? -Hãy vận dụng quy tắc vừa học vào giải bài toán. GV: Lưu ý kết quả phải rút gọn ở dạng tối giản nhất ?Phép cộng các phân số có những tính chất gì? -Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất trên: A C  ? Giao hoán B D. ?2. 6y-36=6(y-6) y2-6y=y(y-6) MTC = 6y(y-6) -Thực hiện. x 2  4 x  x( x  4) 2 x  8 2( x  4) MTC 2 x ( x  4) 6 3 6.2    2 x  4 x 2 x  8 x( x  4).2 3.x 12  3x    2( x  4).x 2 x( x  4) . 3( x  4) 3  2 x ( x  4) 2 x. Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. Ví dụ 2: (SGK). ?3 y  12 6  2 6 y  36 y  6 y. 6y-36=6(y-6) ; y2-6y=y(y-6) MTC = 6y(y-6) y  12 6 y  12 6  2   6 y  36 y  6 y 6( y  6) y ( y  6) .  y  12  y  6( y  6) y. 6.6 y ( y  6).6 2. y 2  12 y  36  y  6  y 6    6 y ( y  6) 6 y ( y  6) 6 y. Chú ý: Phép cộng các phân thức có các tính sau: a) Giao hoán:. -Phép cộng các phân số có A C C A    những tính chất: giao hoán, B D D B kết hợp. b) Kết hợp:. A C E A C E          B D F B  D F . ?4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A C C A    B D D B -Treo bảng phụ nội dung ?  A  C   E  A   C  E   B D F B  D F  4 A C E     ? Kết hợp  B D  F. -Với bài tập này ta áp dụng hai phương pháp trên để giải ?Phân thức thứ nhất và phân thức thứ ba có mẫu như thế nào với nhau? ? Để cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta làm như thế nào? -Hãy thảo luận nhóm để giải bài toán. -Đọc yêu cầu ?4. 2x x 1 2 x   2 x  4x  4 x  2 x  4x  4 2x 2  x  x 1   2  2   x  4x  4 x  4x  4  x  2 x2 x 1 1 x 1     2  x  2 x  2 x  2 x  2 2. x2. 1 -Phân thức thứ nhất và  x2 phân thức thứ ba cùng mẫu. -Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. -Thảo luận nhóm và trình bày lời giải. 4. Củng cố: -Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức. -Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. 5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò: -Quy tắc: cộng hai phân thức cùng mẫu thức, cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. -Vận dụng vào giải các bài tập 21, 22, 25 trang 46, 47 SGK..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×