Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

MLH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.83 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi 1:So sánh tính chất hóa học cơ bản của axit Acrylic & axit Propionic? Nguyên nhân có các tính chất đó? Ghi phương trình phản ứng minh Đáp án: họa. Giống nhau* Đều có tính axit & phản ứng este hóa *Nguyên nhân: Do 2 axit trên đều có nhóm -COOH Khác nhau * Axit Acrylic cho phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp… do gốc hidro cacbon có nối đôi *Axit Propionic không có các phản ứng trên do có gốc hidro cacbon là gốc no (cho phản ứng thế).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi 2: 1/ CH2=CH2. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau. Ghi rõ điều kiện (nếu có) +. 2/ CH3-CH3. +. 3/ CH3-CH2Cl. +. 4/ CH3-CH2-OH + 5/ CH3-CHO. +. 6/ CH3-CHO. +. 7/ CH3-CH2-OH +. H2? Cl?2 ? NaOH ? CuO. ½O ? 2. H2? ? HCl. Ni,t0.  CH3-CH3. askt.  CH3-CH2Cl. 1:1. +. HCl. t0. NaCl  CH3-CH2-OH + t0 + Cu + H2O  CH3-CHO 2+ 0. Mn ,t. 0 Ni,t. CH3-COOH. H2SO4,đCH3-CH2-OH. CH3-CH2Cl. +. H2O. Như vậy Từ hidrocacbon không nohidrocacbon no dx halogen rượu andehit axit cacboxylic.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mối liên quan giữa hidrocacbon, Bài 5: Rượu, Andehit & Axit cacboxylic Hidro cacbon. + H2. không no. Ni,t0. Hidro cacbon no + X2 Dẫn xuất halogen askt. R-CH3. R-CH2X. + dd kiềm,t0 Axit đơn chức no R-COOH. Oxh (2). Andehit đơn. Oxh chức no (1). R-CHO. + H2 Ni,t0. + HX H2SO4 đ,t0. Rượu đơn chức no R-CH2OH. Oxh(1): O2 [xt Cu,t0];CuO,t0 ;dd KMnO4 ;dd K2Cr2O7 … Oxh(2): O2 [xt Mn2+ ,t0]; Ag2O/ dd NH3 ,t0 ;Cu(OH)2 /OH- ,t0 ….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 5 Mối liên quan giữa hidrocacbon,rượu,Andehit,axit cacboxylyc Hidrocacbon Hidrocacbon Không Khôngno no. + H2 Hidrocacbon no + X2 Ni,t0. R-CH3. Dẫn xuất halogen. askt. R-CH2X. +ddkiềm,t0. + HX H2SO4 đ,t0. Oxh chức no (1). Axit Axit đơn đơn chức chức no no Oxh Andehit đơn (2) R-COOH R-CHO R-COOH. Áp dụng. + H2 Ni,t. 0. Rượu đơn chức no R-CH2OH. Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: (3) (4) (1) CH3CHClCH3 CH3CHOHCH3 Axeton (2) 1/ C3H6 C3H8 (5) (6) CH3CH2CH2ClCH3CH2CH2OHCH3CH2CHO. Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ni,t0. (1) CH3-CH=CH2 + H2  CH3-CH2-CH3 (2) CH3-CH2-CH3 + Cl2. CH3-CH-CH3 + HCl. askt. Cl CH3-CH2-CH2-Cl + HCl. 1:1 t0. (3) CH3-CH-CH3 + NaOH  CH3-CH-CH3 + NaCl Cl (4) CH3-CH-CH3 +. OH. Cu,t. 0. ½ O2  CH3-C-CH3 + H2O. OH. O t0. (5) CH2-CH2-CH2-Cl + NaOH  CH3-CH2-CH2-OH + NaCl t0. (6) CH3-CH2-CH2-OH + CuO  CH3-CH2-CHO + Cu + H2O.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> (1) (2) (3) 2/ CaC2 A B D. (4). (5) CH3COOH  CH3COOC2H5. (6). C2H5OH.  (7). B  POLI ME (8). Bài giải D  CH3COOH. D là CH3CHO  B là C2H4 và A là C2H2. D  C2H5OH. (1) CaC2 + 2 H2O  C2H2  + Ca(OH)2 Pd,t0. (2) C2H2 + H2  C 2H4 (3) C2H4 + ½ O2. PdCl2,CuCl2 C Mn2+. 50. 0. CH3CHO. (4) CH3CHO + ½ O2  CH3COOH t0. (5) CH3COOH + C2H5OH. H2SO4đ,t0. CH3COOC2H5 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ni,t0. (6) CH3CHO + H2  CH3-CH2-OH (7) C2H5OH. H2SO4đ 180 C xt,t0 0. C2H4 + H2O. (8) n CH2=CH2  (-CH2-CH2-)n p. GIỜ HỌC KẾT THÚC,CHÀO CÁC EM VÀ HẸN GẶP LẠI.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×