Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra chuong nitophotphonang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.37 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Phân bón hoá học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào: A. Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2O. B. Hàm lượng %m: N, P2O5, K2O. C. Hàm lượng % m: N2O5, P2O5, K2O. D. Hàm lượng %m: N, P, K. Câu 2: Nhiệt phân một lượng muối Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X và chất rắn Y có khối lượng giảm 54 gam so với khối lượng muối ban đầu. Khí X gồm (Cu=64; N=14; O=16) A. 1 mol NO2 và 0,25 mol O2. B. 1 mol NO và 0,5 mol O2. C. 1,5 mol NO và 0,75 mol O2. D. 1,5 mol NO2 và 0,375 mol O2. Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá: 4 P2O5  KOH  X  H 3 PO   Y  KOH  Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4. C. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4.. B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.. Câu 4: Cho phương trình hoá học : Al + HNO3 →. Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O. (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 2 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 102 B. 66 C. 96 D. 69 Câu 5: Một loại lân có chứa 69,62% canxi đihidrophotphat, còn lại là tạp chất. Độ dinh dưỡng của loại lân này là: A. 45,75% B. 48,52% C. 39,76% D. 42,26% Câu 6: Cho 32 gam NaOH vào 200 ml dung dịch H 3PO4 1,5M, sau khi phản ứng xong, đem cô cạn dung dịch, tổng khối lượng các muối khan có thể thu được là: A. 47,0 gam B. 75,4 gam. C. 49,2 gam. D. 43,3 gam. Câu 7: Chỉ ra nội dung sai : A. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hóa cao nhất là +5 B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hóa –3, +1, +2, +3, +4, +5 C. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hóa và tính khử. D. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hóa của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho Câu 8: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử? A. N2 + 3H2  2NH3 B. N2 + 6Li  2Li3N C. N2 + O2  2NO D. N2 + 3Mg  Mg3N2 Câu 9: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là (Cu=64;O=16) A. 12,37%. B. 87,63%. C. 14,12%. D. 85,88%. Câu 10: Cho các phản ứng sau: 0. t H2S + O2 (dư)   Khí X + H2O 0. 850 C,Pt  Khí Y + H2O NH3 + O2     0. t NH4NO3   Khí Z + H2O. Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là: A. SO3, NO, NH3 B. SO3, N2, N2O. C. SO2, NO, N2O. D. SO2, N2, NH3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm K2O, KHCO3, Ca(NO3)2, NH4NO3 có cùng số mol vào nước dư, đun nóng nhẹ thu được dung dịch Y chứa 60,6 gam chất tan. Giá trị của m là (K=39; Ca=40; H=1; C=12; O=16; N=14) : A. 78,84 gam B. 98,55 gam C. 87,60 gam D. 65,70 gam Câu 12: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl2. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.. B. NaCl, NaOH. D. NaCl.. Câu 13: Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội ? A. Zn, Pb, Mn B. Fe, Al C. Cu, Ag, Pb D. Fe Câu 14: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là (He=4) A. 36%. B. 25%. C. 20%. D. 50%. Câu 15: Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là: A. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2. B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. C. Ca(H2PO4)2. D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau : A. P + 5HNO3  H3PO4 + 5NO2 + H2O B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  2H3PO4 + 3CaSO4  C. 2P + 5Cl2  2PCl5 ; PCl5 + 4H2O  H3PO4 + 5HCl D. 4P + 5O2  2 P2O5 ; P2O5 + 3H2O  2H3PO4 Câu 17: Chỉ ra nội dung sai : A. Độ bền nhiệt của muối nitrat phụ thuộc vào bản chất của cation kim loại tạo muối B. Muối nitrat đều không có màu C. Muối nitrat là các chất oxi hóa mạnh D. Tất cả các muối nitrat đều tan tốt trong nước và là chất điện li mạnh Câu 18: Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO3 thấy xuất hiện 6,72 lít (đkc) hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng: A. 6,72 gam. B. 7,59 gam. C. 8,10 gam. D. 13,50 gam. Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 3g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, nóng thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NH 3 dư, kết tủa thu được mang nung đến khối lượng không đổi, cân được 2,04g. Khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt là: A.2,7g và 0,3g B.0,3g và 2,7g C.1,08g và 1,92g D. 0,54g và 2,46g Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. C. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. D. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+). Câu 21: Dung dịch NH3 tạo phức được với 1 số Cation kim loại. Công thức của phức nào viết sai: A. [Zn(NH3)2](OH)2 B. [Cu(NH3)2] Cl C. [Cu(NH3)4]SO4 D. [Ag(NH3)2]Cl.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 22: Hòa tan 3,06 gam oxit kim loại R (có hóa trị không đổi) vào dung dịch HNO 3 (dư), thu được 5,22 gam muối khan. Kim loại R là (Ca=40; Mg=24; Ba=137; Zn=65; N=14; O=16) A. Mg B. Ca C. Zn D. Ba Câu 23: Cho 9,6 gam Cu vào 100ml dung dịch hai muối (NaNO 3 1M và Ba(NO3)2 1M) không thấy hiện tượng gì, cho thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M thấy thoát ra V lít khí (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của V là (Cu=64) : A. 4,48. B. 2,24. C. 5,6. D. 3,36. Câu 24: Cho 2 phản ứng sau: N2 + 3H2  2 NH3 (1) N2 + O2  2NO (2) A. Phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt B. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt C. Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt D. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt Câu 25: Cho 15,36 gam Cu tác dụng với oxi sau 1 thời gian thu được hỗn hợp X . Hoà tan hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 2,24 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng hỗn hợp X là (Cu=64;O=16) : A. 19,20 gam B. 18,64 gam C. 15,96 gam D. 16,80 gam Câu 26: Đốt cháy 15,5 gam photpho rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam nước. C% của dung dịch axit thu được là : A.11,36 % B. 20,8% C.24,5% D.22,7 % Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO 3 thu được 6,72 lít khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 77,1g. B. 71,7g. C. 17,7g. D. 53,1g. Câu 28: Cho ph¬ng tr×nh ho¸ häc sau: N2. + H2. . NH3 , ΔH < 0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi nào? A. Tăng nhiệt độ B. Gi¶m ¸p suÊt cña hÖ C. Thªm chÊt xóc t¸c D. Hoá lỏng amoniac để tách ra khỏi hỗn hợp phản ứng Câu 29: Supephotphat đơn có công thức là: A. Ca(H2PO4)2. B. CaHPO4. C. Ca3 (PO4)2. D. Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4. Câu 30: : Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 20,50 gam. B. 8,60 gam. C. 9,40 gam. D. 11,28 gam.. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×