Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bai Lien bang Nga tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.84 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GDP của các cường quốc thế giới (Đơn vị: tỉ USD) Nước. 1995. 2004. Hoa Kì. 6954,8 (1). 11667,5 (1). Nhật Bản. 5217,6 (2). 4623,4 (2). CHLB Đức. 2417,7 (3). 2714,4 (3). Anh. 1102,7 (5). 2140,9 (4). Pháp. 1536,5 (4). 2002,6 (5). Giá trị xuất, nhập khẩu của các cường quốc thương mại thế giới – năm 2004 (Đơn vị: tỉ USD) Nước. 1995. 2004. Hoa Kì. 818,5 (2). 1525,7 (1). CHLB Đức. 911,6 (1). 718,0 (2). Trung Quốc. 593,4 (3). 560,7 (3). Nhật Bản. 565,7 (4). 454,5 (4). Pháp. 423,8 (5). 442,0 (5). (Số trong ngoặc là xếp hạng trên thế giới). Vì sao có thể nói rằng CHLB Đức là một cường quốc kinh tế hàng đầu trên thế giới ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vào bài. Vladimir Putin Ông Sinh là ainăm ? Ông như thế nào 1952có – tạivai TP trò Xanh Pêtécbua – LB đối Nga với sự phát triển của quốc gia quê hương Nguyên là Tổng thống LB Nga từ năm 2000 – 2008 ông ? Hiện là Thủ tướng LB Nga.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Quốc kì. Quốc huy.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bắc Băng Dương. Châu Á iT Đạ. Châu Phi. g. g ơn Dư ây. Thái Bình Dươn. Thái Bình Dươn. Châu Âu. Bắc Mĩ. Ấn Độ Dương. Nam Mĩ. g. Châu Đại Dương. Châu Nam Cực. Diện tích : 17,1 triệu km2 Dân số :. 143 triệu người (năm 2005). Thủ đô :. Mát-xcơ-va.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiÕt 1. tù nhiªn, d©n c vµ x· héi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ. II. Đặc điểm tự nhiên 1. Địa hình 2. Khí hậu 3. Sông ngòi 4. Khoáng sản 5. Rừng Lược đồ địa hình và khoáng sản LB Nga. III. Dân cư và xã hội 1. Dân cư 2. Xã hội. Hình 1 - Lược đồ địa hình và khoáng sản của LB Nga.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ. 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ. II. Đặc điểm tự nhiên 1. Địa hình 2. Khí hậu 3. Sông ngòi 4. Khoáng sản 5. Rừng. III. Dân cư và xã hội 1. Dân cư 2. Xã hội. Lược đồ địa hình và khoáng sản LB Nga Hình 1 - Lược đồ địa hình và khoáng sản của LB Nga. Quan sát lược đồ địa hình và khoáng sản của LB Nga và các thông tin trong SGK, hãy cho biết: + Vị trí địa lí của LB Nga ? + Đặc điểm lãnh thổ của LB Nga ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ. 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ. II. Đặc điểm tự nhiên 1. Địa hình 2. Khí hậu 3. Sông ngòi 4. Khoáng sản 5. Rừng. III. Dân cư và xã hội. Hình 1 - Lược đồ địa hình và khoáng sản của LB Nga. 1. Dân cư. - Lãnh thổ rộng lớn nằm trên hai châu lục Á, Âu.. 2. Xã hội. - Tiếp giáp với 14 quốc gia (đường biên giới dài 40.000km). Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có ảnh hưởng gì tới sự phát triển kinh tế xã hội của LB Nga ?. - Tiếp giáp với các đại dương và biển: Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, biển Caxpi, biển Đen, biển Bantích,....

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ. 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ. a. Thuận lợi. 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ. - Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, giàu tài nguyên cho phát triển công nghiệp và nông nghiệp,…. II. Đặc điểm tự nhiên 1. Địa hình 2. Khí hậu 3. Sông ngòi. - Mở rộng quan hệ quốc tế: chính trị, kinh tế, văn hoá,... b. Khó khăn - Việc bảo vệ an ninh – quốc phòng. - Quản lí, khai thác lãnh thổ.. 4. Khoáng sản 5. Rừng. III. Dân cư và xã hội 1. Dân cư 2. Xã hội. Hình 1 - Lược đồ địa hình và khoáng sản của LB Nga.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ. II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN 1. Địa hình + Dựa vào Lược đồ địa hình và khoáng sản LB Nga và thông tin trong SGK, hãy nhận xét về địa hình của LB Nga ? Địa hình LB Nga chia làm mấy phần ? + Tìm sự khác nhau cơ bản của những phần đó ? Mỗi phần có thuận lợi gì để phát triển kinh tế ?. II. Đặc điểm tự nhiên 1. Địa hình 2. Khí hậu 3. Sông ngòi 4. Khoáng sản 5. Rừng. III. Dân cư và xã hội. Phía Tây. Phía Đông. 1. Dân cư 2. Xã hội. Lược đồ địa hình và khoáng sản LB Nga Hình 1 - Lược đồ địa hình và khoáng sản của LB Nga.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ. II. Đặc điểm tự nhiên. II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN 1. Địa hình: Dòng sông Ê-nít-xây chia địa hình LB Nga thành 2 phần rõ rệt. PHÍA TÂY. PHÍA ĐÔNG. - Đại bộ phận là đồng bằng và bồn địa.. - Chủ yếu là núi và cao nguyên.. 1. Địa hình 2. Khí hậu 3. Sông ngòi 4. Khoáng sản 5. Rừng. Trồng cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi gia súc.. Phát. triển. lâm. nghiệp, chăn nuôi.. III. Dân cư và xã hội 1. Dân cư 2. Xã hội. Hình 2 – Đồng bằng Nga. Hình 3 – Miền núi Nga.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ. II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN. 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ. II. Đặc điểm tự nhiên 1. Địa hình 2. Khí hậu 3. Sông ngòi 4. Khoáng sản 5. Rừng. III. Dân cư và xã hội 1. Dân cư 2. Xã hội. Lược đồ địa hình và khoáng sản LB Nga Hình 1 - Lược đồ địa hình và khoáng sản của LB Nga. Nhóm 1: Tìm hiểu về khí hậu Nhóm 2: Tìm hiểu về sông ngòi Nhóm 3: Tìm hiểu về khoáng sản Nhóm 4: Tìm hiểu về rừng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ. II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN 2. Khí hậu. 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ. Bắc. Băng. Dương. II. Đặc điểm tự nhiên 1. Địa hình. Châu  u. 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ. 2. Khí hậu 4. Khoáng sản 5. Rừng. III. Dân cư và xã hội. Trung Quốc. 1. Dân cư 2. Xã hội. Hình 4 - Nhiệt độ trung bình năm của LB Nga (0C). Thái Bình Dương. 3. Sông ngòi.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ. II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN Hồ Bai-can. Sông Vôn ga. 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ. II. Đặc điểm tự nhiên 1. Địa hình 2. Khí hậu 3. Sông ngòi 4. Khoáng sản 5. Rừng. III. Dân cư và xã hội 1. Dân cư 2. Xã hội. Rừng lá kim (Taiga). Rừng bạch dương. Hình 5 – Một số cảnh quan tự nhiên của LB Nga.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ. II. Đặc điểm tự nhiên 1. Địa hình. II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN 2. Khí hậu. Hãy phân tích ảnh hưởng của các đặc điểm tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga ?. - Phân hoá đa dạng, thể hiện: 80% lãnh thổ là ôn đới, 4% là cận nhiệt (phía Nam), phía Bắc có khí hậu cận cực lạnh giá. 3. Sông ngòi. 3. Sông ngòi. - Nhiều sông lớn, có giá trị về nhiều mặt: Vônga, Ôbi, I-ê-nitxây,.... 4. Khoáng sản. - Hồ Bai-can là hồ nước ngọt sâu nhất thế giới.. 2. Khí hậu. 5. Rừng. 4. Khoáng sản III. Dân cư và xã hội 1. Dân cư 2. Xã hội. - Giàu có bậc nhất thế giới: than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt, vàng, kim cương,... 5. Rừng - Có diện tích đứng đầu thế giới, chủ yếu là rừng lá kim (Taiga).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ. II. Đặc điểm tự nhiên 1. Địa hình 2. Khí hậu 3. Sông ngòi 4. Khoáng sản 5. Rừng. III. Dân cư và xã hội 1. Dân cư 2. Xã hội. II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN Ảnh hưởng của các đặc điểm tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga ?. Thuận lợi. Khó khăn. Phát triển kinh tế đa dạng: Công nghiệp, nông-lâm-ngư nghiệp, dịch vụ,.... - Nhiều vùng khí hậu lạnh giá (đặc biệt phía Đông) hoặc khô hạn.. + Công nghiệp: khai khoáng, thủy điện, chế biến lương thực thực phẩm,... + Nông nghiệp: phát triển nông sản ôn đới,... + Ngư nghiệp: khai thác thủy sản nước ngọt và nước mặn,... + Phát triển rừng. + Phát triển du lịch.. - Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. - Sông ngòi đóng băng vào mùa đông. - Khoáng sản phân bố ở những nơi khó khai thác, vận chuyển..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ. II. Đặc điểm tự nhiên 1. Địa hình 2. Khí hậu 3. Sông ngòi 4. Khoáng sản 5. Rừng. III. Dân cư và xã hội. III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư. Bảng 1 - 10 nước có số dân đông nhất thế giới - năm 2005 (đơn vị: triệu người). Dựa vào biểu đồ quy mô dân số LB Nga qua một số năm, tháp dân số, các thông tin trong SGK kết hợp làm việc cặp đôi, hãy hoàn thành các nội dung sau: + Nêu đặc điểm về dân cư, dân tộc của LB Nga ? + Tại sao quy mô dân số của LB Nga có xu hướng giảm ? Hình 6 - Một số dân tộc ở LB Nga. TT. Quốc gia. Số dân. 01. Trung Quốc. 1303,7. 02. Ấn Độ. 1103,6. 03. Hoa Kì. 296,5. 04. In-đô-nê-xi-a. 222. 05. Bra-xin. 184. 06. Pa-ki-xtan. 162. 07. Băng-la-đét. 144. 08. LB Nga. 143. 09. Ni-giê-ri-a. 132. 10. Nhật Bản. 127,7. 1. Dân cư 2. Xã hội. Người Nga. Người Mari. Người Tatar. Người Bashkir (vùng núi Uran). Người Kalmyks.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ. II. Đặc điểm tự nhiên 1. Địa hình. III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư - Dân số đông và ngày càng xu hướng giảm; tỉ suất gia tăng dân số âm (- 0,5 %, năm 2005) - Có nhiều dân tộc (hơn 100 dân tộc), 80% dân số là người Nga.. Hình 7 - Biểu đồ số dân của LB Nga. 2. Khí hậu 3. Sông ngòi 4. Khoáng sản 5. Rừng. III. Dân cư và xã hội 1. Dân cư 2. Xã hội Hình 9 - Tổng thống Dmitri Medvedev. Hình 8 - Tháp dân số LB Nga (năm 2001).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ. III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư. 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ. II. Đặc điểm tự nhiên 1. Địa hình 2. Khí hậu 3. Sông ngòi 4. Khoáng sản 5. Rừng Hình 10 - Phân bố dân cư của LB Nga. III. Dân cư và xã hội 1. Dân cư 2. Xã hội. 2 - Mật độ dân số trung bình thấp (8,4 người/km phân - Hãy cho biết đặc điểm phân bố dân cư của),LB Ngabố? không đồng đều: Nguyên nhân ? + Tập trung ở phía Tây. phân cóĐông. thuận lợi và khó khăn gì đối với sự +- Sự Thưa thớtbốở đó phía phát triểnthành kinh tế xã hội của LB70%, Nganăm ? 2005) - Tỉ lệ dân thị- cao (đạt trên.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ. II. Đặc điểm tự nhiên 1. Địa hình 2. Khí hậu 3. Sông ngòi 4. Khoáng sản. III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư - Dân số đông và ngày càng xu hướng giảm; tỉ suất gia tăng dân số âm (- 0,5 %, năm 2005) - Có nhiều dân tộc (hơn 100 dân tộc), 80% dân số là người Nga. - Mật độ dân số trung bình thấp (8,4 người/km2), phân bố không đồng đều: + Tập trung ở phía Tây. + Thưa thớt ở phía Đông. - Tỉ lệ dân thành thị cao (đạt trên 70%, năm 2005). 5. Rừng. III. Dân cư và xã hội 1. Dân cư 2. Xã hội. Hình 7 - Biểu đồ số dân của LB Nga.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ. III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 2. Xã hội. 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ. II. Đặc điểm tự nhiên. PHIẾU HỌC TẬP Quan sát các hình ảnh sau và dựa vào các thông tin trong SGK, hãy điền tiếp các từ còn thiếu trong phiếu học tập sau để làm nổi bật đặc điểm xã hội của LB Nga ?. 1. Địa hình 2. Khí hậu 3. Sông ngòi 4. Khoáng sản 5. Rừng. III. Dân cư và xã hội 1. Dân cư 2. Xã hội. - LB Nga có tiềm lực ......................................lớn trên thế giới. - Là quốc gia rất mạnh về khoa học.......................................... - Người dân có trình độ...............khá cao, tỉ lệ biết chữ...........

<span class='text_page_counter'>(23)</span> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ. III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 2. Xã hội. 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ. II. Đặc điểm tự nhiên 1. Địa hình 2. Khí hậu 3. Sông ngòi 4. Khoáng sản 5. Rừng. III. Dân cư và xã hội 1. Dân cư 2. Xã hội Hình 11 - Mát-xcơ-va về đêm. Hình 12 - Đại học tổng hợp Quốc gia Lô-mô-nô-xốp.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ. III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI. 2. Xã hội. 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ. II. Đặc điểm tự nhiên. Lê-Nin. 1. Địa hình. Nhà du hành vũ trụ Ga-ga-ri. 2. Khí hậu 3. Sông ngòi 4. Khoáng sản 5. Rừng. III. Dân cư và xã hội 1. Dân cư 2. Xã hội Nhà bác học Men-đê-lê-ép. Toàn cảnh Quảng trường Đỏ ở Mát-xcơ-va.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ. III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 2. Xã hội. 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ. Búp bê Nga. 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ. II. Đặc điểm tự nhiên 1. Địa hình. Tác phẩm “Chiến tranh và Hòa bình” của Nhà văn Lép Tôn-stôi.. 2. Khí hậu 3. Sông ngòi 4. Khoáng sản 5. Rừng. III. Dân cư và xã hội 1. Dân cư 2. Xã hội Vũ điệu dân gian Nga.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ. III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 2. Xã hội. 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ 2. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ. II. Đặc điểm tự nhiên 1. Địa hình. PHIẾU HỌC TẬP (Đã hoàn thành nội dung). văn hóa và khoa học - LB Nga có tiềm lực ......................................lớn trên thế giới. cơ bản - Là quốc gia rất mạnh về khoa học vấnhọc.............. 99%. - Người dân có trình độ................khá cao, tỉ lệ biết chữ.......... 2. Khí hậu 3. Sông ngòi 4. Khoáng sản 5. Rừng. III. Dân cư và xã hội 1. Dân cư 2. Xã hội Nhà thơ Pu-skin. Nhà văn Sô-lô-khốp. Nhà soạn nhạc Trai-cốp-ski.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 1: Con sông chia nước Nga thành 2 miền tự nhiên là: A. Vônga B. Ênitxêy C. Lêna D. Ôbi Câu 2: Lãnh thổ của Liên Bang Nga giáp với: A. Ba Lan B. Lítva C. Thuỵ Điển D. Cả A và B Câu 3: Đặc điểm dân số của Liên Bang Nga: A. Tăng nhanh B. Tăng chậm C. Không tăng D. Có xu hướng giảm Câu 4: Liên Bang Nga nằm chủ yếu ở đới khí hậu: A. Ôn đới B. Cận Nhiệt C. Cận cực D. Xích đạo.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 5: Phía Tây Nam của LB Nga là biển nào sau đây: A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Biển Đen. D. Biển Ban Tích. Câu 6: Vùng có khả năng phát triển nông nghiệp trù phú nhất của LB Nga là: A. Đồng bằng Tây Xibia. B. Đồng bằng Đông Âu. C. Vùng Uran. D. Vùng Đông Xibia. Câu 7: Dân cư Nga phần lớn phần lớn tập trung ở phía nào ? A. Phía Tây. B. Phía Đông. C. Phía Nam. D. Phía Bắc. Câu 8: Yếu tố thuận lợi để LB Nga thu hút đầu tư nước ngoài là: A. Chất lượng nguồn lao động cao. B. Đất nước rộng lớn. C. Dân số gia tăng chậm. D. Chế độ chính trị ổn định.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - HS về nhà trả lời câu hỏi cuối bài, trang 66 – SGK. - Hoàn thành nội dung trong vở thực hành. - Chuẩn bị trước bài mới – Kinh tế LB Nga..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ 1. Đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ. Hình 1 - Lược đồ địa hình và khoáng sản của LB Nga. 14 quốc gia tiếp giáp với LB Nga. Stt. Quốc gia. Thuộc châu lục. 1. Na Uy. Châu Âu. 2. Phần Lan. Châu Âu. 3. Ba Lan. Châu Âu. 4. Lít-va. Châu Âu. 5. Lát-vi-a. Châu Âu. 6. Ê-xtô-ni-a. Châu Âu. 7. Bê-la-rút. Châu Âu. 8. U-crai-na. Châu Âu. 9. Gru-di-a. Châu Á. 10. A-déc-bai-gian. Châu Á. 11. Ca-dắc-xtan. Châu Á. 12. Mông Cổ. Châu Á. 13. Trung Quốc. Châu Á. 14. Triều Tiên. Châu Á.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×