Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

hinh vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS MỸ HỘI – Gv: Huỳnh Duy Khánh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ : 1/ Nêu định nghĩa hình chữ nhật và các tính chất của nó ? 2/ Định nghĩa hình thoi và các tính chất của nó ? Vẽ hình và ghi ký hiệu của mỗi hình. 3/ Hãy nêu các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. và các dấu hiệu nhận biết hình thoi..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giải đáp: 1/.. A. B. O D C Tứ giác ABCD là hình chữ nhật :.  Â B̂ Ĉ D̂ 90. 0. AB DC; AD BC   AC BD OA OB OC OD .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. 2/. A. O. D Tứ giác ABCD là hình thoi :.  AB BC CD DA. .  Â Ĉ;B̂D̂  OA OC;OBOD   ACBD   BÂC CÂD;AB̂D DB̂C;  BĈA AĈD;CD̂BBD̂A . C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3/.. a) Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật :. - Tứ giác có 3 góc vuông - Hình thang caân coù moät goùc vuoâng. - Hình bình haønh coù moät goùc vuoâng - Hình bình hành có hai đường chéo baèng nhau. b) Daáu hieäu nhaän bieát hình thoi : - Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau - Hình bình haønh coù hai caïnh keà baèng nhau. - Hình bình hành có hai đường chéo vuoâng goùc. - Hình bình hành có một đường chéo là phaân giaùc cuûa moät goùc..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C D E. M. Hình thoi E. N. F Q F. P B. A Hình chữ nhật. Hình chữ nhật. Hình thoi. H. G. D. - Tứ giác nào là hình chữ nhật ? - Tứ giác nào là hình thoi ?. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Định nghĩa * Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau. * Hình vuông là HCN có bốn cạnh bằng nhau. * Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông. Nhận xét: Một tứ giác vừa là HCN, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông.. CÁCH VẼ HÌNH. A. B. D. C. Tứ giác ABCD là hình vuông <=>. A = B = C = D = 900 AB = BC = CD = DA.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Định nghĩa * Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau. * Hình vuông là HCN có bốn cạnh bằng nhau. * Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông. Nhận xét: Một tứ giác vừa là HCN, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông.. 2. Tính chất.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Tính chất. Hình vuông có đầy đủ các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.. Hình chữ nhật. Hình vuông. Hình thoi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Áp dụng 1: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 4 cm. Tính độ dài đường chéo AC. A. D. 4. Giải. B Ta có: ABCD là hình vuông (gt) ABC vuông cân tại B 4 AC2 = AB2 + BC2 ( đ/l Pytago) = 42 + 42 = 32 C => AC = 32 ~ 5,66 (cm).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Tính chất đối xứng của hình vuông d4. A. d1. .O d. d3. b. d2 c. 1/ Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo. 2/ Hình vuông có bốn trục đối xứng..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1/. Hình chữ nhật có hai cạnh kề ..................... là hình vuông..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> bằng nhau 1/. Hình chữ nhật có hai cạnh kề .................. là hình vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> góc 2/. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông .................. với nhau là hình vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> phân giác 3/. Hình chữ nhật có một đường chéo là ............... 3của một góc là hình vuông. A A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4/. Hình thoi có một góc ............. là hình vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> vuông là hình vuông 4/. Hình thoi có một góc ............... AA. D. B. C.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> bằng nhau 5/. Hình thoi có hai đường chéo .................... là hình vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3. Dấu hiệu nhận biết:. hai cạnh kề bằng nhau. 1. 2. Hình chữ nhật. một đường chéo là phân giác của một góc. 3. một góc vuông. 4. Hình thoi 5. hai đường chéo vuông góc. hai đường chéo bằng nhau. Hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> MỘT SỐ CÁCH VẼ HÌNH VUÔNG.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thảo luận nhóm Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? Vì sao? F M B E G C. A. H D. N. P Q. U. R. S T.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Có một tờ giấy mỏng, làm thế nào chỉ cắt một lần để được một mảnh giấy hình vuông?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> B. HƯỚNG DẪN BÀI 81/SGK.108. D. E A. 450 450. F. C.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 1. Học thuộc: Định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông. 2. Làm bài tập: 81,83/SGK.108-109.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>  Các câu sau đây Đúng hay Sai ? a.Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. b.Nếu ABCD là hình vuông thì nó có 2 trục đối xứng. c.Hình chữ nhật có có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. d.Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình vuông.. Sai. Sai. Đúng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> SƠ ĐỒ TƯ DUY BÀI HÌNH VUÔNG.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×