Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

2 TINH CHAT CO BAN CUA PHAN THUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ. THAO GIẢNG CHÀO MỪNG 20-11 Thứ 4 Ngày 7 – 11 – 2012. TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG DIỆU – TP BUÔN MA THUỘT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ C A và được gọi là bằng nhau? D B 2 x  x  1 2x • Áp dụng: Hãy chứng tỏ:  2 x 1 x 1. • Khi nào hai phân thức. Giải:.  • Hai phân thức. A C và gọi là bằng nhau khi A.D = B.C D B. 2 x  x  1 2x 2 v ì 2x. x  1 2 x( x  1).( x  1)   • 2 x 1 x 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tieát 23. / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. 1/ Tính chất cơ bản của phân thức: 1 Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số, đọc công thức tổng quát cho từng tính chất Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho a a.m Tổng quát: = (m 0) b b.m Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho một ước chung của chúng thì được một phân số bằng phân số đã cho Tổng quát:. a a:n  (n ƯC (a,b)) b b:n.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. Tieát 23 1. Tính chất cơ bản của phân số: a a.m +) = ( với m là số nguyên khác 0) b b.m +). a a:n = b b:n. ( với n là ước chung của a và b). Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. Tieát 23. 1. Tính chất cơ bản của phân thức. x . Hãy nhân cả tử và mẫu của 2 Cho phân thức 3 phân thức này với (x + 2) rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho. 3. 3x2 y Cho phân thức6xy3 . Hãy chia cả tử và mẫu. của phân thức này cho 3xy rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho. Nhóm 1 ,2và 3 làm ?2.. Nhóm 4,5 và 6 làm ?3..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tieát 23. / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. 1. Tính chất cơ bản của phân thức. 2 Nhân cả tử và mẫu của phân thức. x với (x + 2) ta 3. x2 + 2x được phân thức mới là 3x + 6 x x2 + 2 x và Phải so sánh hai phân thức: 3x + 6 3 ïï ( x 2 + 2 x).3 = 3x 2 + 6 xü 2 Ta có: => ( x + 2 x).3 = (3x + 6).x ý 2 ï (3x + 6).x = 3 x + 6 x ïþ x2 + 2x x hay = 3x + 6 3. Nhận xét: Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tieát 23. / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. 1. Tính chất cơ bản của phân thức. 2y 3x 3 Chia cả tử và mẫu của phân thức 6xy3 cho 3xy x. ta được phân thức mới:. 2 y2. Phải so sánh hai phân thức: Ta có:. x 3x 2 y và 6xy3 2 y2. ïï x.6 xy 3 = 6 x 2 y 3 ü 3 2 2 => x .6 xy = 2 y .3 x y ý 2 2 2 3ï 2 y .3 x y = 6 x y ïþ 3x 2 y x hay = 6 xy 3 2 y 2. Nhận xét: Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tieát 23. / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. 1. Tính chất cơ bản của phân thức. Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho: A.M A (M là một đa thức khác đa thức 0)  B.M B Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho: A  A: N B B: N. (N là một nhân tử chung).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tieát 23. / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. 1. Tính chất cơ bản của phân thức. A.M A  B.M B (M là một đa thức khác đa thức 0). A  A: N B B: N (N là một nhân tử chung). 4. Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viết:. a) 2x (x - 1)  2x (x 1)(x -1) x1 b) A = -A B -B.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tieát 23. / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. 1. Tính chất cơ bản của phân thức. A.M A  B.M B (M là một đa thức khác đa thức 0). A  A: N B B: N (N là một nhân tử chung). 2. Quy tắc đổi dấu. A = -A B -B. 4. b) A = -A B -B. Nhận xét em rút ra nhận xét gì? Qua ?4b Khi ta nhân cả tử và mẫu của một phân thức với số (-1) thì ta được một phân thức mới bằng phân thức đã cho. Việc làm đó chính là ta đã đổi dấu phân thức đã cho. Nếu ta đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tieát 23. / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. 1. Tính chất cơ bản của phân thức. A.M A  B.M B (M là một đa thức khác đa thức 0). A  A: N B B: N. 5 Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:. x y y x a)  .... 4- x x - 4. (N là một nhân tử chung). 2. Quy tắc đổi dấu. A = -A B -B. -5 b) 5- x 2  x2.... 11- x x -11.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. Bµi tËp: Trò chơi ô chữ Có 6 ô chữ trong đó có một ô may mắn, 5 ô còn lại mỗi ô tương ứng với một câu hỏi. Chọn vào ô may mắn được 20 điểm, chọn các ô còn lại trả lời đúng mỗi ô được 10 điểm.. 1. 2. 3. Luật chơi: Mỗi câu hỏi có 10 giây để suy nghĩ. Sau 10 giây mới được trả lời. Nếu đội chọn ô chữ mà trả lời sai hoăc sau 10 giây mà không có câu trả lời , thì đội còn lại có quyền trả lời, đúng thì được 10 điểm.. 4. 5. 6. ĐIỂM ĐỘI 1. 00 ĐỘI 2. 00.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tieát 23. / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. Câu hỏi: Chọn kết quả đúng: Phân thức 4 - x bằng phân thức nào trong các phân thức sau: - 3 x. x- 4 a) - 3x. x- 4 c) 3x. 4+x b) 3x. x +4 d) - 3x. HÕt giê. 5 4 3 8 1 7 2 10 6 9.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tieát 23. /. Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. Câu hỏi: Chọn kết quả đúng: Khi nhân cả tử và mẫu của phân thức x +1 với ( x – 1) x ta được phân thức: x 2 +1 a) 2 x - x. x2 - 1 b) 2 x - x. ( x - 1) 2 c) 2 x - x. x2 - 1 d) 2 x +1. HÕt giê. 5 4 3 8 1 7 2 10 6 9.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tieát 23. / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tieát 23. /. Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. Bài tập: Hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong đẳng thức sau:. x- 4 ..... = 5- 2x 2x - 5 a) x +4. b) –(x +4). c) 4 +x. d) 4 - x. HÕt giê. 5 4 3 8 1 7 2 10 6 9.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tieát 23. / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. Bài toán: Khi chia cả tử và mẫu của phân thức cho da thức (2 – x), ta được phân thức: x +2 a) x- 3. x +2 c) 3- x. x2 - 4 ( x - 3)(2 - x). x- 2 b) x- 3 d). 2- x x- 3. HÕt giê. 5 4 3 8 1 7 2 10 6 9.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tieát 23. /. Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. Câu hỏi: Trong các câu sau, câu nào đúng :. x- 2 2- x a) = 5- 2x 2x - 5. x- 2 2- x b) = 5 - 2 x 2 x +5. x- 2 x +2 c) = 5 - 2x 2x +5. x- 2 x +2 d) = 5- 2x 2x - 5. HÕt giê. 5 4 3 8 1 7 2 10 6 9.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tieát 23. / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. Bài tập: Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức bằng nhau. Dưới đây là những ví dụ mà các bạn Lan, Hùng, Giang, đã cho: a). c). x  3 x  3x  Lan   2x -5 2x  5x  2. b). 2. 4  x x  4  3x 3x.   . (x 1) 2  x 1 x2  x 1.   . Hïng . Giang  . Em hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu để giải thích ai viết đúng, ai viết sai. Nếu có chỗ sai em hãy sửa lại cho đúng.. .

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tieát 23. / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. §¼ng thøc Lan. Hùng Giang. § (S). Söa l¹i. x  3 x 2  3x 2x -5 2x 2  5x Đ 2. ( x +1) x +1 = 2 x +x 1. S. 4  x x  4  3 x 3x. Đ. 2. ( x +1) x +1 = 2 x +x x.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tieát 23. / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. A A.M  B B.M. A A  B B. A A: N  B B:N.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ. Sau bài học các em cần nhớ những nội dung sau: - Các tính chất cơ bản của phân thức ( tính chất nhân và tính chất chia để phục vụ cho bài sau). - Nắm vững quy tắc đổi dấu. - Về nhà làm bài tập 4, 5, 6 (sgk – trang 38).

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×