Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tiet 54 On tap VHDG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN KRÔNG ANA TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LƯƠNG THẾ VINH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐẾN VỚI TIÕT HỌC CỦA LỚP 6A1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ: Keå laïi truyeän theo tranh?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiÕt 54:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 54: ¤n tËp truyÖn d©n gian Yêu cầu: Tiết học cần đạt các nội dung chính: 1: Học thuộc các định nghĩa về các thể loại: truyÒn thuyÕt, truyÖn cæ tÝch, truyÖn ngô ng«n vµ truyÖn cêi. 2: Đọc lại các truyện đân gian trong sách giáo khoa. 3: Viết lại tên những truyện dân gian ( theo thể loại) mà em đã học, đã đọc (kể cả truyện dân gian của một số nước khác) 4: Em hãy nhắc lại đặc điểm tiêu biểu của từng thể loại truyện dân gian ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 54. ÔN TẬP TRUYỆN DÂN GIAN VĂN HỌC DÂN GIAN. ?. Truyện dân gian. Truyền thuyết. Cổ tích. ?. Em đã học qua những thể loại truyeän daân gian Ngụ ngôn Truyện cười naøo?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TruyÖn d©n gian. ThÇn tho¹i. Sö thi. TruyÒn. Cæ. Ngô. TruyÖn. thuyÕt. tÝch. ng«n. cêi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 54. ÔN TẬP TRUYỆN DÂN GIAN. 1. Nêu định nghĩa về những thể loại văn học dân gian đã học: Truyện dân gian. Truyền thuyết. - Là thể loại truyện dân gian - Kể về các nhân vật và sự kiện lịch sử - Có nhiều chi tiết tưởng tượng kì ảo - Thể hiện cách đánh giá nhận xét của nhân dân về các nhân vật và sự kiện được kể.. Cổ tích. - Là thể loại truyện dân gian - Kể về các kiểu nhân vật của thế giới cổ tích Có nhiều chi tiết hoang đường kì ảo. - Thể hiện niềm tin và mơ ước của nhân dân về chiến thắng cuối cùng của cái thiện đối với cái ác…. Ngụ ngôn. - Lo¹i truyÖn kÓ b»ng v¨n xu«i hoÆc v¨n vÇn. - Mîn truyÖn vÒ loài vật, đồ vật hoặc chÝnh con ngêi, nh»m khuyªn nhñ, r¨n d¹y ngêi ta bài học nào đó trong cuéc sèng.. Truyện cười. -. Lo¹i truyÖn kÓ vÒ c¸c hiÖn tîng Em hãy nhắc lại đáng cêi trong Em hãy nhắc lại Em hãy nhắc lại định nghĩa về cuéc sèng Em hãy nhắc lại nh»m t¹o định nghĩa về định nghĩa về ra tiÕng cêi mua truyện truyền định nghĩa về truyện cổ tích? vui hoÆc phª ph¸n truyện ngụ thuyết? truyện cười? ngôn?nh÷ng thãi h tËt xÊu trong x· héi..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 54. ÔN TẬP TRUYỆN DÂN GIAN. 2. Đặc điểm tiêu biểu của từng thể loại văn học dân gian đã hoïcloại : Thể Tên tác phẩm Nhân Yếu tố kỳ Cốt truyện Nội dung ý vật. Truyền thuyết. ảo. nghĩa. Giải thích Đơn 1. Con Rồng Nhân Hoang vật đường, giản, gây nguồn gốc cháu Tiên lịch dân tộc, phi hứng thú 2. Bánh sử, phong tục chưng, bánh thần, thường. người tập quán, đọc. thánh hiện tượng giầy . thiên nhiên. 3. Thánh Ca ngợi anh Gióng hùng dân 4. Sơn Tinh, Hãy kể tên Nhân Truyền vật trong thuyết tộc. Mơ ước Thủy Tinh những truyện Nội dung vàchinh ý phục truyện mang truyền yếu tố và thiên nhiên 5. Sự tích Hồ nghĩa của truyện truyền thuyết thuyết cốt truyện là những như và chiến Gươm. truyền thuyết là giặc thắng đã được học? người như thếthế nào? nào? gì? ngoại xâm..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 54. ÔN TẬP TRUYỆN DÂN GIAN. 2. Đặc điểm tiêu biểu của từng thể loại văn học dân gian đã hoïcloại : Thể Tên tác Nhân vật Yếu tố kỳ Cốt truyện Nội dung ý phẩm. Cổ tích. 1. Thạch Sanh 2. Em bé thông minh. 3. Cây bút thần. 4. Ông lão đánh cá và con cá vàng. (- Sọ Dừa - Cô bé tốt bụng.). ảo. nghĩa. Nhân vật Yếu tố Phức tạp Ca ngợi dũng quen sĩ vì dân diệt ly kỳ, kì hơn gây thuộc: ác, người ảo, hứng thú nghèo, người người nghèo khổ, hoang người thông minh, bất hạnh, tài trí, ở hiền đường đọc. mồ côi, con gặp lành. Kẻ vẫn phổ riêng, em tham lam ác út, hình biến độc sẽ bị dạng xấu trong Hãy Nhân vật trong trừng trị. xí, dũngkể sĩ, tên tố kỳ ảo và Nội dung ý nghĩa truyện tài năng Yếu kì những truyệntruyện cổ tích là lạ, ngườicốt truyện cổ tích. trongcủa truyện cổ thông cổ tích đã những người như cổ tích có ly kỳ, tích ca ngợi điều minh, ngốc được học? thế nào? nghếch, đơn giản không? gì? động vật.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 54. ÔN TẬP TRUYỆN DÂN GIAN. 2. Đặc điểm tiêu biểu của từng thể loại văn học dân gian đã hoïcloại : Thể Tên tác Nhân vật Yếu tố kỳ Cốt truyện Nội dung ý phẩm. Ngụ ngôn. 1. Ếch ngåi đáy giếng. 2. ThÇy bãi xem voi. 3. Ch©n, Tay, Tai, M¾t, MiÖng.. ảo. - Mîn truyÖn vÒ loµi vËt, đồ vật hoÆc chÝnh con ng êi.. - Không có mà cã ý nghÜa Èn dô, ngô ý.. nghĩa. - Ngắn gọn, triết lí sâu xa.. (- §eo nh¹c Hãy kể Nhân tên vật trong cho mÌo. Ngụ ngôn mang Nội dung và ý những truyện truyện ngụ ngôn là - Lục súc yếu tố và cốt tranh của truyệnngụ nghĩa ngôn những đãngười như công) truyện như thế. ngụ ngôn là gì? được học? thế nào? nào?. - Phê phán những cách nhìn thiển cận, hẹp hòi. - Khuyeân nhuû, raên daïy con người một baøi hoïc cuï thể nào đó trong cuoäc soáng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 54. ÔN TẬP TRUYỆN DÂN GIAN. 2. Đặc điểm tiêu biểu của từng thể loại văn học dân gian đã hoïcloại : Thể Tên tác Nhân vật Yếu tố kỳ Cốt truyện Nội dung ý phẩm. Truyện cười. 1. Treo biển 2. Lợn cưới, áo mới.. ảo. Con người. - Không có mà có nhiều yếu tố gây cười.. nghĩa. - Ngắn gọn, tình huống bất ngờ, mâu thuẫn, gây cười.. Những tác Nhân vật trong Truyện cười Nội dung và có ý phẩm truyện cười nghĩa là yếu của tố vàtruyện cốt truyện cười những người như truyệnthuyết như thế truyền là đã học? thế nào? nào? gì?. - Gây cười, mua vui, chế giễu, chaâm bieám, pheâ phaùn những sự vieäc, hieän tượng, tính cách đáng cười..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thạch Sanh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Trong các loại truyện dân gian đã học, những truyện nào sau đây thường có yếu tố hoang đường kỳ ảo? a. Truyền thuyết, cổ tích.. b. Truyện cười.. c. Truyện ngụ ngôn.. d. Truỵên cười, truyện ngụ ngôn.. Câu 2:Truyện nào sau đây nói lên quan niệm và niềm tin của nhân dân về thiện, ác ở đời như: “ở hiền gặp lành”, “tham thì thâm”, “ác giả, ác báo”. a. Truyền thuyết. c.Truyện cổ tích.. b.Truyện cười d.Truyện ngụ ngôn..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TH¶O LUËN Cã ý kiÕn cho r»ng ngµy nay khi v¨n häc viÕt ®ang rÊt ph¸t triÓn th× v¨n häc d©n gian không còn phù hợp với cuộc sống hiện đại nữa, điều đó có đúng không?. Chúng ta cần làm gì để giữ gìn và phát huy những giá trị tốt đẹp của nền văn học dân gian?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Một số giải pháp đa ra để bảo tồn và phát triển VHDG nh: §a VHDG vµo gi¶ng d¹y trong nhµ trêng phæ th«ng. Tæ chøc c¸c lÔ héi truyÒn thèng mang ®Ëm tÝnh d©n gian. S©n khÊu ho¸ t¸c phÈm d©n gian. ( “S©n khÊu học đờng”) VÝ dô: Ch¬ng tr×nh “ Lµng vui ch¬i, lµng ca h¸t” cña §µi truyÒn h×nh ViÖt Nam; nghe c¸c giµ lµng kÓ chuyÖn d©n gian….

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: 1.Bài vừa học: -Xem lại định nghĩa truyền thuyết và cổ tích. -Học thuộc nội dung ý nghĩa truyền thuyết và cổ tích. 2.Bài sắp học: TIẾT 55. ÔN TẬP TRUYỆN DÂN GIAN (TT) - Haõy su tÇm keå laïi mét sè truyÖn d©n gian kh¸c..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TiÕt 55: ¤n tËp truyÖn d©n gian ( tiÕp) Yêu cầu: Tiết học cần đạt các nội dung chính: 5: ChØ ra nh÷ng ®iÓm gièng vµ kh¸c nhau : • Gi÷a truyÒn thuyÕt vµ cæ tÝch. • Gi÷a ngô ng«n vµ truyÖn cêi. 6: Tr×nh bµy c¶m nhËn cña em vÒ mét truyÖn, mét nh©n vËt hoÆc chi tiÕt trong c¸c truyÖn d©n gian đã học mà em thích nhất. 7: Tham gia các hoạt động ngoại khoá của lớp; ( Thi kÓ truyÖn d©n gian, diÔn kÞch, vÏ tranh, s¸ng tác thơ dựa vào các truyện dân gian đã học…).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CHÂN THAØNH CẢM ƠN SỰ ỦNG HỘ NHIỆT TÌNH CỦA LỚP 6A1 – Trường THCS L ƯƠNG THẾ VINH. ĐÃ GIÚP TÔI THỰC HIỆN THAØNH COÂNG TIEÁT DAÏY NAØY..

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×