Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

dekiemtrsHSGlop2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HOÀI NHƠN TRƯỜNG TH SỐ I HOÀI SƠN. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 1 NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: Toán. ĐIỂM. MÃ PHÁCH. thời gian: 60 phút ( không kể phát đề). Chữ kí giám thị. Chữ kí giám khảo. Bài 1/ Tìm a: ( 3 điểm) 897 – a = 4 x 9 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… a x ( 56 – 53) = 458 – 440 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 2: ( 2 điểm) Từ ba chữ số 5, 2, 3 ta có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau ( các chữ số không lặp lại trong cùng một số) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 3 ( 4 điểm) Cho một số chẵn có ba chữ số và một số lẻ có hai chữ số. Tổng nhỏ nhất của hai số này bằng bao nhiêu? Hiệu lớn nhất của chúng là bao nhiêu? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………… Bài 4 ( 3 điểm) Mẹ đi làm về lúc 16 giờ 30 phút. Mẹ đi làm về muộn hơn bố 15 phút. Hỏi bố đi làm về lúc mấy giờ ? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Bài 5: ( 4 điểm) Mẹ mua 18 quyển vở, bố mua thêm 10 quyển vở. Mẹ mang tất cả số vở trên chia đều cho 4 người con. Hỏi mỗi người con được mẹ cho bao nhiêu quyển vở? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 6: ( 3 điểm) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác và bao nhiêu đoạn thẳng …………. Tam giác ………….. Tứ giác ………….. Đoạn thẳng. HẾT (1 điểm chữ viết và trình bày).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên : ...................................……… Lớp 1......... Đề thi học sinh học sinh giỏi lớp 1. Môn toán (thời gian 40 phút) Bài 1- Tính: (4 điểm) 5–0 + 1 - 6 = 4 - 4 + 4 - 2 =. 6 - 3 + 3 + 0 = 5 + 1 - 2 + 2 =. Bài 2-Điền số vào ô trống cho thích hợp: (6 điểm) 5 - 2 = + 2 + 4 > 5 6 -. +. 4 +. 5. = 4 + 2 =. - 5 > 2. +1. 3 -. <2+. Bài 3- Hoà 6 tuổi, Bình ít hơn Hoà 2 tuổi Nga nhiều hơn Bình 1 tuổi. Hỏi bạn Nga bao nhiêu tuổi? ( 4 điểm) …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Bài 4- Cho bốn số 2,4,6, 0 . Hãy dùng dấu + , - , = để viết thành các phép tính đúng ( 4 điểm) …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Bài 5- Hãy điền dấu + , - vào ô trống cho thích hợp để phép tính có kết quả đúng ( 2 điểm ) 1. 1. 1. 1. 1 = 1. 1. 1. 1. 1. 1 = 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×