Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.75 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng giáo dục huyện sơn động Trêng THCS Chiªn S¬n. Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê LÞch sö líp 7A Gv: §µm ThÞ LuyÖn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. ? Em hãy nêu tình hình văn học nước ta cuối TK XVIII – nửa đầu TK XIX? ? Em hãy đọc một đoạn hay một bài thơ về các tác giả đã tìm hiểu?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 64. Bài 28 – II: GIÁO DỤC, KHOA HỌC KĨ THUẬT ?. Giáo dục, thi cử nước ta. 1.Giáo dục, thi cử. thế kỉ XVIII-XIX có đặc điểm gì khác so với thời Tây - Thời Tây Sơn: Ban “chiếu lập Sơn? học”, chấn chỉnh việc học tập... Quốc tử Mạng giám đặt đâu? lập ?. Minh choởthành Thành lập quán” “Tứ dịch quán để “ Tứ dịch đã thể hiện Nửa đầu thế kỉ XIX: Tài liệu làm điềugì? gì ở ông? học tập, nội dung thi cử không thay đổi.. - Năm 1836 Minh Mạng cho Tứ dịch quán. thành lập “ Tứ dịch quán”..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 64. Bài 28 – II: GIÁO DỤC, KHOA HỌC KĨ THUẬT 1.Giáo dục, thi cử 2. Sử học, địa lí, y học.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thảo luận nhóm Nhóm 1,2 tìm tác phẩm, tác giả nổi tiếng về sử học?. Nhóm 3,4 tìm tác giả và công trình nổi tiếng về địa lí?. Nhóm 5,6 tìm tác phẩm, tác giả nổi tiếng về y học?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 64. Bài 28 – II: GIÁO DỤC, KHOA HỌC KĨ THUẬT. ?Tìm tác phẩm, tác giả nổi tiếng về sử học ?. 1.Giáo dục, thi cử 2. Sử học, địa lí, y học * Sử học: - Có bước tiến quan trọng. - Tác phẩm tiêu biểu: Đại Việt sử kí tiền biên, Đại Nam thực lục, Đại Nam liệt truyện... - Tác giả tiêu biểu: Lê Quý Đôn, Phan Huy Chú.... Bìa: Đại Nam thực lục.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tác trìnhnguyên lớn: là Lê Cuộcphẩm đời: và Lê công Quý Đôn -Vân đàiPhương, loại ngữ tự là Doãn một loại "bách Danh Hậu, hiệu Quếthư“ Đường, 2-8-1726, khoa đánhsinh dấu ngày một bước tiến bộ chabậc la tiến sĩ Lê Trọng quê vượt đối với nền khoaThứ, học Việt làng Diên Hà, kiến. huyện Hưng Hà, tỉnh Nam thời phong Thái Bình. Ôngsửlà(Lê người giỏi,sử) 6 - Đại Việt thông triềuhọc thông tuổi biết làm thơ,17 tuổi thi đỗ giải viết theo thể ký truyện về triều Lê. nguyên, 26 tuổi ông đỗ bảng nhãn, - Kiến văn tiểu lụcvụlàởtập bútLêký Trịnh. về lịch giữ nhiều chức triều sử Vâng và văntheo hóalời Việt Trần chaNam dạy,từlạiđời được tiếp đếnxúc đờivới Lê.nhiều bậc hiền sĩ, đại phu, nhờ biên đi nhiều, nghe nhiều, - Phủ tạp lục, được viếtthấy về tình nhiều, hiểu biếtTrong nhiều,từ nên thức hình xã hội Đàng thếkiến kỷ thứ Lê Quý Đôn trở nên phong phú ở XVIII trở về trước. nhiều lĩnh vực khác nhau. LÊ QUÝ ĐÔN (1726-1784).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 64. Bài 28 – II: GIÁO DỤC, KHOA HỌC KĨ THUẬT 1.Giáo dục, thi cử 2. Sử học, địa lí, y học. ? Tìm tác giả và công trình nổi tiếng về địa lí?. * Địa lí:. ? Tìm tác giả và tác phẩm nổi tiếng về y học?. * Y học.. Lê Hữu Trác (1720-1792). Tác phẩm: Gia Định thành thông chí ( Trịnh Hoài Đức), Nhất thống dư địa chí ( Lê Quang Định)... Có bộ sách: Hải thượng y tông tâm lĩnh ( Lê Hữu Trác)..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a) Cuộc đời: + Người làng Liêu Xá, huyện Đường Hào, trấn Hải Dương +Tên hiệu Hải Thượng Lãn Ông b) Sự nghiệp: Ngoài tài chữa bệnh cứu người, còn là người soạn sách, truyền bá y học… + Bộ Hải Thượng y tông tâm lĩnh gồm 66 quyển biên soạn trong 60 năm được coi là tác phẩm y học xuất sắc nhất trong thời Trung đại.. Hải Thượng Lãn Ông (Lê Hữu Trác 1720-1791).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 64. Bài 28 – II: GIÁO DỤC, KHOA HỌC KĨ THUẬT 1.Giáo dục, thi cử 2. Sử học, địa lí, y học ?. Về KHKT, nước ta trong 3. Những thành tựu về thời gian này có những bước kĩ thuật tiến gì nổi bật?. * Chịu ảnh hưởng của kĩ thuật ?. Những thành tựu này phản phương tây. ánh điều gì về KHKT ở nước * Thành tựu: + Nguyễn Văn Tú: Làm được ta trong thời gian này? đồng hồ, kính thiên lí. ? Vì sao tài năng sáng tạo của người thợ thủ công Việt + Thời Nguyễn: Chế tạo máy Nam không được phát huy ở cưa xẻ gỗ chạy bằng sức nước, cuối TK XVIII- nửa đầu TK tàu thuỷ chạy bằng máy hơi XIX? nước ( 1839)... Tài năng thợ thủ công nước ta..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài 1: Nối các tác phẩm với các tác giả sau đây. -Quốc sử triều Nguyễn. Đại Việt sử kí tiền biên. Đại Nam thực lục.. -Phan Huy Chú.. Đại Việt thông sử.. -Ngô Thì Sĩ-Ngô Thì Nhậm.. Lịch triều hiến chương loại chí.. - Trịnh Hoài Đức.. Gia Định thành thông chí.. -Lê Quang Định.. Nhất thống dư địa chí.. -Lê Quý Đôn..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2: Đánh dấu X vào câu trả lời đúng. 1. Nhân vật lịch sử nào sau đây được đánh giá là danh nhân lớn của Việt Nam trong nhiều lĩnh vực? A B B C. Lê Hữu Trác Lê Quý Đôn Lê Quang Định.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2.Tàu thủy chạy bằng hơi nước của Việt Nam được đóng xong vào năm nào? A B C D. Năm 1839 Năm 1840 Năm 1841 Năm 1842.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. Thợ thủ công Nguyễn Văn Tú (TK XVIII ) đã chế tạo được gì? A. Chế được máy xẻ gỗ chạy bằng hơi nước. B. Tàu thủy chạy bằng hơi nước. C. Làm đồng hồ và kính thiên lí. D. Làm đồng hồ và kính thiên văn.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 64. Bài 28 – II: GIÁO DỤC, KHOA HỌC - KĨ THUẬT Qua bài học hôm nay cần nắm được: - Những thành tựu về khoa hoc: Sử học, đia lí, y học - Những thành tựu về kĩ thuật -Về nhà học bài - Trả lời câu hỏi SGS (147) - Tìm hiểu trước bài lịch sử địa phương.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập về nhà: Lập bảng thống kê các thành tựu khoa học – kỹ thuật theo mẫu sau đây: CÁC LĨNH VỰC SỬ HỌC ĐỊA LÝ Y HỌC KỸ THUẬT. TÁC GIẢ. TÁC PHẨM.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×