Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 07 Câu 1. Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây? A.cacbon và cacbon oxit. B.đồng và đồng(II) hiđroxit. C.lưu huỳnh và lưu huỳnh đioxit. D.nhôm và nhôm hiđroxit. Câu 2. Cho 0,1 mol SO2 hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được? A. 12,6 gam. B. 11,5 gam. C. 9,64 gam. D. 10,4 gam. Câu 3. Cho 6,4 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thì thu được 2,24 lít khí hiđrô (ĐKC). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối sunfat khan? A.12gam.B.36gam. C.48 g.D.24 gam. Câu 4. C4H9Cl, C4H10O và C4H11N được sắp xếp theo chiều tăng dần về số lượng các đồng phân là: A. C4H9Cl, C4H10O, C4H11N B.C4H9Cl, C4H11N, C4H10O C.C4H10O, C4H9Cl, C4H11N D.C4H11N, C4H10O, C4H9Cl Câu 5. Khi đun nóng 132,8 gam hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400c thu được 111,2 gam hỗn hợp các ête (có số mol bằng nhau). Tính số mol mỗi ête? A. 0,1 mol . B.0,2 mol. C. 0,4 mol. D. 0,3 mol . Câu 6. Hoà tan hết 9,6 gam một kim loại R có hoá trị n bằng H2SO4 đặc, đun nóng, thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất. R là kim loại nào trong số các kim loại sau : A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Fe. Câu 7. Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng Fe3O4 với H2SO4 loãng là : A. FeSO4 , H2O B. Fe2(SO4)3 , SO2, H2O C. Fe2(SO4)3 , FeSO4 , H2O D. Fe2(SO4)3 , H2O Câu 8. Nung m gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacnonat trung tính của 2 kim loại A và B đều có hoá trị 2. Sau 1 thời gian thu được 3,36 lít khí CO2(ĐKC) và còn lại hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư rồi cho khí thoát ra hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch Ca(OH)2 dư , thu được 15 gam kết tủa. Phần dung dịch đem cô cạn thu được 32,5 gam hỗn hợp muối khan. Tính m? A. 9,22 gam. B. 2,92 gam. C. 92,2 gam. D. 29,2 gam. Câu 9. Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C4H10O là: A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 10. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa CuCl2 và MgCl2 thu được kết tủa X. Nung X đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn Y, cho luồng khí CO dư đi qua Y nung nóng sẽ thu được chất rắn gì? A. Cu và MgO. B. CuO và MgO. C. Mg và Cu. D. MgO. Câu 11. Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24\29 khối lượng phân tử E. Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo của E là. A. CH3COOC4H9. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOC3H7. D. C3H7COOC2H5. Câu 12. A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C3H6O2. A vừa tác dụng với NaOH, vừa có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3COOCH3. B. HO-CH2-CHO. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5. Câu 13. Có hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O phân tử khối đều bằng 74 đvC. Biết X và Y đều tác dụng được với kim loại Mg, dung dịch NaOH. X còn tác dụng với dd AgNO3 trong NH3. X và Y có CTCT nào sauđây? A.C2H5COOH và HCOOC2H5.B.OHC-COOH và HCOOC2H5C.C4H9OH và HCOOC2H5D.OHC-COOHvà C2H5COOH. Câu 14. Nhóm các kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO4? A. Fe, Mg, Ni. B. Ba, Zn, Hg. C. Mg, Al, Ag. D. Na, Hg, Ni. Câu 15. Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) Số nhóm chức-OH của rượu là: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 16. Hoà tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp kim loại Al, Zn bằng dung dịch H 2SO4 loãng, thấy thoát ra V lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung sau phản ứng thu được 50,3 muối sunfat khan. Giá trị của V là: A. 6,72 lít. B. 8,96 lít. C. 5,6 lít. D. 3,36 lít. Câu 17. Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung dịch CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 18. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra:.  NaAlO2 + 2H2O. A. Al(OH)3 + NaOH  .  2NaCl + CO2 + H2O. B. Na2CO3 + 2HCl  .  MgCl2 + H2SO4.  Fe2(SO4)3 + 3H2O. C. MgSO4 + 2HCl   D. 3H2SO4 + Fe2O3   Câu 19. Một este đơn chức mạch hở có khối lượng là 12,9 gam tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được 1 muối và anđêhit. Công thức cấu tạo có thể có của este là: A. HCOO-C(CH3)=CH2 B. CH3COO-CH=CH2. C. HCOO-CH2CH=CH2. D. C2H5COO-CH=CH2. Câu 20. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: A.Thực hiện quá trình khử các ion kim loại.B.Thực hiện quá trình oxi hoá các ion kim loại. C.Thực hiện quá trình khử các kim loại. D.Thực hiện quá trình oxi hoá các kim loại. Câu 21. Trung hoà dung dịch chứa 2 axit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng lượng vừa đủ 40ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch thu được 4,52 gam muối khan. Công thức cấu tạo của 2 axit là: A.C3H7COOH và C4H9COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và CH3COOH. Câu 22. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3, CuCl2, FeCl3 thu được kết tủa A. Nung A đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn B. Cho luồng khí H2 dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là: A. Cu và Fe2O3. B. CuO và Fe. C. Fe và Al2O3. D. Al2O3 và Cu. Câu 23. Cho 13,2 gam este đơn chức no (E) tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 gam muối. Xác định (E) A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 24. Hoá chất nào sau đây dùng làm mềm nước cứng tạm thời? A. Na2CO3. B. Na2CO3 hoặc Ca(OH)2. C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 25. Khi nung nóng hỗn hợp bột gồm 9,6 gam lưu huỳnh và 22,4 gam sắt trong ống nghiệm kín. Sau phản ứng thu được chất gì? (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. FeS. B. Fe và FeS. C. S và FeS. D. Fe..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 26. Cho nguyên tố Fe ở ô thứ 26( Z = 26 ). Cấu hình e của ion Fe3+ là: A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p63d6 . C. 1s22s22p63s23p63d5. D. 1s22s22p63s23p63d94s2. Câu 27. Từ các chất Zn, S và dung dịch H2SO4. Có bao nhiêu phương pháp điều chế khí H2S? A.1. B.3. C.2. D.4. Câu 28. Có 3 lọ đựng các dung dịch mất nhãn sau: Na2CO3, NH4NO3, NaNO3. Nếu chỉ được dùng một chất làm thuốc thử, ta có thể dùng chất nào trong các chất sau đây để phân biệt chúng? A. dd Ba(OH)2. B. CaCl2. C. dd HCl. D. dd NaOH. Câu 29. Cho a gam bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa một muối duy nhất và 0,1792 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Tính a? A. 0,459g. B. 5,94g. C. 0,954g. D. 0,594g. Câu 30. Khi cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch A có chứa các ion: Na+, NH4+, HCO3-, CO32-. Hỏi có bao nhiêu phản ứng xảy ra? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 31. Cho m gam hỗn hợp A gồm: FeO, Fe3O4 và CuO có số mol bằng nhau, tác dụng vừa đủ với 2,00 lít dung dịch HNO3 nồng độ CM, thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Tính m? A. 67,50g. B. 5,76g. C. 6,75g. D. 57,60g. Câu 32. Một rượu đơn chức A tác dụng với hỗn hợp NaBr và H2SO4 đặc, thu được chất B, hơi của 24,6 gam chất B chiếm một thể tích bằng thể tích của 5,6 gam nitơ trong cùng điều kiện. Biết khi đun nóng A với CuO thì rượu A biến thành anđehit. Xác định công thức cấu tạo của A? A. CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2CH2CH2OH. C. CH3-CH(OH)-CH3. D. C2H5OH. Câu 33. Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C4H10O là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. NaOH. NaOH ,CaO ,t 0. Câu 34. Cho dãy chuyển hóa: CH3COOH    A      B. B là chất nào sau đây? A. CH4. B. CH3CH2OH. C. CH3CH3. D. CH2=CH2. Câu 35. (A) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C3H6O2. (A) tác dụng với Na, với CaCO3. Công thức cấu tạo của (A) là: A. HCOOC2H5. B. C2H5COOH. C. CH3COOCH3. D. HOCH2CH2CHO. Câu 36. Trộn một dung dịch có chứa 1 mol H2SO4 với một dung dịch có chứa 2,5 mol NaOH, sau đó cho dung dịch sau phản ứng bay hơi đến khô. Chất rắn sau bay hơi là: A. Na2SO4. B. NaHSO4 và Na2SO4. C. NaHSO4. D. Na2SO4 và NaOH. Câu 37. Cho 2,84 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại nhóm IIA thuộc 2 chu kỳ liên tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 672,00 ml khí CO2(đktc). Khối lượng 2 muối clorua khan thu được là: A. 31,70 gam. B. 13,70 gam. C. 1,37 gam. D. 3,17 gam. Câu 38. Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaNO3 và BaCl2. B. HCl và AgNO3. C. NaHSO3 và NaOH. D. Na2SO4 và BaCl2. Câu 39. Trộn 5,4 gam Al với 4,8 gam Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là: A. 10,2g. B. 0,224g. C. 4,08g. D. 2,24g. Câu 40. Với công thức phân tử C7H8O, có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của hiđrocacbon thơm? A.6. B.4. C.3. D. 5.. Câu41. Một dung dịch A có chứa NaOH và 0,3mol NaAlO 2. Cho 1 mol HCl vào A thu được 15,6g kết tủa. Tính khối lượng NaOH trong dung dịch A.a) 32g b) 16g c) 32g hoặc 16g d) kq khác Câu42. Một dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Khi thêm (a+b) mol CaCl2 (1) hoặc (a+b) mol Ca(OH)2 (2) vào dung dịch trên thì khối lượng kết tủa trong 2 trường hợp trên có bằng nhau không ? A.Bằng nhau B.Khối lượng (1) < Khối lượng(2)C.Khối lượng (1)> khối lượng(2) D.kq khác Câu43. Xét xem axit nào mạnh nhất? ( biết các nguyên tố Cl, Si, P, S cùng nằm ở chu kì 3) A. H2SiO3 B. H3PO4 C. H2SO4 D. HClO4 Câu 44. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố ứng với công thức RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 46,7%R về khối lượng. Nguyên tử khối của R là :A. 15B. 14 C. 28 D. 31 Câu 45. Amino axit có công thức phân tử là C4H9NO2, có bao nhiêu đồng phân?a.3 b.4 c.6 d.5 Câu 46. Khi thủy phân hợp chất: H2NCH2 - CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH CH2COOH CH2C6H5 [CH2]4-NH2 Số amino axit sinh ra là:A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 47. Cho 0,2 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 50g dung dịch NaOH nồng độ 32%. Cô cạn dung dịch thu được 32,6g muối khan. X có công thức cấu tạo là: A. H2N-(CH2)2-COOH B. H2N-CH(NH2)-COOHC. H2N-CH(COOH)2 D. H2N-CH2 -CH-(COOH)2 Câu 48.Dung dịch axit CH3COOH có pH = 4. Phải thêm vào 1 lít dung dịch axit này bao nhiêu gam CH 3COOH nguyên chất để được dung dịch có pH = 3,5. Cho biết hằng số phân li của axit CH 3COOH, Ka = 1,8 . 10 ❑− 5 A.10g B.20g C.30g D.40g Câu 49. Đốt cháy hết 10ml một hiđocacbon A bằng 80ml oxi dư. Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn 65ml, tiếp tục cho qua dd kiềm dư còn 25ml. Các thể tích đo cùng điều kiện. CTPT A là: A C4H10 B. C4H8 C. C4H4 D. C4H6 Câu 50: Điều chế NH3 từ hỗn hợp N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6 thì hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là: A. 60% B. 70% C. 75% D. 80% GV : Dương Viết Liêm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×