Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

giai chi tiet thi thu lan 1Le Thanh Son lan 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.59 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề thi thử Đại học 2012 – lần 1 – THPT Thuận An – Huế SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 LẦN 1 Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40). Mã đề thi: L1. Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:x1 = A1cos(20t + x2 = 3cos(20t+.  )cm, 6. 5 )cm, Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Khi đó biên độ A1 và pha ban đầu của vật 6. là : A. A1 = 5cm,  = -520. B. A1 = 8cm,  = 520 . C. A1 = 8cm,  = 1280. D. A1 = 5cm,  = 520 . Câu 2: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha, cùng tần số là không đúng ? A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cực đại gần nhau nhất trên đoạn nối hai nguồn bằng nửa bước sóng. B. Đường trung trực của đoạn nối hai nguồn là một vân cực đại. C. Các vân giao thoa đối xứng nhau qua đường trung trực của đoạn nối hai nguồn. D. Biên độ dao động của tất cả các điểm nằm trên các vân cực đại đều bằng nhau. Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (điểm treo ở phía trên quả nặng) ở nơi có g = 10 m/s2. Nó dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Ở vị trí cân bằng lò xo dài 40 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 50 cm. Câu 4: Katốt của một tế bào quang điện nhận được một phần công suất 3 mW của bức xạ có bước sóng 0,3 μm. Trong 1 phút Katốt nhận được số phôton là A. 2,7.1017. B. 4,5.1015. C. 2,7.1020. D. 4,5.1018. Câu 5: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi tụ điện đang ở giá trị 15 nF thì mạch chọn sóng thu được sóng có bước sóng 7,5 m. Nếu muốn mạch chọn sóng thu được sóng có bước sóng 15 m thì phải A. giảm điện dung của tụ điện 12 nF. B. tăng điện dung của tụ điện thêm 45 nF. C. tăng điện dung của tụ điện thêm 60 nF. D. giảm điện dung của tụ điện đi 15/4 nF. A. C1. R1 E. L, R2. C2. B. 10 2 F , R2 = 8 100  , L = 0,318H, f = 50Hz. Thay đổi giá trị C2 để điện áp UAE cùng pha với UEB. Giá trị C2 là: 1 1 1000 100 A. C 2  B. C 2  C. C 2  D. C 2  F F F F 30 300 3 3 Câu 7: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng K. Chọn phát biểu sai A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần C. Khối lượng giảm 4 lần và độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe hẹp tới màn là 2 m. Dùng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm và 0,6 μm chiếu đồng thời vào hai khe hẹp. Khoảng cách giữa hai vân bậc hai của hai ánh sáng đơn sắc đó (cùng một phía so với vân trung tâm) là A. 0,5 mm. B. 1 mm. C. 1,2 mm. D. 5 mm. Câu 9: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T và khối lượng ban đầu là mo. Sau thời gian 3T, kết luận nào sau đây nói về chất phóng xạ là không đúng? A. Khối lượng hạt nhân con sinh ra đúng bằng 7mo/8. B. Số mol chất phóng xạ còn lại bằng 1/8 số mol ban đầu ban đầu. C. Khối lượng chất đã phân rã bằng 0,875mo. D. Khối lượng chất phóng xạ còn lại là mo/8. Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ:. : Lê Thanh Sơn : 0905930406. `Biết R1 = 4  , C1 . Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề thi thử Đại học 2012 – lần 1 – THPT Thuận An – Huế Câu 10: Trong hiện tượng sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định, nếu nguồn kích thích có tần số 20 Hz thì trên dây có 4 bụng sóng. Muốn trên dây có 5 bụng sóng thì phải A. tăng tần số nguồn kích thích trêm 5 Hz. B. tăng tần số nguồn kích thích thêm 25 Hz. C. giảm tần số nguồn kích thích 4 Hz. D. giảm tần số nguồn khích thích 16 Hz. Câu 11: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là không đúng ? A. Vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với phương truyền sóng. B. Vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn biến thiên cùng pha. C. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường đều như nhau. D. Vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng. Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, dùng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,4 μm và λ' chiếu đồng thời vào hai khe hẹp thì thấy vân sáng bậc 3 của ánh sáng có bước song λ trùng với vân sáng bậc 2 của ánh sáng có bước sóng λ'. Bước sóng λ' có giá trị là A. 0,33 μm. B. 0,5 μm. C. 0,6 μm. D. 0,54 μm. Câu 13: Trong mạch dao động điện từ, đại lượng nào không biến thiên cùng tần số với các đại lượng còn lại ? A. Điện tích trên các bản của tụ điện. B. Hiệu điện thế của tụ điện. C. Cường độ dòng điện trong mạch. D. Năng lượng điện của tụ điện. Câu 14: Hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở có một điện áp u = 100 2 cos100πt (V) thì cường  độ dòng điện trong mạch có biểu thức là i = cos(100πt+ ) (A). Điện trở và dung khác của tụ điện là 4 104 2.104 A. 100 Ω và 100 Ω. B. 50 Ω và 50 Ω. C. 100 Ω và F. D. 50 Ω và F.   Câu 15: Nếu thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đặt trong môi trường nước thì so với khi ở trong không khí A. khoảng vân tăng vì bước sóng ánh sáng tăng. B. khoảng vân giảm vì bước sóng ánh sáng tăng. C. khoảng vân giảm vì bước sóng ánh sáng giảm. D. khoảng vân không đổi do nó không phụ thuộc vào chiết suất môi trường. Câu 16: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện, một điện trở thuần và một hộp kín bên trong chứa một trong ba phần tử R, L, C. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm pha hơn so với điện áp tức thời hai đầu mạch. Phần tử trong hộp là A. điện trở có giá trị nhỏ hơn dung kháng của tụ điện. B. cuộn dây có cảm kháng nhỏ hơn dung kháng của tụ điện. C. tụ điện có dung kháng nhỏ hơn giá trị của điện trở. D. cuộn dây có cảm kháng lớn hơn dung kháng của tụ điện. Câu 17: Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng cùng phương, cùng tần số f = 40 Hz trên mặt chất lỏng, khoảng cách giữa hai nguốn sóng là 18 cm. Biết sóng truyền với tốc độ 2 m/s. Số đường dao động cực đại trên mặt chất lỏng là A. 7. B. 5. C. 3. D. 9. Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Kết luận nào sau đây không đúng ? A. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có thể lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu cả mạch. B. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có thể lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu cả mạch. C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở có thể lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu cả mạch. D. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC có thể lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu cả mạch. Câu 19: Một mạch dao động điện từ, điện tích của tụ điện biến thiên theo biểu thức q = 6cos4000t μC. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch này là A. 12000 2 A. B. 12 2 mA. C. 24 mA. D. 24000A. Câu 20: Một con lắc đơn treo trong thang máy ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kì 2s. Nếu thang máy có gia tốc hướng lên với độ lớn a = 4,4 m/s2 thì chu kì dao động của con lắc là 25 5 5 A. 1,8 s. B. s. C. s. D. s. 36 3 6 : Lê Thanh Sơn : 0905930406 Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề thi thử Đại học 2012 – lần 1 – THPT Thuận An – Huế Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có 104 1, 2 điện dụng C = F mắc nối tiếp. Cuộn dây có hệ số tự cảm L = H. Tần số của mạch xoay chiều là 50   Hz. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì phải mắc thêm tụ điện C' có điện dung bằng 5.104 104 A. F song song với tụ C. B. F song song với tụ điện  5 5.104 104 C. F nối tiếp với tụ điện C. D. F nối tiếp với tụ điện C.  5 Câu 22: Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ là đúng ? A. Lăng kính có tác dụng phân tích thành phần hoá học của nguồn phát ra ánh sáng. B. Buồng tối có tác dụng hứng phổ của nguồn và giúp việc quan sát phổ dễ dàng hơn. C. Máy quang phổ có chức năng phân tích thành phần cấu tạo của nguồn phát sáng. D. Ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm sáng hội tụ điện từ nguồn tại vị trí của lăng kính. 0,8 Câu 23: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 60Ω cuộn dây thuần cảm có L  H , tụ điện có   điện dung thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch điện có biểu thức u=220 2cos(100 t  )V . Thay đổi điện 6 dung của tụ để điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ và giá trị cực đaị đó sẽ là: 80 10 A. C  F và UCMax = 366,7 V. B. C  F và UCMax = 518,5 V. 125  80 8 C. C  F và UCMax = 518,5 V. D. C  F và UCMax = 366,7 V.   Câu 24: Ở đối âm cực thường phải có bộ phận tản nhiệt vì A. Vì đối âm cực ở trong bóng thuỷ tinh, bị hiện tượng bức xạ nhiệt từ Katốt nên nóng lên. B. Đối âm cực nhận được động năng của các êlectron tăng tốc đập vào làm nó nóng lên. C. Đối âm cực tự nóng lên đến nhiệt độ hàng nghìn độ để phát ra tia X. D. Đối âm cực nhận được năng lượng từ tia X nên nó bị nóng lên. Câu 25: Trong thí nghiện Iâng,hai khe cách nhau là 0,8mm và cách màn là 1,2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Iâng . Nêu bề rộng vùng giao thoa là 10mm thì có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm . A. có 5 vân sáng. B. có 4 vân sáng. C. có 3 vân sáng. D. có 6 vân sáng. Câu 26: Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Khi một vật dao động điều hoà có tọa độ bằng nửa biên độ thì độ lớn vận tốc của vật so với vận tốc cực đại bằng 3 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, nếu khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn chắn là 2 m thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Để khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp là 1,5 mm, người ta phải A. giảm khoảng cách từ hai khe đến màn bớt 0,5 m. B. giảm khoảng cách từ hai khe đến màn bớt 0,4 m. C. tăng khoảng cách từ hai khe đến màn thêm 2,5m. D. tăng khoảng cách từ hai khe đến màn thêm 50 cm. Câu 28: Bức xạ có tần số 6.1014 Hz thì phôton tương ứng có năng lượng là A. 2,48 J. B. 1,24 eV. C. 7,12 eV. D. 2,48 eV. Câu 29: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng? A. Phần cảm gồm ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên stato. B. Phần cảm là stato. C. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay. D. Chu kì quay của rôto luôn nhỏ hơn chu kì quay của từ trường. : Lê Thanh Sơn : 0905930406. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề thi thử Đại học 2012 – lần 1 – THPT Thuận An – Huế Câu 30: Một mạch dao động điện từ cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung 20 nF. Mạch dao động với tần số 8000 Hz. Nếu mắc thêm một tụ điện có điện dung 60 nF song song với tụ điện ban đầu. Khi đó tần số của mạch là A. 2000 Hz. B. 32000 Hz. C. 4000 Hz. D. 16000 Hz. Câu 31: Lần lượt chiếu vào Katốt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại dùng làm Katốt có giá trị. A. o =. c f. B. o =. 3c 2f. C. o =. 3c 4f. D. o =. 4c 3f. Câu 32: Phát biểu nào sau đây về một sóng cơ truyền trên mặt chất lỏng với nguồn sóng là một điểm dao động điều hoà là không đúng ? A. Theo một phương đi qua nguồn sóng thì khoảng cách giữa 10 đỉnh sóng liên tiếp bằng 10 lần bước sóng. B. Các phần từ môi trường có sóng truyền qua sẽ dao động theo phương thẳng đứng. C. Khi sóng đập vào thành bể sẽ gây ra hiện tượng phản xạ sóng. D. Bất cứ phần tử môi trường nào nhận được sóng truyền tới đều dao động với cùng tần số của nguồn sóng. Câu 33: Một sóng cơ học lan truyền một phương truyền sóng với tốc độ 40cm/s. Phương trình sóng tại điểm O trên phương truyền đó là: uO  2co s(2 .t )cm Phương trình sóng tại một điểm M nằm trước O 10cm là:   A. uM  2co s(2 .t  )cm B. uM  2co s(2 .t  )cm 2 2   C. uM  2co s(2 .t  )cm D. uM  2co s(2 .t  )cm 4 4 Câu 34: Sắp xếp nào sau đây theo trình tự tăng dần của bước sóng ? A. Tia γ, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại. B. Tia X, ánh sáng vàng, ánh sáng, lam, sóng vô tuyến. C. Tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến. D. Ánh sáng tím, ánh sáng lục, ánh sáng chàm, tia hồng ngoại. Câu 35: Khi tổng hợp hai dao động có cùng phương, cùng tần số và biên độ lần lượt là 4 cm và 6 cm. Điều nào sau đây không thể xảy ra ? A. Biên độ dao động tổng hợp bằng 8,5 cm. B. Khi hai dao động vuông pha, biên độ dao động tổng hợp lớn hơn các biên độ dao động thành phần. C. Biên độ dao động có thể nhỏ hơn biên độ của hai dao động thành phần. D. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng 0. 37 Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân 37 17 Cl  p  18 Ar  n , khối lượng của các hạt nhân là mAr=36,956889u, mCl=36,956563u, mn=1,008670u, mp = 1,007276u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu ? A. Toả ra 1,60132 MeV. B. Thu vào 1,60218 MeV. C. Toả ra 2,562112.10-19 J. D. Thu vào 2,562112.10-19 J. Câu 37: Nguyên tử hiđrô sẽ phát xạ năng lượng trong trường hợp nào sau đây? Êlectron chuyển từ quỹ đạo A. M đến O. B. N đến O. C. M đến K. D. M đến N. Câu 38: Một vật m = 1kg dao động điều hòa theo phương ngang có phương trình: x = Acos(ωt+  ),lấy gốc tọa độ là vị trí cân bằng 0. Từ vị trí cân bằng ta kéo vật theo phương ngang 4cm rồi buông nhẹ. Sau thời gian  t= s kể từ lúc buông, vật đi được quãng đường dài 6cm. Cơ năng của vật là 30 A. 0,16J B. 0,32J C. 0,016J D. 0,48J Câu 39: Thứ tự nào sau đây của các ánh sáng đơn sắc ứng với tần số tương ứng tăng dần ? A. Lam, chàm, tím lục. B. Cam, lục, chàm, tím. C. Lam, lục, vàng, cam. D. Tím, chàm, lam, đỏ. Câu 40: Nguồn laze hoạt động trên cơ chế A. cảm ứng điện từ. B. phản xạ ánh sáng nghiều lần. : Lê Thanh Sơn : 0905930406 Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề thi thử Đại học 2012 – lần 1 – THPT Thuận An – Huế C. phát xạ cảm ứng. D. phát quang. II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần A hoặc B A: THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100Ω, hệ số tự cảm L . 1 (H) mắc . 104 (F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 2 200cos(100πt)V. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây là  A. ud = 200cos(100πt)V. B. ud = 200cos(100πt + )V. 4   C. ud = 200cos(100πt + )V. D. ud = 200cos(100πt - )V. 2 4 Câu 42: Một kim loại có giới hạn quang điện 0,44 μm thì công thoát của nó là A. 1,6 eV. B. 3,2 eV. C. 2,8 eV. D. 1,24 eV. 23 Câu 43: Hạt α có khối lượng 4,0015u, biết số Avô-ga-đrô NA = 6,02.10 mol-1, khối lượng prôtôn và nơ trôn là: mp =1,007276u, mn = 1,008665u, 1u = 931,5MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt α, năng lượng toả ra khi tạo thành 1mol khí hêli là A. 2,7.1012 J. B. 3,5. 1010 J C. 2,7.1010 J. D. 3,5.1012 J. Câu 44: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình dao động x = 4cos(4πt)cm. Thời gian chất điểm đi được quãng đường 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 0,750 s. B. 0,375 s. C. 0,185 s. D. 0,167 s. nối tiếp với tụ điện C . 206 Câu 45: Chất phóng xạ 210 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia γ thì động năng của hạt α là A. 5,8MeV. B. 4,7MeV. C. 5,3MeV. D. 6,0MeV Câu 46: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m. khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là A. 48 m. B. 70 m. C. 100 m. D. 140 m. Câu 47: Một sợi dây AB =  cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 40Hz thì trên dây có 5 bó sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là 10m/s. Khi đó chiều dài dây và số nút sóng trên dây là : A.  = 68,75cm, 6 nút sóng. B.  = 62,5cm, 5 nút sóng. C.  = 62,5cm, 6 nút sóng. D.  = 68,75cm, 5 nút sóng. Câu 48: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là A. 0,64 µm. B. 0,40 µm. C. 0,48 µm. D. 0,55 µm. Câu 49: Một mạch dao động gồm tụ điện C = 0,5μF và cuộn dây L = 5mH, điện trở thuần của cuộn dây là R = 0,1Ω. Để duy trì dao động trong mạch với điện áp cực đại trên tụ là 5V ta phải cung cấp cho mạch một công suất là A. 0,125 mW. B. 0,125 W. C. 125 W. D. 0,125 μW. 2 Câu 50: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Khi pha dao động bằng thì li độ của chất 3 điểm là - 3 cm, phương trình dao động của chất điểm là chọn gốc thời gian lúc vật biên dương A. x  2 3 cos(5t)cm. B. x  2 3 cos(10 t)cm.  C. x  2 3 cos(10 t  )cm. D. x  2 cos(10t)cm. 2 B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (10 câu, từ câu 51 đến câu 60). : Lê Thanh Sơn : 0905930406. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đề thi thử Đại học 2012 – lần 1 – THPT Thuận An – Huế Câu 51: Hạt nhân 234 biến thành hạt nhân Thôri: biết mU 92 U đang đứng yên bị phân rã phóng xạ α =233,9904u, mTh = 229,974u, mα = 4,002u. động năng các hạt nhân sau phản ứng phân bố theo tỉ lệ là: A.. KTh  0,0171 K. B.. KTh 38329  667 K. C.. KTh  0,9828 K. D.. KTh 667  K 38329. Câu 52: Một vật rắn đang có tốc độ góc ω0 đối với một trục cố định thì quay chậm dần đều quanh một trục cố định đi qua vật. Kết luận nào sau đây không đúng ? A. Tốc độ góc của một chất điểm, ở các thời điểm khác nhau thì khác nhau. B. Độ lớn gia tốc toàn phần tại mọi điểm trên vật đều như nhau. C. Tồn tại trên vật các điểm có tốc độ góc khác các điểm còn lại. D. Tốc độ góc của mọi điểm trên vật ngoài trục quay đều như nhau tại cùng thời điểm. Câu 53: Cho cơ hệ như hình vẽ: m1=600g m2=300g ròng rọc có khối lượng 200g m2 bán kính 10cm sợi dây không dãn khối lượng không đáng kể bỏ qua ma sát giữa m2 với mặt phẳng. lấy g = 10m/s2. Khi thả nhẹ m1 cho hệ chuyển động thì lực căng dây treo m1 là: m1 A. T = 1,2 N B. T = 4,8 N C. T = 9,6 N D. T = 2,4N Câu 54: Một vật rắn đang có tốc độ góc 10 rad/s (đối với một trục cố định) thì quay chậm dần đều, sau 10 thì vật dừng lại. Góc mà vật quay được trong thời gian đó là ? A. 50 rad. B. 100 rad. C. 25 rad. D. 1 rad. Câu 55: Khi đi gần Mặt Trời, đuôi sao chổi luôn A. quay đều quanh nhân của sao. B. hướng ra xa Mặt Trời. C. có phương tiếp tuyến với quỹ đạo của sao chổi. D. hướng về phía Mặt Trời. Câu 56: Đoạn mạch AM gồm cuộn thuần cảm L, điện trở thuần R nối tiếp với đoạn mạch MB gồm hộp 3 kín X uAB = 200 2 cos100πtV R = 20Ω; L = H, I = 3A, uAM vuông pha với uMB. Đoạn mạch X chứa 5 2 trong 3 phần tử R0, L0 hoặc C0 mắc nối tiếp. Khẳng định nào là đúng ? A. X chứa R0 = 93,8 Ω và ZC = 54,2Ω. B. X chứa R-0 = 93,8 Ω và ZL = 120Ω. 80 3 80 C. X chứa ZC = 54,2 Ω và ZL = 120Ω. D. X chứa R0   và ZC = . 3 3 Câu 57: Một vật rắn chuyển động quay đều quanh một trục cố định, phát biểu nào sau đây về chuyển động của nó là không đúng ? A. Độ lớn gia tốc góc mỗi điểm trên vật đều như nhau. B. Độ lớn gia tốc hướng tâm của mỗi điểm trên vật không đổi. C. Tốc độ góc mỗi điểm trên vật đều như nhau. D. Vectơ gia tốc toàn phần của mỗi điểm trên vật không đổi. Câu 58: Phát biểu nào sau đây về các hành tinh trong hệ Mặt Trời là đúng ? A. Hoả tinh là hành tinh nóng nhất trong hệ. B. Tính từ tâm Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh thứ 3. C. Thiên vương tinh là hành tinh lớn nhất trong hệ Mặt Trời. D. Kim tinh là hành tinh gần Mặt Trời nhất. Câu 59: Một chiếc còi đơn âm phát âm có tần số 620 Hz. Nếu nó được đặt trên một chiếc xe và tiến thẳng về phía người nghe với tốc độ không đổi 20 m/s. Biết tốc độ truyền âm là 330 m/s. Người nghe nhận được âm có tần số là A. 582,42 Hz. B. 660 Hz. C. 640 Hz. D. 580 Hz. Câu 60: Năm 25 tuổi người phi công vũ trụ xuất phát để thám hiểm ngôi sao A cách Trái Đất 10 năm ánh sáng, con tàu vũ trụ đi với vận tốc v = 0,8c. Khi anh ta đến sao A anh ta đã bao nhiêu tuổi A. 32 tuổi. B. 37,5 tuổi. C. 32,5 tuổi. D. 42,5 tuổi.. : Lê Thanh Sơn : 0905930406. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đề thi thử Đại học 2012 – lần 1 – THPT Thuận An – Huế HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ TRẢ LỜI ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Chọn B Ta có  = 20rad/s; |Vmax| = A.  | Vmax | 140   7 cm  20 A2 = A12 + A22 + 2A1A2 cos (2 - 1)  72 = A12 + 32 + 2A1.3.cos (150-30)  A  8cm  A12 -3A1+(32-72) = 0   1  A1  5cm Vậy A1 = 8cm A sin 1  A2 sin  2 8sin150  3sin 30 Pha ban đầu: tan   1 = vì 1  0, 2  0 A1 cos  2  A2 cos 2 8cos150  3cos 30   = 520 . Câu 2: Chọn D Câu 3: Chọn C g 10 Ta có   2  2 = 0,1m = 10cm => l0 = lcb-  = 40 -10 = 30cm.  10 Câu 4: Chọn A.  Biên độ dao động tổng hợp A . Ta có P = N.. h.c P..t 3.103.0,3.106.60 => N =  =2,7.1017. .t h.c 6,625.1034.3.108. Câu 5: Chọn B. 2  '2 C '  '2  '2 ; C '  =>  => C’ = C. = 15.(15/7,5)2 = 60nF 4 2 .c2 .L 4 2 .c 2 .L C 2 2 Vậy phải tăng điện dung của tụ điện thêm 45 nF. Câu 6: Chọn D Cảm kháng: Z L  .L  2 . f .L  2 .50.0,318  100 (  ) Ta có   2 c LC => C . Dung kháng: ZC1 . 1  .C1. 1  8() 102 100 . 8. A. Điện áp đoạn AE cùng pha với đoạn EB nên tan  AE  tan  EB . C1. R1 E. L, R2. C2. B.  Z C1 Z L  Z C 2  R1 R2. 8 100  ZC 2 100   ZC 2  300   C 2  F 4 100 3 Câu 7: Chọn D Câu 8: Chọn B   0,6  0, 4 6 Ta có x = 2D d t = 2.2. .10 = 10-3m = 1 mm. a 0,8.103 Câu 9: Chọn A Câu 10: Chọn A Ta có l = k  /2 = k.v/2f và số bụng sóng = k = 4 => l = 2v/f Khi k’ = 5 => l = 2,5v/f’ => f’ = 1,25f = 1,25.20 = 25Hz Vậy ta tăng tần số nguồn kích thích thêm 5 Hz. Câu 11: Chọn C Câu 12: Chọn C Ta có 3  = 2  ’ =>  ’ = 1,5  = 1,5.0,4 = 0,6 μm. Câu 13: Chọn D . : Lê Thanh Sơn : 0905930406. `. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đề thi thử Đại học 2012 – lần 1 – THPT Thuận An – Huế Câu 14: Chọn A Ta có Z = 100 2  R2 + Z2C = (100 2 )2 (1) tan  = -1  R = ZC (2) từ (1) và (2) => R = 100 Ω và ZC = 100 Ω. Câu 15: Chọn C Câu 16: Chọn B Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện, một điện trở thuần và một hộp kín bên trong chứa một trong ba phần tử R, L, C. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm pha hơn so với điện áp tức thời hai đầu mạch thì cuộn dây có cảm kháng nhỏ hơn dung kháng của tụ điện. Câu 17: Chọn A Ta có  = v/f = 200/40 = 5cm AB AB 18 18 => Số đường dao động cực đại trên mặt chất lỏng thỏa mản phương trình  k  k   5 5 3,6 < k < 3,6 => có 7 giá trị k nguyên. Vậy có 7 đường dao động cực đại trên, mặt chất lỏng. Câu 18: Chọn C Câu 19: Chọn B Q0 6 Ta có I = I0/ 2 = = 12 2 .10-3A = 12 2 mA.   2 4000. 2 Câu 20: Chọn C 1 1 5 Ta có T '  T = 2. = s. a 4, 4 3 1 1 g 10 Câu 21: Chọn C Ta có ZL = 120  ; ZC = 100  ; khi cộng hưởng thì ZC’ = 120  => C’ < C nên ta mắc C’ nối tiếp với C => 5.104 ZC’ = 20  => C’ = F.  Câu 22: Chọn B Câu 23: Chọn A 0,8 Cảm kháng Z L  .L  100 .  80   U L. Ta có giản đồ vectơ khi điện dung C của tụ thay đổi: Theo định lý hàm số sin:. UC U  sin(   ) sin . U  UC  sin(   ) sin .    U.  i.   U R  Ur  UC. Vì U, R, L không đổi nên  ,  không đổi do đó để UCmax thì sin(   ) = 1 Khi đó    = 900. R 2  Z L2 (50  10) 2  80 2 Z L Z L  ZC .  1  ZC    125  tan  .tan   1  R R 80 ZL 1 1 80 C    F .ZC 100 .125  Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu tụ điện: : Lê Thanh Sơn : 0905930406. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> U Cmax. Đề thi thử Đại học 2012 – lần 1 – THPT Thuận An – Huế U U 125.220  I .Z C  Z C .  Z C = = 366,7 V. 2 2 2 Z R  ( Z L  ZC ) 60  (80  125)2. Câu 24: Chọn A Câu 25: Chọn A Khi hai vân trùng nhau thì ta có tọa độ vân sáng của hai vân bằng nhau: x = x1s = x2s k1min  2 1 D D k  0,5 2  k2 2  1  2     x = k1.i1 = k2.i2  k1 a a k2 1 0,75 3 k2 min  3 Khí đó vị trí vân sáng cùng màu với vân trung tâm gần nhất chính là khoảng vân của hệ vân mới quan sát trên màn D 0,75.106.1, 2 i’ = xmin = k1min. 1 = 2.  2, 25.103 m  2, 25mm 3 a 0,8.10 L 10 ta có số khoảng vân trên vùng giao thoa 10mm: n    4, 4 i ' 2, 25 Vậy có 5 vân sáng cùng màu với vân trung tâm. Câu 26: Chọn B Ta có |Vmax| = A.  ; khi x =  v. A A 3 A => v   A 2  x 2   A 2  ( ) 2   2 2 2. 3 . v max 2 Câu 27: Chọn D Ta có i =  .D/a => D = a.i/  i’/2 = 1,5mm => i’ = 3mm => D’ = a.i’/  = D.i’/i = 2.1,5/1,2 = 2,5 m Vậy tăng khoảng cách từ hai khe đến màn thêm 50 cm. Câu 28: Chọn D Ta có  = h.f = 6,625.10-34.6.1014 = 3,975.10-19J = 2,48 eV. Câu 29: Chọn D Câu 30: Chọn C Khi C1//C2 thì Cb = C1 + C2 1 1 1 1 1 1 => f  = f. = 8000. =4000 Hz. .   2 LCb 2 L(C1  C 2 ) 2 LC1 C2 C2 60 1 1 1 C1 C1 20. =>. =. Câu 31: Chọn D Khi chiếu f: hf =. h.c + Wđ0max (1) 0. Khi chiếu 1,5f: 1,5h.f =. h.c + 3Wđ0max (2) 0. => Wđomax = 0,25hf (1) =>. 4c h.c = hf - 0,25hf = 0,75hf => o = 0 3f. Câu 32: Chọn A Câu 33: Chọn A v 2 v 2 .40 Bước sóng      40cm  f 2.. : Lê Thanh Sơn : 0905930406. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đề thi thử Đại học 2012 – lần 1 – THPT Thuận An – Huế 2 .MO 2 .10  M    rad  40 2  Phương trình sóng tại M : uM = 2cos(2  t+  M )  2co s(2 .t  )cm 2 Câu 34: Chọn A Câu 35: Chọn D Câu 36: Chọn B ta có độ hụt khối của phản ứng hạt nhân: M  M 0  M  mCl  m p  mAr  mn = (36,956563+1,007276-36,956889-1,00867)u = -1,72.10-3u < phản ứng thu năng lượng Năng lượng của phản ứng thu vào: W = | M |c2 = 1,72.10-3 uc2 = 1,72.10-3.931,5 = 1,60218MeV Câu 37: Chọn C Câu 38: Chọn B vì buông nhẹ vật nên A = 4cm và   0 khi t = 0 thì x = A = 4cm tức vật ở biên khi vật đi được 6cm thì vật ở ly độ x = -2cm ta có sự tương ứng của vật dao động điều hòa và chuyển động tròn đều như hình vẽ khi đó vật chuyển động tròn đều từ M đến N 2 1 ˆ ˆ  600 Ta có: cos(NOA)    NOA N 4 2 ˆ = 180-60 = 1200  MON khi đó thời gian ngắn nhất vật đi từ N đến M là 4 X -4 -2 O ˆ T MON 120   Δt = t MN = T= T= = T = s 360 360 3 30 10 2 2    20 rad/s  T 10 1 1 1 Năng lượng của vật W  kA2  m. 2 A2  .1.202.0,042 = 0,32J 2 2 2 Câu 39: Chọn B Câu 40: Chọn C Câu 41: Chọn C Ta có ZL = 100  ; ZC = 200  ; Z = 100 2  => I0 = U0/Z = 200/100 2 = => U0d = I0.Zd = I0. R 2  ZL2 =. 2A. 2 . 1002  1002 = 200V. ZL  ZC 100  200    1     rad R 100 4 Z 100   tan d  L   1    rad Vậy ud = 200cos(100πt + )V. R 100 4 2 Câu 42: Chọn C h.c 6,625.1034.3.108 Ta có A  = 4,53.10-19J = 2,8 eV.  6 0, 44.10 0 tan  . Câu 43: Chọn A Độ hụt khối của hạt anpha: m = Z.mp + (A – Z).mn – mhn = [2.1,00728+2.1,00866-4,0015]u = 0,03038u Năng lượng toả ra khi các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành tạo thành 1hạt hêli là W = m .c2 = 0,03038.uc2 = 0,03038.931,5 = 28,29897MeV Khi tạo thành 1mol khí Hêli: E = W.NA = 28,29897.1,6.10-13.6,022.1023 = 2,7.1012J. Câu 44: Chọn D : Lê Thanh Sơn : 0905930406. Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đề thi thử Đại học 2012 – lần 1 – THPT Thuận An – Huế Khi t = 0 thì x = 4cm khi vật đi được 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động thì khi đó vật đi qua ky độ x =-2cm T 2. 2 2 theo chiều âm => t   =0,167 s.   3 3. 3 3.4 Câu 45: Chọn C ta có phương trình phóng xạ:. 210 84. Po  24 He  206 82 Pb. ta có W = (209,9828 - 4,0026 - 205,9744).931,5 = 5,4027MeV    + Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có PPo  PX  P      vì hạt Po đứng yên nên PPo = 0  PX  P  0  PX   P  PX2  P2 (1) ta có mối liên hệ giữa động năng K và động lượng P là: P2 = 2m.K m (1)  mXKX = m .K  K X   K (2) mX +Theo định luật bảo toàn năng lượng: mPo .c 2  K  m .c 2  K X  mX .c 2  W = K + K X m m W 5, 4027 thay (2) vào ta có W = K +  K = (1   )K  K  = = 5,3MeV. m 4, 0026 mX mX  (1  ) (1  ) 205,9744 mX Câu 46: Chọn A Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng: 1.2 60.80   = 48 m. 2 2 1  2 602  802 Câu 47: Chọn A v 10 Bước sóng     0, 25m  25cm f 40 1  1 25    ( k  2 ) 2  (5  2 ) 2  68, 75cm  Một đầu cố định một đầu dao động sè bã nguyªn=k=5 sè nót  sè bông =k+1 = 5+1=6   Câu 48: Chọn B Ta có  = a.i/D =2.10-3.0,2.10-3/1 = 0,4.10-6m = 0,40 µm. Câu 49: Chọn A. I 1 2 1 C C LI 0  CU 02  I o  U 0  I  o  U0 2 2 L 2L 2 6 0,5.10 C Công suất cung cấp cho mạch: P = R.I2 = R. U 02 = 0,1.52. = 0,125.10-3W = 0,125mW 3 2L 2.5.10. ta có WL max  WC max . Câu 50: Chọn B Ta có   2 .f = 2.  .5 = 10  rad/s 2 =- 3 => A = 2 3 cm Acos 3 Khi t = 0 thì x = A =>  = 0 Vậy x  2 3 cos(10 t)cm. Câu 51: Chọn D.    Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có PU  PTh  P      vì hạt Uranium ứng yên nên PU = 0  PTh  P  0  PTh   P  PTh2  P2 (1) : Lê Thanh Sơn : 0905930406. Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đề thi thử Đại học 2012 – lần 1 – THPT Thuận An – Huế ta có mối liên hệ giữa động năng K và động lượng P là: P2 = 2m.K K m 4,0015u 667 (1)  mThKTh = m .K  Th    = . K mTh 229,974u 38329   N T2. Câu 52: Chọn B Câu 53: Chọn D Vì P2 cân bằng với N nên vật m1 đi xuống dưới    Áp dụng định luật II cho vật m1 : P1  T1  m1.a (1). m2.  T2.  P2. Chiếu lên chiều chuyển động : P1  T1  m1.a  T1  P1  m1.a (2). m1.     Xét cho vật m2 ta có: P2  N  T2  m2 .a  T2  m2 .a (3).  T1  T1  P1. lấy (2) trừ (3): T1  T2  P1  m1 .a  m2 .a (4) ta có phương trình động lực học cho ròng rọc: M 1  M 2  I   I  T1  T2  I. a a  T1.R  T2 R  I R R. a (5) R2. Thay (5) vào (4) :  a . m1. I m1  m2  2 R. .g. mà ròng rọc hình đĩa tròn đồng chất nên I = m1. 1 mR 2 2. 0, 6. .10 = 6 m/s2. m 0, 2 m1  m2  0,6  0,3  2 2 Từ (2)  T1 = P1-m1.a = m1(g-a) = 0,6(10-6) = 2,4N Câu 54: Chọn A   0 0  10  2  02 0  102  Ta có    = -1 rad/s2 =>   = 50 rad. t 10 2 2.( 1). vậy a . .g =. Câu 55: Chọn D Câu 56: Chọn D 3  20 3 5 ta có uAM vuông pha với uMB mà đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L và R nên đoạn MB chứa R0 nối tiếp với C0 Z Z ta có tan  AM .tan  MB  1  L . C  1  Z C .Z L  R.R0  R0  3Z C (1) R R0. Cảm kháng Z L  .L  100 .. U 200 200 2   ( R  R0 )2  ( Z L  ZC )2  ( ) (2) I 3 3 200 2 200 2 6400 thay (1) vào (2) ta được (20  ZC 3) 2  (20 3  Z C ) 2  ( )  4.202  4 Z C2  ( )  Z C2  3 3 9 80  ZC   3 80 3 (1)  R0   3 Câu 57: Chọn D Câu 58: Chọn B Tổng trở của mạch: Z . : Lê Thanh Sơn : 0905930406. Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đề thi thử Đại học 2012 – lần 1 – THPT Thuận An – Huế Câu 59: Chọn B Người nghe nhận được âm có tần số : f’ = f.. v 330 = 620. = 660Hz. v  vS 330  20. Câu 60: Chọn C Khoảng cách từ Trái Đất đến sao A là S0 = 10 năm ánh sáng. vì phi công chuyển động với tốc độ v = 0,8c nên khoảng cách bị co lại còn : (0,8c) 2 v2 = S . 1  = 0,6.S0 = 6 năm sánh sáng. 0 c2 c2 thời gian phi công đi từ Trái Đất đến sao A tính theo đồng hồ phi công là S 6 n¨m ¸nh s¸ng = 7,5 năm. t  v 0,8.c Vậy khi con tàu đến ngôi sao A thì phi công đã 25+7,5 = 32,5 tuổi.. S = S0. 1 . : Lê Thanh Sơn : 0905930406. Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×