Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Loi giai chi tiet thi thu DH lan 3 mon hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.95 KB, 15 trang )


Trang 1/15 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

LỜI GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 – LẦN III NĂM 2013
Môn: HÓA HỌC
(Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)
ThS. Quách Văn Long (GV Trường THPT Chuyên - ĐH Vinh)

Họ và tên Số báo danh
Mã đề thi 132

Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvC): C = 12; H = 1; O = 16; S = 32; Cu = 64; Fe = 56;
Al = 27; N = 14; Na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5; Ba = 137; K = 39; Pb = 207; Ag = 108; P = 31; Ca = 40;
Zn = 65; Sn = 119; Li = 7.
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (M
X
< 80) chứa C, H, O thu được số mol H
2
O gấp 1,5 lần số
mol CO
2
. X tác dụng được với Na giải phóng H
2
. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Giải
22


HO CO
nn> ⇒ X có dạng tổng quát C
n
H
2n+2
O
x
. X tác dụng với Na giải phóng H
2
⇒ X chứa nhóm OH trong
phân tử.

2
22
CO
HO CO
n
n
nn
=

= 2 (C
2
H
6
O
x
) ⇒ 30 + 16x < 80 ⇒ x < 3,12
• x = 1 (C
2

H
6
O): CH
3
-CH
2
-OH
• x = 2 (C
2
H
6
O
2
): CH
3
-O-CH
2
-OH; CH
2
OH-CH
2
OH
• x = 3 (C
2
H
6
O
3
): CH
2

OH-O-CH
2
-OH
⇒ Đáp án C
Câu 2: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H
2
. Lấy 0,25 mol hỗn hợp X cho qua Ni, đốt
nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H
2
. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm
cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và dung dịch Z. Khối lượng
dung dịch Z thay đổi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là
A. giảm 3,9 gam. B. tăng 11,1 gam. C. giảm 10,5 gam. D. tăng 4,5 gam.
Giải
Dễ thấy:
23
CO CaCO
nn 015mol,==
;
2
HO X
nn025mol,==


22
CO H O
m m 44 0 15 18 0 25 11 1gam 15gam., ., ,+= + = <
⇒ Khối lượng dung dịch Z giảm: 15 - 11,1 = 3,9 gam ⇒
Đáp án A
Câu 3: Ứng với công thức phân tử C

4
H
9
Cl có số đồng phân là dẫn xuất clo bậc I là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Giải
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
Cl; (CH
3
)
2
CH-CH
2
Cl ⇒ Đáp án B
Câu 4: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O. Lấy 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M chỉ
thu được 19,6 gam chất hữu cơ Y và 6,2 gam ancol Z. Đem Y tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được
hợp chất hữu cơ Y
1
. Khi Y
1
tác dụng với Na thì số mol H
2
thoát ra bằng số mol Y

1
tham gia phản ứng. Kết luận
không đúng về X là
A. X có 2 chức este. B. Trong X có 2 nhóm hiđroxyl.
C. X có công thức phân tử C
6
H
10
O
6
. D. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Giải
TheoBTKL:
m
X
= 19,6 + 6,2 - 0,2.40 = 17,8 gam ⇒ M
X
= 178 (C
6
H
10
O
6
)
Δ =
62 2 10
2
. +−
= 2 = Số vòng + số liên kết π


XNaOH
n:n = 1 : 2 ⇒ X có chứa 2 nhóm este hoặc 1 este + 1 axit, khi đó số mol ancol Z có thể bằng
số mol X hoặc bằng 2 lần số mol X.

Trang 2/15 - Mã đề thi 132
Nếu n
Z
= 2n
X
= 0,2 mol ⇒ M
Z
= 31 gam/mol (loại)
Nếu n
Z
= n
X
= 0,1 mol ⇒ M
Z
= 62 gam/mol ⇒ Z là C
2
H
4
(OH)
2

Y
1
tác dụng với Na thì số mol H
2
thoát ra bằng số mol Y

1
tham gia phản ứng ⇒ Y
1
là CH
2
(OH)COOH
⇒ Công thức của X: (CH
2
OHCOO)
2
C
2
H
4
(không tham gia phản ứng tráng bạc)

Đáp án D
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp gồm kim loại K và Al
2
O
3
tan hết vào H
2
O thu được dung dịch X và 5,6 lít khí (ở
đktc). Cho 300 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi phản ứng kết thúc thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của m

A. 29,7. B. 39,9. C. 19,95. D. 34,8.
Giải
2K + 2H
2

O → 2KOH + H
2
↑ (1)
0,5 ← 0,5 ← 0,25
Al
2
O
3
+ 2KOH + 3H
2
O → 2K[Al(OH)
4
] (2)
x → 2x → 2x

KOH
n
còn = (0,5 - 2x) mol
KOH + HCl
→ KCl + H
2
O (3)
(0,5 - 2x)
→ (0,5 - 2x)
K[Al(OH)
4
] + HCl → Al(OH)
3
↓ + KCl + H
2

O (4)
0,1
← 0,1 ← 0,1
K[Al(OH)
4
] + 4HCl → AlCl
3
+ KCl + 4H
2
O (5)
Xét hai trường hợp:
• Trường hợp 1: (5) chưa xảy ra
⇒ n
HCl
= 0,1 + 0,5 - 2x = 0,3 ⇒ x = 0,15 mol ⇒ m = 39.0,5 + 102.0,15 = 34,8 gam
• Trường hợp 2: (5) xảy ra

4
K[Al(OH) ](5)
n (2x-0,1)mol=⇒ n
HCl
= 4(0,5 - 2x) + 0,1 + 2x - 0,1 = 0,3 ⇒ x = 0,283 mol

23
KOH Al O
n 0 5mol 2n 0 566 mol,,=<= (loại)
⇒ Đáp án D
Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ
3,976 lít O
2

(ở đktc), thu được 6,38 gam CO
2
. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối
và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
. B. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2.

C. C

2
H
4
O
2
và C
5
H
10
O
2
. D. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
.
Giải
0 145
n 3 625
1 5 0 145 0 1775
2
22

CO
CO O
n
1,5n -n
,
,
,., ,
== =

⇒ n
1
= 3 (C
3
H
6
O
2
) < 3,625 < n
2
= 4 (C
4
H
8
O
2
)

Đáp án A
Câu 7: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ Y và Z (đều thể khí ở điều kiện thường) có tỉ khối so với H
2

là 14. Đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp X chỉ thu được CO
2
và H
2
O. Khi cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) tác dụng vừa đủ 600
ml dung dịch AgNO
3
1M trong NH
3
dư thì thu được hỗn hợp kết tủa. Phần trăm thể tích của Y trong hỗn hợp X

A. 50%. B. 40%. C. 60%. D. 20%.
Giải
X
M14228.== ⇒ X có chứa C
2
H
2
(M = 26). X phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được hỗn hợp kết
tủa ⇒ X chứa anđehit thể khí ở điều kiện thường ⇒ Chỉ có thể là HCHO (M = 30).
Do
30 26
28 M
2
+

==
nên
22
C H HCHO
nn=⇒ Phần trăm thể tích của Y trong X là 50% ⇒ Đáp án A
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp các chất rắn gồm: KClO
3
, BaCO
3
, NH
4
NO
2
, Cu(NO
3
)
2
, BaSO
4
, Fe(OH)
3

thu được hỗn hợp X (gồm khí và hơi). Các đơn chất có trong X là
A. O
2
. B. NO
2
, H
2
O, N

2
, O
2
. C. N
2
và O
2
. D. N
2
và Cl
2
.
Giải

Trang 3/15 - Mã đề thi 132
2KClO
3

0
t

⎯→ 2KCl + 3O
2
4KClO
3

0
t

⎯→ KCl + 3KClO

4

BaCO
3

0
t

⎯→
BaO + CO
2

NH
4
NO
2

0
t

⎯→
N
2
+ 2H
2
O
Cu(NO
3
)
2


0
t

⎯→ CuO + 2NO
2
+
1
2
O
2

2Fe(OH)
3

0
t

⎯→
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
⇒ X gồm: O
2
, N
2

⇒ Đáp án C
Câu 9: Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic X và Y (chỉ chứa chức axit, M
X
< M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
M thu được 0,2 mol CO
2
. Đem 0,1 mol M tác dụng với NaHCO
3
dư thu được 4,032 lít CO
2
(ở đktc). Biết M
không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng của Y trong M là
A. 66,67%. B. 40%. C. 20%. D. 85,71%.
Giải
M không tham gia phản ứng tráng bạc ⇒ M không chứa HCOOH
2
CO
X
n
02
n2
n01
,
,
=== ⇒ X là CH
3
COOH và Y là (COOH)
2


CH
3
COOH + NaHCO
3
→ CH
3
COONa + CO
2
↑ + H
2
O
x → x
(COOH)
2
+ 2NaHCO
3
→ (COONa)
2
+ 2CO
2
↑ + 2H
2
O
y → 2y
Ta có hệ:

xy01 x002mol
x2y018 y008mol
,,

,,
⎧⎧
+= =

⎨⎨
+= =
⎩⎩
⇒ %m
Y
=
90 0 08100
85 71
60 0 02 90 0 08
., . %
,%
., .,
=
+

Đáp án D
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp Cu, Zn, Sn, Pb có khối lượng 28,7 gam trong oxi dư thu được
34,3 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Sn trong hỗn hợp X là
A. 41,46%. B. 25%. C. 26,75%. D. 40%.
Giải
Cu → Cu
2+
+ 2e
x → 2x
Zn → Zn
2+

+ 2e
y → 2y
Sn → Sn
4+
+ 4e
z → 4z
Pb → Pb
2+
+ 2e
t → 2t
O
2
+ 4e → 2O
-2

0,175 → 0,7
⇒ 2x + 2y + 4z + 2t = 0,7 (1)
Mặt khác: x + y + z + t = 0,25 (2)
(1)(2) ⇒ z = 0,1 mol ⇒ %m
Sn
=
0 1119100
41 46
28 7
, %
,%
,
=

Đáp án A

Câu 11: Hiđro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng thu được (m + 0,1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đem m gam X tham gia phản ứng tráng
bạc thu được tối đa 17,28 gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,48. B. 1,78. C. 1,05. D. 0,88.
Giải

RCHO + H
2

0
Ni t,

⎯⎯→
2
RCH OH
0,05
← 0,05

Ag X
17 28
n 0 16mol 2n 0 1mol
108
,
,,== >=
⇒ X có HCHO ⇒ Chất còn lại là CH
3
CHO
HCHO
33
AgNO NH/


⎯⎯⎯⎯→ 4Ag

Trang 4/15 - Mã đề thi 132
x → 4x
CH
3
CHO
33
AgNO NH/

⎯⎯⎯⎯→
2Ag
y → 2y
Ta có hệ:

x y 005 x 003mol
4x 2y 0 16 y 0 02mol
,,
,,
⎧⎧
+= =

⎨⎨
+= =
⎩⎩

⇒ m = 30.0,03 + 44.0,02 = 1,78 gam ⇒
Đáp án B
Câu 12: Thí nghiệm không đồng thời có kết tủa xuất hiện và khí thoát ra là

A. Cho urê vào dung dịch Ba(OH)
2
, đun nóng.
B. Cho dung dịch NH
4
Cl vào dung dịch Ca(OH)
2
.
C. Cho kim loại Ca vào dung dịch CuSO
4
.
D. Cho NaHSO
4
vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
Giải
A. (NH
2
)
2
CO + 2H
2
O → (NH
4
)
2
CO

3

(NH
4
)
2
CO
3
+ Ba(OH)
2

0
t

⎯→
BaCO
3
↓ + 2NH
3
↑ + 2H
2
O
B. 2NH
4
Cl + Ca(OH)
2
→ CaCl
2
+ 2NH
3

+ 2H
2
O
C. Ca + 2H
2
O → Ca(OH)
2
+ H
2

CuSO
4
+ Ca(OH)
2
→ Cu(OH)
2
↓ + CaSO
4
(ít tan)
D. 2NaHSO
4
+ Ba(HCO
3
)
2
→ BaSO
4
↓ + 2CO
2
↑ + Na

2
SO
4
+ 2H
2
O

Đáp án B
Câu 13: Phát biểu đúng là
A. Quặng manhetit có thành phần chính là FeCO
3
.
B. Người ta dùng quặng pirit sắt để sản xuất gang và thép.
C. Quặng sắt dùng để sản xuất gang và thép phải chứa rất ít hoặc không chứa lưu huỳnh, photpho.
D. Quặng xiđerit có thành phần chính là Fe
3
O
4
.
Giải
A. Quặng manhetit có thành phần chính là Fe
3
O
4
.
B. Người ta dùng quặng manhetit hoặc hematit sắt để sản xuất gang và thép.
C. Quặng sắt dùng để sản xuất gang và thép phải chứa rất ít hoặc không chứa lưu huỳnh, photpho.
D. Quặng xiđerit có thành phần chính là FeCO
3
.


Đáp án C
Câu 14: Cho 1,08 gam hỗn hợp Mg và Fe vào 400 ml dung dịch AgNO
3
0,2M, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 7,02 gam chất rắn. Phần trăm số mol Mg trong hỗn hợp ban đầu là
A. 50%. B. 60%. C. 40%. D. 22,22%.
Giải
Giả sử chất rắn hoàn toàn là Ag ⇒ n
Ag
= 0,065 mol < 0,08 mol (thỏa mãn giả sử) ⇒ Kim loại hết, AgNO
3

còn.
Mg → Mg
2+
+ 2e
x → 2x
Fe → Fe
3+
+ 3e
y → 3y
Ag
+
+ e → Ag
0,065 ← 0,065
Ta có hệ:

24x 56y 1 08 x 0 01mol
2x 3y 0 065 y 0 015mol

,,
,,
⎧⎧
+= =

⎨⎨
+= =
⎩⎩
⇒ %n
Mg
=
001100
40
0 025
,. %
%
,
=

Đáp án C
Câu 15: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không do các electron tự do quyết định?
A. Khối lượng riêng. B. Tính dẫn điện. C. Ánh kim. D. Tính dẫn nhiệt.
Xem SGK phần tính chất vật lí của kim loại ⇒
Đáp án A
Câu 16: Hợp chất hữu cơ X là dẫn xuất benzen có công thức phân tử C
x
H
y
N trong đó N chiếm 13,084% khối
lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn với điều kiện trên của X là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Giải

Trang 5/15 - Mã đề thi 132
M
X
=
14100
107
13 084
.
,
= (C
7
H
9
N)
X chứa vòng benzen ⇒ Công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X:

CH
3
NH
2
CH
3
NH
2
;
;
CH

3
NH
2
;
CH
2
NH
2
;
NH CH
3


Đáp án B
Câu 17: Dãy hợp chất đều có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
, nhưng không hòa tan Cu(OH)
2

A. Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, anđehit axetic.
B. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, mantozơ.
C. Anđehit axetic, etylaxetat, axit fomic, axetilen.
D. Anđehit axetic, etyl fomat, anđehit fomic, axetilen.

Đáp án D
Câu 18: Thực hiện các thí nghiệm sau:
a) Hòa tan SO
3

vào dung dịch H
2
SO
4
.
b) Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeSO
4
.
c) Nhỏ vài giọt quì tím trong nước lên mẫu bạc clorua rồi đưa ra ánh sáng.
d) Sục khí SO
2
vào nước brom.
e) Sục khí SO
2
vào dung dịch KOH.
f) Sục khí NO
2
vào dung dịch Ba(OH)
2
.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Giải
b) Cl
2
+ 2Fe
2+
→ 2Fe

3+
+ 2Cl


c) 2AgCl
as

⎯→ 2Ag + Cl
2

Cl
2
+ H
2
O
as

⎯→2HCl +
1
2
O
2

d) SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → 2HBr + H

2
SO
4

e) 4NO
2
+ 2Ba(OH)
2
→ Ba(NO
3
)
2
+ Ba(NO
2
)
2
+ 2H
2
O

Đáp án D
Câu 19: Oxi hóa không hoàn toàn 4,48 gam một ancol đơn chức X bởi oxi (có xúc tác) thu được 6,4 gam hỗn
hợp Y gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với dung dịch
AgNO
3
dư trong NH
3
, thu được 19,44 gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với Na thu được m gam chất rắn. Giá trị
của m là
A. 1,76. B. 3,76. C. 7,52. D. 2,84.

Giải
RCH
2
OH + [O] → RCHO + H
2
O
x x x x
RCH
2
OH + 2[O] → RCOOH + H
2
O
y 2y y y
⇒ n
O
= x + 2y =
64 448
16
,
,−
= 0,12 (1)
• Phần 1: Xét hai trường hợp:
- Nếu R ≠ H ⇒ n
Ag
= 2n
RCHO
= x = 0,18 mol
⇒ M
ancol
<

448
24 8
018
,
,
,
= 8 (loại)
- Vậy R là H ⇒ n
Ag
= 4n
HCHO
+ 2n
HCOOH
= 2x + y = 0,18 (2)
(1)(2) ⇒ x = 0,08 mol và y = 0,02 mol

Trang 6/15 - Mã đề thi 132

3
CH OH
n
còn =
448
xy0
32
,04mol
,
−−= ;
2
HO

n
= (x +y) = 0,1 mol
• Phần 2:
2H
2
O + 2Na → 2NaOH + H
2

0,05 → 0,05
2HCOOH + 2Na → 2HCOONa + H
2

0,01 → 0,01
2CH
3
OH + 2Na → 2CH
3
ONa + H
2

0,02 → 0,02
⇒ m = 40.0,05 + 68.0,01 + 54.0,02 = 376 gam ⇒
Đáp án B
Câu 20: Hỗn hợp X gồm Ca và 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp. Lấy 9,1 gam hỗn hợp X tác dụng hết với
H
2
O thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí H
2
(ở đktc). Đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z thì thu được m gam chất rắn khan. Hai kim loại kiềm và giá trị m là

A. Li, Na và 33,95. B. Na, K và 33,95. C. Na, K và 27,17. D. Li, Na và 27,17.
Giải
2
M + 2H
2
O → 2 MOH + H
2

a → a → 0,5a
Ca + 2H
2
O → Ca(OH)
2
+ H
2

b → b → b

2
H
n = 0,5a + b = 0,35 ⇒ a + b < 0,7 ⇒
40b Ma 9 1
A13
ab 07
,
,
+
=
<=
+

⇒ X chứa 1 chất có M < 13
⇒ Chỉ có thể là Li (M = 7) ⇒ Chất còn lại là Na (M = 23)

MOH + HCl → MCl + H
2
O
a → a
Ca(OH)
2
+ 2HCl → CaCl
2
+ 2H
2
O
b → b
⇒ m = 9,1 + 71.0,35 = 33,95 gam ⇒
Đáp án A
Câu 21: Số đồng phân (kể cả đồng phân hình học) ứng với công thức phân tử C
3
H
5
Cl là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Giải

Cl
Cl
Cl
Cl
Cl


⇒ Đáp án C
Câu 22: X là hiđrocacbon mạch hở, điều kiện thường là chất khí. Khi X tác dụng hoàn toàn với HCl thu được
hợp chất hữu cơ có công thức RCl
3
(R là gốc hiđrocacbon). Từ X để điều chế polibutađien cần ít nhất số phản
ứng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Giải
n
X
: n
HCl
= 1 : 3 ⇒ X chứa 3 liên kết π
Từ X số phản ứng tối thiểu điều chế polibutađien
⇒ X chứa 4C trong phân tử ⇒ Công thức của X là C
4
H
4
.
CH
≡C-CH=CH
2
+ H
2

3
Pd PbCO/

⎯⎯⎯→ CH

2
=CH-CH=CH
2


CH
2
CH CH CH
2
n
xt, t
0
p
CH
2
CH CH CH
2
n

⇒ Đáp án C
Câu 23: Nhiệt phân 31,6 gam KMnO
4
một thời gian thu được 30 gam chất rắn. Lấy toàn bộ lượng chất rắn này
tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng, dư thu được khí X. Nếu đem tất cả khí X điều chế clorua vôi thì thu
được tối đa bao nhiêu gam clorua vôi (chứa 30% tạp chất)?
A. 54,43 gam. B. 83,52 gam. C. 50,8 gam. D. 72,57 gam.
Giải

Trang 7/15 - Mã đề thi 132
Cách 1:

2KMnO
4

0
t

⎯→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

x
→ 0,5x → 0,5x → 0,5x
⇒ Δm giảm = 32.0,5x = 31,6 - 30 ⇒ x = 0,1 mol ⇒
4
KMnO
n còn = 0,2 - 0,1 = 0,1 mol
2KMnO
4
+ 16HCl → 2MnCl
2
+ 2KCl + 5Cl
2
↑ + 8H
2
O

0,1
→ 0,25
K
2
MnO
4
+ 8HCl → 2KCl + MnCl
2
+ 2Cl
2
↑ + 4H
2
O
0,05
→ 0,1
MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
↑ + 4H
2
O
0,05
→ 0,05

2
Cl
n∑ = 0,4 mol

Cl
2
+ Ca(OH)
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O
0,4
→ 0,4

2
CaOCl
m(chứa 30% tạp chất) =
0 4127100
70
,. .
= 72,57 gam ⇒ Đáp án D
Cách 2: mol0,4
2
CaOCl
nmol0,4
2
Cl
n
4
KMnO
n5
2

O
n4
2
Cl
n2
=

=
⇒=+

2
CaOCl
m(chứa 30% tạp chất) =
0 4127100
70
,. .
= 72,57 gam

Câu 24: Cho cân bằng sau diễn ra trong hệ kín:
2NO
2 (khí, màu nâu đỏ)

⎯→
←⎯⎯
N
2
O
4 (khí, không màu)
Biết rằng khi làm lạnh thấy màu của hỗn hợp khí nhạt hơn. Các yếu tố tác động vào hệ cân bằng trên đều
làm cho cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch là

A. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất. B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Tăng nhiệt độ và cho thêm chất xúc tác.
Giải
Khi làm lạnh thấy màu của hỗn hợp khí nhạt hơn ⇒ Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt ∆H < 0. Để cân bằng
chuyển dịch theo chiều nghịch thì cần tăng nhiệt độ và giảm áp suất (vế trái có số mol khí lớn hơn vế phải).
⇒ Đáp án C
Câu 25:
Nguyên tử nguyên tố X tạo ra anion X

. Trong X

có: tổng số hạt mang điện là 35, số hạt mang điện
lớn hơn số hạt không mang điện là 15. Số khối của X là
A. 47. B. 37. C. 54. D. 35.
Giải
Theo đề ra:
2Z
X
+ 1 = 35 ⇒ Z
X
= 17 (Cl) ⇒ N
X
= 35 - 15 = 20 ⇒ A
X
= 37
⇒ Đáp án B
Câu 26: Tổng số electron trên phân lớp p (ở trạng thái cơ bản) của hai nguyên tử nguyên tố X và Y là 15. X ở
chu kì 3, nhóm VIA. Khi X tác dụng với Y tạo ra hợp chất Z. Nhận định
đúng là
A. X có độ âm điện lớn hơn Y. B. Hợp chất với hiđro của Y có tính axit mạnh.

C. Trong Z có 6 cặp electron chung. D. Các oxit, hiđroxit của X đều có tính axit mạnh.
Giải
X ở chu kì 3, nhóm VIA ⇒ Cấu hình electron đầy đủ của X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
⇒ Z
X
= 16 (S) ⇒ Số electron trên
phân lớp p của Y = 15 - 10 = 5 (-2p
5
) ⇒ Cấu hình electron đầy đủ của Y: 1s
2
2s
2
2p
5
⇒ Z
Y
= 9 (F).
S + 3F
2
→ SF
6

⇒ Công thức electron:

S


.
.
.
.
.
.
F
F
F
F
F
.
.
F


Trang 8/15 - Mó thi 132
-
S
= 2,58 <
F
= 3,98
- Hp cht vi hiro ca Y l HF cú tớnh axit trung bỡnh (k
a
= 10

-2
).
- SO
2
, H
2
SO
3
cú tớnh axit yu. SO
3
v H
2
SO
4
cú tớnh axit mnh.
ỏp ỏn C
Cõu 27: Polistiren khụng tham gia phn ng no trong cỏc phn ng sau?
A. epolime húa. B. Tỏc dng vi Cl
2
(cú mt bt Fe, un núng)
C. Tỏc dng vi Cl
2
(ỏnh sỏng). D. Tỏc dng vi NaOH (dung dch).
ỏp ỏn D
Cõu 28: in phõn (vi in cc tr, hiu sut 100%) 500 ml dung dch X cha ng thi CuCl
2
0,1M v
Fe
2
(SO

4
)
3
0,1M vi cng dũng in khụng i 2,68A trong thi gian 1,5 gi, thu c dung dch Y. Khi
lng dung dch Y gim so vi khi lng dung dch X l
A. 5,15 gam. B. 6,75 gam. C. 4,175 gam. D. 5,55 gam.
Gii
ee
It
n (catoõt phoựngra)= n (anoõt nhaọnvaứo)= =0,15mol
F

;
2
Cu
n
+
= 0,05 mol;
3
Fe
n
+
= 0,1 mol;
Cl
n

= 0,1 mol
catụt:
332
Fe Fe Cu

1n 01 015 1n 2n 02mol.,,. ,
+++
=< < + = Fe
3+
ht, Cu
2+
cũn
n
Cu
=
015 01
0 025mol
2
,,
,

=

anụt:
Cl
1n 01 015.,,

=< Cl

ht, H
2
O b in phõn
2H
2
O O

2
+ 4H
+
+ 4e
0,0125 0,05
m
dd gim
=
22
Cu Cl O
mmm++= 64.0,025 + 71.0,05 + 32.0,0125 = 5,55 gam ỏp ỏn D
Cõu 29: Metyl vinyl xeton cú cụng thc cu to thu gn l
A. CH
3
-CO-CH
2
-CH=CH
2
. B. CH
3
-O-CH=CH
2
.
C. CH
3
-CO-CH=CH
2
. D. CH
3
-COO-CH=CH

2
.

ỏp ỏn C
Cõu 30: Oligopeptit X to nờn t -aminoaxit Y, Y cú cụng thc phõn t l C
3
H
7
NO
2
. Khi t chỏy hon ton
0,1 mol X thỡ thu c 15,3 gam nc. Vy X l
A. tripeptit. B. tetrapeptit. C. ipeptit. D. pentapeptit.
Gii
Trng hp 1: Oligopeptit X mch vũng
nC
3
H
7
NO
2
C
3n
H
5n
O
n
N
n
+ nH

2
O
(Y) (X)
C
3n
H
5n
O
n
N
n

2
O+



5n
2
H
2
O
0,1
5n
2
.0,1 = 0,85 n = 3,4 (loi)
Trng hp 2: Oligopeptit X mch h
nC
3
H

7
NO
2
C
3n
H
5n + 2
O
n+1
N
n
+ (n-1)H
2
O
(Y) (X)
C
3n
H
5n + 2
O
n+1
N
n

2
O+



5n 2

2
+
H
2
O
0,1
5n 2
2
+
.0,1 = 0,85 n = 3 ỏp ỏn A
Cõu 31: Cht in li yu trong nc l
A. Na
2
CO
3
. B. HClO. C. NaClO. D. NH
4
Cl.
Gii
HClO




H
+
+ ClO


NaClO Na

+
+ ClO



Trang 9/15 - Mã đề thi 132
Na
2
CO
3
→ 2Na
+
+ CO
2
3


NH
4
Cl → NH
4
+
+ Cl



Đáp án B
Câu 32:
Thủy phân hoàn toàn 16,2 gam tinh bột thu được a gam glucozơ. Lên men a gam glucozơ thu được
ancol etylic (hiệu suất 80%), tiếp tục lên men toàn bộ lượng ancol etylic đó thu được axit axetic (hiệu suất

80%). Để trung hòa lượng axit axetic trên cần V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,16. B. 0,128. C. 0,2. D. 0,064.
Giải
(C
6
H
10
O
5
)
n

2
HO+

⎯⎯→
nC
6
H
12
O
6

men
ancol

⎯⎯→ 2nC
2
H
5

OH
2
+O
mengiaám

⎯⎯⎯→ 2nCH
3
COOH

01
n
,
mol
H80%=

⎯⎯→ 0,16 mol
H80%=

⎯⎯→ 0,128 mol
CH
3
COOH + NaOH → CH
3
COONa + H
2
O
0,128 → 0,128
⇒ V
ddNaOH
= 0,128 lít ⇒ Đáp án B

Câu 33: Hòa tan hết 50 gam hỗn hợp KHCO
3
và CaCO
3
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư. Đem toàn bộ khí thu
được tác dụng hết 600 ml dung dịch chứa đồng thời KOH và Ba(OH)
2
có pH = a thì thu được 19,7 gam kết tủa.
Giá trị của a là
A. 1. B. 13. C. 13,3. D. 14.
Giải
3
KHCO
n
=
3
CaCO
n
= 0,25 mol ⇒
233
CO KHCO CaCO
n n n 0 5mol,=+=
>
3
BaCO
n


OH
n

= 0,6.10
a - 14
mol
CO
2
+ 2OH

→ CO
2
3

+ H
2
O
0,1 ← 0,2 ← 0,1
CO
2
+ OH

→ HCO
3


0,4 → 0,4

OH

n

= 0,6.10
a - 14
= 0,6 ⇒ a = 14 ⇒ Đáp án D
Câu 34: Khẳng định đúng là
A. Từ CH
2
=CCl-CH=CH
2
tổng hợp ra polime để sản xuất cao su cloropren.
B. Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức đơn giản nhất là CH
2
O.
C. Các ankin tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư tạo ra kết tủa.
D. Protein là polime tạo bởi các gốc α-aminoaxit.

Đáp án A
Câu 35: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl
2
(với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng
hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là
A. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl

.
B. Ở catot đều xảy ra sự khử.

C. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
D. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
Giải
• Điện phân dung dịch CuCl
2
:
- Ở catot (cực âm): Xảy ra sự khử Cu
2+
.
Cu
2+
+ 2e → Cu
- Ở anot (cực dương): Xảy ra sự oxi hóa Cl

.
2Cl

→ Cl
2
+ 2e
• Khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl: Hình thành một pin điện hóa
- Ở catot (cực dương) Cu: Xảy ra sự khử H
+

2H
+
+ 2e → H
2

- Ở anot (cực âm): Xảy ra sự oxi hóa Zn.

Zn → Zn
2+
+ 2e

Trang 10/15 - Mã đề thi 132
⇒ Đáp án B
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được hỗn hợp hai khí trong đó có 0,9 mol khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y.
Đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư thu được 4,66 gam kết tủa. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam
hỗn hợp X trong oxi dư thì thể tích khí oxi (ở đktc) đã phản ứng là
A. 5,6 lít. B. 5,04 lít. C. 4,816 lít. D. 10,08 lít.
Giải
4
SBO
nn
aS
== 0,02 mol
C → C
+4
+ 4e
x → 4x
P → P
+5
+ 5e

y → 5y
S → S
+6
+ 6e
0,02 → 0,12
N
+5
+ 1e → N
+4

0,9 ← 0,9
⇒ 4x + 5y = 0,78 mol

C → C
+4
+ 4e
x → 4x
P → P
+5
+ 5e
y → 5y
S → S
+4
+ 4e
0,02 → 0,08
O
2
+ 4e → 2O
2



a → 4a
⇒ 4x + 5y + 0,08 = 4a ⇒ 0,78 + 0,08 = 4a ⇒ a = 0,215 mol ⇒
2
O
V = 4,816 lít

Đáp án C
Câu 37: Hợp chất tác dụng được với nước brom là
A. triolein. B. toluen. C. ancol etylic. D. axit axetic.

Đáp án A
Câu 38: Một dung dịch có chứa 0,02 mol ion Al
3+
; 0,05 mol ion Mg
2+
; 0,1 mol ion NO
3

và a mol ion X
n

. Giá
trị của a và ion X
n−

A. 0,06 và OH

. B. 0,03 và CO
2

3

. C. 0,03 và SO
2
4

. D. 0,05 và Cl

.
Giải
Theo định luật bảo toàn điện tích:

32 n
3
Al Mg NO X
3n 2n n n n.
++−−
+=+
⇒ na = 0,06
• n = 1 ⇒ a = 0,06 mol (loại đáp án A vì OH

không cùng trong một dung dịch với Mg
2+
)
• n = 2 ⇒ a = 0,03 mol ⇒X
n-
là SO
2
4


⇒ Đáp án C
Câu 39: Phát biểu đúng là
A. Chỉ có các kim loại mới có khả năng dẫn điện.
B. Chỉ có kim loại kiềm và một số kim loại kiềm thổ tác dụng được với H
2
O.
C. Tính khử kim loại tăng theo chiều tăng thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử tương ứng với kim
loại đó.
D. Tất cả các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.

Đáp án D
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 9,24 gam Mg vào dung dịch HNO
3
dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch Y và hỗn hợp 2 khí gồm 0,025 mol N
2
O và 0,15 mol NO. Vậy số mol HNO
3
đã bị khử ở trên
và khối lượng muối trong dung dịch Y là
A. 0,215 mol và 58,18 gam. B. 0,65 mol và 58,18 gam.
C. 0,65 mol và 56,98 gam. D. 0,265 mol và 56,98 gam.
Giải
2
Mg NO N O
2n 0 77mol 3n 8n 0 65mol,,=>+= ⇒ Có muối NH
4
NO
3
tạo thành.


Trang 11/15 - Mã đề thi 132

43
NH NO
077 065
n 0 015mol
8
,,
,

==


3
HNO
n bị khử = 0,15 + 2.0,025 + 0,015 = 0,215 mol
⇒ m
muối
=
43
NH NO
mm
32
Mg(NO )
+
= 148.0,385 + 80.0,15 = 58,18 gam ⇒
Đáp án A
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41:
Cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOCH=CH
2
, CH
3
COOH và OHC-CH
2
-CHO phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, thu được tối đa 54 gam Ag. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng với
Na dư, thu được 0,28 lít H
2
(ở đktc). Giá trị của m là
A. 10,5. B. 19,5. C. 9,6. D. 6,9.
Giải
HCOOCH=CH
2

33
AgNO NH/

⎯⎯⎯⎯→ 4Ag
a → 4a
OHC-CH
2
-CHO
33

AgNO NH/

⎯⎯⎯⎯→
4Ag
b → 4b
⇒ a + b =
Ag
1
n
4
= 0,125 mol
CH
3
COOH
Na+

⎯⎯→
1
2
H
2

0,025 ← 0,0125
⇒ m = 72.0,125 + 60.0,025 = 10,5 gam ⇒
Đáp án A
Câu 42: Cho phản ứng hóa học xảy ra trong bình kín:
C
(rắn)
+ CO
2 (khí)


⎯→

⎯⎯
2CO
(khí)

Yếu tố tác động vào hệ phản ứng mà
không làm tăng tốc độ phản ứng thuận là
A. tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất.
C. thêm C vào hệ phản ứng. D. tăng nồng độ CO
2
.

Đáp án C
Câu 43: Phản ứng hóa học không sinh ra oxi là
A. Sục khí F
2
vào H
2
O.
B. Điện phân dung dịch HCl loãng, dư (điện cực trơ).
C. Điện phân dung dịch NaOH loãng (điện cực trơ).
D. Điện phân dung dịch H
2
SO
4
loãng (điện cực trơ).
Giải
A. 2F

2
+ 2H
2
O → 4HF + O
2

B. 2HCl
ñieänphaândungdòch

⎯⎯⎯⎯⎯→
H
2
↑ + Cl
2

C. 2H
2
O
ñieänphaândungdòch
(NaOH)

⎯⎯⎯⎯⎯→ 2H
2
↑ + O
2

D. 2H
2
O
24

ñieänphaândungdòch
(H SO )

⎯⎯⎯⎯⎯→ 2H
2
↑ + O
2

⇒ Đáp án B
Câu 44: Hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Al, Zn. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch HCl dư
thu được 6,72 lít khí (ở đktc). Cũng lấy m gam X tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thu được V
lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và (m + a) gam muối. Giá trị của V và a lần lượt là
A. 3,36 và 14,4. B. 3,36 và 28,8. C. 6,72 và 57,6. D. 6,72 và 28,8.
Giải
22
SO H
nn= = 0,3 mol ⇒
2
SO
V = 0,3.22,4 = 6,72 lít
2
4
SO
n


tạo muối

=
2
SO
n = 0,3 mol ⇒ a = 0,3.96 = 28,8 gam ⇒ Đáp án D
Câu 45: Đốt cháy hỗn hợp kim loại gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau
phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng

Trang 12/15 - Mã đề thi 132
vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO
3
dư vào dung dịch Z, sau phản ứng hoàn
toàn thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích khí clo trong hỗn hợp X là
A. 56,36%. B. 58,68%. C. 36,84%. D. 53,85%.
Giải
Theo định luật bảo toàn nguyên tố:
Mg
→ Mg
2+
+ 2e
0,08
→ 0,08 → 0,16
Fe → Fe
2+
+ 2e
x
→ x → 2x
Fe

→ Fe
3+
+ 3e
(0,08 - x)
→ (0,08 - x) → 3(0,08 - x)
Cl
2
+ 2e → 2Cl


a
→ 2a → 2a
O
2
+ 4e → 2O
2-

b
→ 4b → 2b

⇒ 2a + 4b + x = 0,4 (1)
Các oxit tác dụng với axit HCl sinh ra muối và nước.
2O
2-
+ 4H
+
→ 2H
2
O
2b

→ 4b
⇒ n
HCl
= 4b = 0,24 ⇒ b = 0,06 mol
(1)
⇒ 2a + x = 0,16 (2)
Dung dịch Z chứa muối MgCl
2
, FeCl
2
và FeCl
3
với Σ
Cl
n

= (2a + 0,24) mol
Fe
2+
+ Ag
+
→ Fe
3+
+ Ag↓
x
→ x
Ag
+

+ Cl


→ AgCl↓
(2a + 0,24)
→ (2a + 0,24)
⇒ m
kết tủa
= 108x + 143,5(2a + 0,24) = 56,69
Hay:
108x + 287a = 22,25 (3)
Giải hệ (2)(3): a = 0,07 mol; x = 0,02 mol
Phần trăm thể tích của Cl
2
trong X là

53,85%
0,060,07
0,07.100%
%V
2
Cl
=
+
=⇒ Đáp án D
Câu 46: Có 5 dung dịch riêng biệt chứa trong 5 ống nghiệm không dán nhãn gồm: Na
2
S, BaCl
2
, AlCl
3
, MgCl

2

và Na
2
CO
3
. Không dùng thêm thuốc thử bên ngoài có thể nhận biết được nhiều nhất bao nhiêu dung dịch trong
số 5 dung dịch trên?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
Giải
Lần lượt lấy ra một dung dịch làm thuốc thử đối với các dung dịch còn lại. Sau 20 thí nghiệm ta có bảng kết
quả sau:
Na
2
S BaCl
2
AlCl
3
MgCl
2
Na
2
CO
3

Na
2
S -
↓ trắng + ↑ mùi
thối

↓ trắng + ↑ mùi
thối
-
BaCl
2
- - -
↓ trắng
AlCl
3

↓ trắng +
↑ mùi thối
- -
↓ trắng + ↑
không mùi
MgCl
2

↓ trắng + ↑
mùi thối
- -
↓ trắng
Na
2
CO
3
-
↓ trắng ↓ trắng + ↑
không mùi
↓ trắng


Kết luận
2↓ trắng +
2↑ mùi
trứng thối
1↓ trắng 2↓ trắng + 1↑
mùi trứng thối +
1↑ không mùi
2↓ trắng + 1↑
mùi trứng thối
3↓ trắng + 1↑
không mùi
Bạn đọc tự viết phương trình hóa học của các phản ứng theo bảng trên ⇒ Đáp án C
Câu 47: Khẳng định sai là
A. Tơ poliamit, tơ vinylic là tơ tổng hợp.

Trang 13/15 - Mã đề thi 132
B. Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn máy có thành phần là cacbon và hiđro.
C. Khi đun chất béo với dung dịch NaOH thì tạo ra sản phẩm hòa tan được Cu(OH)
2
.
D. Xenlulozơ, tinh bột là polime thiên nhiên.

Đáp án B
Câu 48:
Cho sơ đồ phản ứng: Benzen
3
24
+HNO ñaëc
xuùctaùc:H SO ñaëc


⎯⎯⎯⎯⎯→
X
+Fe +HCl dö

⎯⎯⎯⎯→
Y
NaOH+

⎯⎯→
Z.
X, Y, Z lần lượt là:
A. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl, C
6
H
5
NH
2

B. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl.
C. C
6
H
5
NO
3
, C
6
H
5
NH

3
Cl, C
6
H
5
NH
2
. D. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
3
OH.
Giải
C
6
H

6
+ HNO
3
đặc
24
HSOñaëc

⎯⎯⎯→
C
6
H
5
NO
2
+ H
2
O
(X)
C
6
H
5
NO
2
+ 3Fe + 7HCl → C
6
H
5
NH
3

Cl + 3FeCl
2
+ 2H
2
O
(Y)
C
6
H
5
NH
3
Cl + NaOH → C
6
H
5
NH
2
+ NaCl + H
2
O
(Z)
⇒ Đáp án A
Câu 49: Cho 24,5 gam tripeptit X có công thức Gly-Ala-Val tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M, sau
phản ứng hoàn toàn được dung dịch Y. Đem Y tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn cẩn thận (trong quá
trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) thì thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 74,15 gam. B. 59,6 gam. C. 48,65 gam. D. 70,55 gam.
Giải
Gly-Ala-Val + 2H
2

O + HCl → ClH
3
N-CH
2
-COOH + ClH
3
N-CH(CH
3
)COOH + ClH
3
NC
4
H
8
COOH
0,1
→ 0,2 → 0,3
NaOH + HCl
→ NaCl + H
2
O
0,6
→ 0,6 → 0,6
⇒ m
CR
= 24,5 + 0,9.36,5 + 0,6.40 - 0,4.18 = 74,15 gam ⇒ Đáp án A

Câu 50: Hợp chất hữu cơ làm đổi màu dung dịch quì tím (dung môi H
2
O) là

A. axit benzoic. B. phenol. C. anilin. D. glyxin.
⇒ Đáp án A
Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Phản ứng hóa học không tạo sản phẩm kim loại là
A. Zn + Na[Ag(CN)
2
]
(dung dịch)
→ B. Fe + AgNO
3 (dung dịch)

C. H
2
O
2
+ Ag
2
O → D. Cu + Fe(NO
3
)
3 (dung dịch)

Giải
A. Zn + 2Na[Ag(CN)
2
]
(dung dịch)
→ Na
2
[Zn(CN)

4
] + 2Ag↓
B. Fe + 2AgNO
3 (dung dịch)
→ 2Fe(NO
3
)
2
+ Ag↓
Nếu AgNO
3

Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ Ag↓
C. H
2
O
2
+ Ag
2
O → 2Ag + O

2
+ H
2
O
D. Cu + 2Fe(NO
3
)
3 (dung dịch)
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2

⇒ Đáp án D
Câu 52: Cho vào bình kín dung tích 10 lít 0,3 mol H
2
O và 0,3 mol CO. Nung nóng bình xảy ra phản ứng khi
phản ứng: H
2
O
(hơi)
+ CO
(khí)


⎯→


⎯⎯
H
2 (khí)
+ CO
2 (khí)

Biết ở 700
0
C hằng số cân bằng K
C
= 1,873, nồng độ H
2
O ở trạng thái cân bằng trong điều kiện này là
A. 1,3.10
-3
. B. 1,7.10
-3
. C. 1,3.10
-2
. D. 1,7.10
-2
.
Giải
H
2
O
(hơi)
+ CO
(khí)



⎯→

⎯⎯
H
2 (khí)
+ CO
2 (khí)

C: 0,03 0,03 0 0
[]: (0,03-x) (0,03-x) x x

Trang 14/15 - Mã đề thi 132

C
K
2
2
x
(0,03-x)
= = 1,873 ⇒ x = 1,7.10
-2
M ⇒ [H
2
O] = 0,03 - 1,73.10
-2
= 1,3.10
-2
M

⇒ Đáp án C
Câu 53: Axeton không tác dụng với
A.
H
2
(xúc tác Ni, nung nóng). B. dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư.
C. Br
2
trong CH
3
COOH. D. HCN.
⇒ Đáp án B
Câu 54: Có các dung dịch: nước có tính cứng tạm thời, nước có tính cứng vĩnh cửu, nước có tính cứng toàn
phần và dung dịch KCl. Thuốc thử dùng để phân biệt 4 dung dịch này là
A. dung dịch NaNO
3
. B. dung dịch HCl.
C. dung dịch CaCl
2
. D. dung dịch Na
3
PO
4
.
⇒ Đáp án D
Câu 55: Có m gam hỗn hợp X gồm mantozơ và saccarozơ, được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng

với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, kết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Thủy phân hoàn toàn
phần 2 trong môi trường axit vô cơ loãng, rồi thu lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ tác dụng hết với anhiđrit axetic
dư (hiệu suất 100%) thì thu được 312 gam hợp chất hữu cơ chứa 5 chức este. Phần trăm khối lượng mantozơ
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 12,5%. B. 20%. C. 50%. D. 25%.
Giải
• Phần 1: Saccarozơ không phản ứng.
C
12
H
22
O
11

33
AgNO NH/

⎯⎯⎯⎯→ 2Ag
0,1
← 0,2
• Phần 2: Gọi 2x là số mol saccarozơ có trong m gam X
C
12
H
22
O

11
+ H
2
O
0
H
t
+

⎯→ 2C
6
H
12
O
6

(0,1 + x)
→ 2(0,1 + x)
C
6
H
12
O
6
+ 5(CH
3
CO)
2
O → (CH
3

COO)
5
C
6
H
7
O + 5CH
3
COOH
2(0,1 + x)
→ 2(0,1 + x)
⇒ 2(0,1 + x) =
312
390
⇒ x = 0,3 mol
Phần trăm khối lượng của mantozơ trong X là

0 1100
25
01 03
,. %
%
,,
=
+

⇒ Đáp án D
Câu 56: Hỗn hợp M chứa 3 chất hữu cơ X, Y, Z có cùng nhóm định chức với công thức phân tử tương ứng
CH
4

O, C
2
H
6
O, C
3
H
8
O
3
. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M, sau phản ứng thu được 2,24 lít CO
2
(ở đktc) và 2,7
gam H
2
O. Mặt khác, 40 gam M hòa tan tối đa 9,8 gam Cu(OH)
2
. Phần trăm khối lượng của X trong M là
A. 38%. B. 8%. C. 16%. D. 4%.
Giải
Gọi x, y, z lần lượt là số mol CH
4
O, C
2
H
6
O, C
3
H
8

O
3
chứa trong 40 gam M. Ta có:
32x + 46y + 92z = 40 (1)

CH
2
OH
CH OH
CH
2
OH
2
+ Cu(OH)
2
CH
2
OH
CH O
CH
2
O
Cu O CH
CH
2
HO
CH
2
O
H

H
+ 2H
2
O

z
→ 0,5z

98
n05z 01mol
98
2
Cu(OH)
,
,,===
⇒ z = 0,2 mol
(1)
⇒ 32x + 46y = 21,6 (2)
Khi đốt cháy một lượng M
⇒ n
M
=
22
HO CO
nn− = 0,05

Trang 15/15 - Mã đề thi 132

2
CO

M
n
x2y302 01
xy02 n 005
., ,
,,
++
==
++
= 2 ⇒ x = 0,2 mol
Phần trăm khối lượng của X trong M là

32 0 2100
16
40
., . %
%=
⇒ Đáp án C
Câu 57: Phát biểu sai là
A. Toluen làm mất màu nước brom.
B. C
6
H
5
ONa có tính bazơ mạnh hơn CH
3
COONa.
C. Phenol và anilin ít tan trong nước lạnh.
D. Liên kết π trong phân tử benzen tương đối bền hơn liên kết π trong phân tử etilen.
⇒ Đáp án A

Câu 58: Cho suất điện động chuẩn (E
0
) của các pin điện hoá:
00 0
X-Y X-Z T-Z
E =1,1V; E = 0,50V; E =0,18V (X, Y, Z,
T là bốn kim loại). Suất điện động chuẩn của pin điện hóa T-Y (
0
T-Y
E
) là
A. 0,60 V. B. 0,78 V. C. 0,32 V. D. 0,92 V.
Giải

000
TY Y T
00 000 0 0
TY XY ZT XZ XY TZ XZ
EEE
E E E E E E 1 1 0 18 0 5 0 78V
0 0 00 0 0 00 00
Y X TX Y X TZ ZX
(E -E )-(E -E )=(E -E )-(E -E )-(E -E )
E ,, ,,

−−−−−− −
=−=
=−−=+−=+−=

Đáp án B

Câu 59: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2, thu được 2 muối
hữu cơ. Công thức phân tử của X có thể là
A. C
7
H
6
O
2
. B. C
2
H
2
O
4
. C. C
5
H
10
O
4
. D. C
3
H
6
O
4
.
Giải
Dễ thấy X là este của phenol.
HCOOC

6
H
5
+ 2NaOH
0
t

⎯→ HCOONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O

Đáp án A
Câu 60: Cho sơ đồ phản ứng: Cr

⎯→
X
2
Cl KOH++

⎯⎯⎯→Y
24
HSO+

⎯⎯⎯→Z

⎯→

X.
X, Y, Z lần lượt là
A. CrCl
3
, K
2
CrO
4
, K
2
Cr
2
O
7
. B. CrCl
2
, K
2
CrO
4
, K
2
Cr
2
O
7
.
C. CrCl
3
, K

2
Cr
2
O
7
, K
2
CrO
4
. D. CrCl
2
, K
2
Cr
2
O
7
, K
2
CrO
4
.
Giải
3Cl
2
+ 2Cr
0
t

⎯→

2CrCl
3

(X)
2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 16KOH → 2K
2
CrO
4
+ 12KCl + 8H
2
O
(Y)
2K
2
CrO
4
+ H
2
SO
4
→ K
2
Cr
2
O
7

+ K
2
SO
4
+ H
2
O
(Z)
K
2
Cr
2
O
7
+ 14HCl → 2KCl + 2CrCl
3
+ 3Cl
2
↑ + 7H
2
O

Đáp án A

HẾT

×