Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra dinh ki ki II lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.51 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012 Lớp 5 Họ và tên: …………………………………………….. I. Trắc nghiệm khách quan: Câu 1: Tam giác ABC dưới đây. Đáy BC ứng với đường cao: A. B. H. A. AB. C. AC. B AH. D. BC. C. Câu 2: Một hình thang có độ dài đáy lớn 8cm, đáy bé 6cm, chiều cao 2 cm thì diện tích hình đó là: A. 12cm2. B. 24cm2. C. 28cm2. D. 14cm2. C. 12,56dm. D. 125,6dm. Câu 3: Chu vi hình tròn có đường kính 4dm là: A. 1,256cm. B. 1256dm. Câu 4: Hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6cm, chiều rộng là 3cm thì chu vi đáy là: A. 6 x 3 = 18 (cm). B. 6 + 3 x 2 = 18 (cm). C. (6 + 3) x 2 = 18 (cm). D. 6 x 3 x 2 = 18 (cm). Câu 5: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm của: 4,5 giờ …… 4 giờ 5 phút là: A. >. B. =. C. <. Câu 6: Một ô tô đi quãng đường 135km hết 3 giờ. Vận tốc của ô tô đó là: A. 40,5km/giờ. B. 35km/giờ. C. 45km. D. 45km/giờ. Câu 7: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 3cm là: A. 54cm2. B. 36cm2. C. 9cm2. D. 5,4cm2. Câu 8: 205m3 đọc là: A. 205 mét khối. B. 205 mét vuông. C. Hai trăm không năm mét khối. D. Hai trăm linh năm mét khối. 12345. Câu 9: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm của: 1000 A. <. B. =. m3 …… 12,345m3. C. >. Câu 10. Hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 3cm thì thể tích là: A. 60cm3. B. 54cm3. C. 27cm3. D. 0,6cm3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 giờ = ….. phút là: A. 1 800. B. 3 600. C. 360. D. 180. Câu 12. Một canô đi với vận tốc 15,2km/giờ. Quãng đường của ca nô đi được trong 3 giờ là: A. 45,6km. B. 456km. C. 45,6km/giờ. D. 4,56km/giờ. II. Tự luận: Bài 1: Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m; chiều rộng 4m và chiều cao 9m. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Bài 2: Một người thợ làm việc từ lúc 7 giờ 30 phút đến 12 giờ và làm được 3 dụng cụ. Hỏi trung bình người đó làm 1 dụng cụ hết bao nhiêu thời gian? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………..... ..................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NĂM HỌC 2011 – 2012 Lớp 5 Họ và tên: …………………………………………….. I. Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Tổng của 68,73 và 5,8 là A. 73,53. B. 69,31. C. 74,53. D. 62,93. Câu 2: Thanh thép dài 3,542m; thnah nhôm ngắn hơn thanh thép 1,83m. Hỏi thanh nhôm dài bao nhiêu mét? A. 3,359m. B. 5,372m. C. 1,712m. D. 2,712m. Câu 3: Tìm X, biết X x 16 = 6,4 A. x = 10,24. B. x = 0, 4. C. x = 4. D. x = 40. Câu 4: Đổi 10 325m2 = …. ha … m2; kết quả là: A. 103 ha 25 m2. B. 1 ha 3250 m2. C. 10 ha 325 m2. D. 1 ha 325 m2. Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 1,35 dm3 = …. A. 13,5. B. 135. C. 1350. cm3 là: D. 1305. Câu 6: Giá trị của biểu thức 32,5 – 3 x 0,87 là: A. 25,665. B. 6,4. C. 29,99. D. 29.89. Câu 7: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 8047 kg = …. tấn là: A. 80,47. B. 804,7. C. 8,047. D. 8047000. Câu 8: Thể tích của hình lập phương có cạnh 5cm là: A. 125cm3. B. 50cm3. C. 25cm3. D. 150cm3. 3. Câu 9: Viết phân số 4 dưới dạng tỉ số phần trăm, ta có: A. 75%. B. 34%. C. 43%. D. 30%. Câu 10. Hình thang có tổng độ dài hai đáy là 23dm, chiều cao là 12dm. Diện tích của hình thang đó là: A. 276dm2. B. 27,6dm2. C. 138cm2. D. 138dm2. Câu 11. Một ô tô đi với vận tốc 45km/giờ. Quãng đường ô tô đó đi được trong 3 giờ là: A. 12km. B. 107km. C. 27km. D. 135km.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 12. Đúng ghi Đ; sai ghi S: a) 2 giờ 18 phút = 138 phút 1 c) 1 3. giờ = 80 phút. b) 2,3 giờ = 2 giờ 3 phút d) 4,5 phút = 45 giây. II. Tự luận: Bài 1: Một người đi xe máy trong 3 giờ đi được 94,5km. Tính vận tốc của xe máy ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 2: Lớp 5B có 35 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 40% số học sinh trong lớp. Tính số học sinh nam của lớp 5B. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………..... Bài 3: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,2dm; chiều rộng 5dm; chiều cao 4dm. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………..... ..................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×