Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi toan Caio Hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.22 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS HỒ ĐẮC KIỆN. ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC: 2012 – 2013 Thời gian: 150 phút ( Không tính thời gian phát bài) Bài 1 (2 điểm): Cho a = 28039601; b = 6392413 ƯCLN(a; b)= BCNN(a; b)= Bài 2 ( 5 điểm): Tính a) A = 987654321x23456789 b) B = 34567893 A= Bài 3 ( 2 điểm):Tìm dư của phép chia:. B=. a) 23456789098765432123456 cho 2011 b) 25659 cho 2011 a) Bài 4 ( 2 điểm):. b). a)Tìm hai chữ số tận cùng bên phải của A= 20096000 + 20055000 + 20024000 + 9 b) Tìm ba chữ số tận cùng bên phải của số B có dạng lũy thừa như sau: 15.  121314  B  11  4  . 1314 1112. 10.  2011. A= Bài 5 (2điểm). B=. a)Tìm chữ số thập phân thứ 20112 sau dấu phẩy trong phép chia 143 chia cho 909 b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 +y2 +x = 1551 a). b) A 27 . 27 15 . Bài 6 (2 điểm) Cho.  k0 , k1 , ..., k n . 7 200. k0 . 1 k1  ... . 1 kn . Tìm dãy số nguyên dương k ,k ,...,k . 0 1 n.  ........................................ Bài 7 (2 điểm) a)Cho đa thức bậc ba P(x) có P(1) 4, P(2) 5, P(3) 6 và P (4) 7 . Tính P (101) b) Phân tích số 139231 thành tích các số nguyên tố.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a). b). Bài 8 (2 điểm). Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vào một ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng. a) Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó. b) Nếu với số tiền trên, người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.. Bài 9(2 điểm)Tính tỉ số diện tích của một đa giác đều 60 cạnh và điện tích của hình tròn ngoại tiếp đa giác này. Tỉ số diện tích là: Bài 10 (2 điểm) Cho A(2; 6), B(-4; 5), C(-2; 3) Trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC. SABC =. ĐÁP ÁN:. CABC =.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 1 (2 điểm): Cho a = 28039601; b = 6392413 ƯCLN(a; b)= 449 ( 1đ) BCNN(a; b)= 3999199799437 (1đ) Bài 2 ( 5 điểm): Tính c) A = 9876543x3456789 d) B = 34567893 A= 34141125 Bài 3 ( 2 điểm):Tìm dư của phép chia:. B=. c) 23456789098765432123456 cho 2011 d) 25659 cho 2011 a) Bài 4 ( 2 điểm):. b). a)Tìm hai chữ số tận cùng bên phải của A= 20096000 + 20055000 + 20024000 + 9 b) Tìm ba chữ số tận cùng bên phải của số B có dạng lũy thừa như sau: 15.  121314  B  11  4  . 1314 1112. 10.  2011. A= 11 (1đ) Bài 5 (2điểm). B= 636 (1đ). a)Tìm chữ số thập phân thứ 20112 sau dấu phẩy trong phép chia 143 chia cho 909 b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 +y2 +x = 1551 a) 3 (1đ). b) (13, 37) (1 đ) A 27 . 27 15 . Bài 6 (2 điểm) Cho.  k0 , k1 , ..., k n . 7 200. k0 . 1 k1  ... . 1 kn . Tìm dãy số nguyên dương k ,k ,...,k . 0 1 n.  28,1, 3,1, 8,1, 2,1,15 . Bài 7 (2 điểm) a)Cho đa thức bậc ba P(x) có P(1) 5, P(2) 7, P(3) 9 và P (4) 12 . Tính P (2011) b) Phân tích số 139231 thành tích các số nguyên tố a) 94109504 (1đ). b) 37.53.71 (1đ). Bài 8 (2 điểm). Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vào một ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng. a) Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó. Ta = 214936885,3 đồng (1đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) Nếu với số tiền trên, người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó. Tb = 211476682,9 đồng (1đ). Bài 9(2 điểm)Tính tỉ số diện tích của một đa giác đều 60 cạnh và điện tích của hình tròn ngoại tiếp đa giác này.. Tỉ số diện tích là: 0,998173297 (2đ) Bài 10 (2 điểm) Cho A(2; 6), B(-4; 5), C(-2; 3) Trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC. SABC = 25 (đvdt) (1đ). CABC = 24,17783158 (1đ). Bài 2 (5 điểm) a) - Lãi suất theo định kỳ 6 tháng là : 6 x 0,65% = 3,90% 10 x 12 =20 6 - 10 năm bằng kỳ hạn Áp dụng công thức tính lãi suất kép, với kỳ hạn 6 tháng và lãi suất 0,65% tháng, sau 10 năm, số tiền cả vốn lẫn lãi là : 20.  3,9  Ta =10000000  1+  = 214936885,3  100  đồng b) Lãi suất theo định kỳ 3 tháng là : 3 x 063% = 1,89% 10 x 12 =40 6 10 năm bằng kỳ hạn Với kỳ hạn 3 tháng và lãi suất 0,63% tháng, sau 10 năm số tiền cả vốn lẫn lãi là : 40.  1,89  Ta =10000000  1+  = 21147668,2  100  đồng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×