Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ON TAP CHUONG HALOGEN TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.9 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP HALOGEN 1/ Cho 16,2g hỗn hợp Al và Ag tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 6,72 lit H2 (đktc). Khối lượng Ag trong hỗn hợp là: a 10,8g b 10g c 5,4g d 2,7g 2/ Chất nào sau đây không tác dụng với khí Clo a Ag b Cu c Fe d O2 3/ Nguyên tử các nguyên tố nhóm VII A có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: a np7 b ns2np5 c ns2np7 d ns2nd5 4/ Tính chất đặc biệt của axit flohiđric là . a Ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh b Ăn mòn đồ vật bằng kim loại c Axit rất mạnh d Chất khử mạnh 5/ Thành phần của nước Gia - ven là a NaCl , NaClO , H2O b NaCl , NaOH c Cl2 và NaOH d NaClO , Cl2 6/ Đổ dung dịch chứa 1gam HBr vào dung dịch chứa 1 gam NaOH . Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? a Màu đỏ b Màu tím c Màu xanh d Không đổi màu 7/ Chọn câu sai a Clo có tính oxi hóa mạnh , oxi hóa được nước b Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo , brom , nhưng iot cũng oxi hóa được nước c Brom có tính oxi hóa mạnh , nhưng yếu hơn clo và flo , nó cũng oxi hóa được nước d Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước 8/ Chọn câu đúng trong các câu sau a Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit b Clorua vôi là muối tạo bởi ba kim loại liên kết với một loại gốc axit c Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit d Clorua vôi không phải là muối 9/ Chất KClO4 có tên là gì ? a Kaliclorit b Kaliclorat c Kalihipoclorit d Kalipeclorat 10/ Dãy sắp xếp nào sau đây đúng ? a Tính axit HF < HCL < HBr < HI b Tính axit HF > HCl > HBr >HI c Tính axit HCl > HBr > HI > HF d Tính axit HCl = HBr > HI > HF 11/ Cho 8,7g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, rồi cho toàn bộ lượng khí clo vào 500ml dung dịch NaOH 2M. Nồng độ mol của NaClO trong dung dịch thu được là: a 0,6M b 0,8M c 0,4M d 0,2M 12/ Clo vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa khi tác dụng với a Nước b Nitơ c Hidro d Nhôm 13/ Để dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch NaF , NaCl , NaBr và NaI thì thấy a Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo kết tủa b Cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa c Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo kết tủa d Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa 14/ Tính chất vật lí nào sau đây là của Brom: a Chất rắn màu tím độc b Chất lỏng , màu nâu đỏ, độc c Chất lỏng, sánh như dầu, độc d Chất khí, màu vàng, mùi xốc, độc 15/ Cho một kim loại nhóm IIA tác dụng vừa đủ với 2,24 lit khí clo thì thu được 9,5g muối clorua của kim loại. Kim loại đã dùng là: a Al b Mg c Na d Ca 16/ Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit HCl a Fe b Mg c Zn d Cu 17/ Phản ứng nào sau đây viết sai a H2 + Cl2 2 HCl b Cl2 + 2Na 2NaCl c 2Al + 3Cl2 2AlCl3 d Fe + Cl2 FeCl2 18/ Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí Clo trong công nghiệp: Ñieän phaân a 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + o Coù maøng ngaên t. Cl2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + H2O c 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O d KClO3 + 6HCl KCl + 3Cl2 + 3H2O 19/ Cho sơ đồ phản ứng: A + H2 B; A + H2O B+C; A + H2O + SO2 B + H2SO4 ; C B + ...., A là chất khí ở đktc. A,B,C có thể là a A là Br2 ; B là HBr ; C là HBrO4 b A là Cl2 ; B là HCl ; C là HClO3 c A là I2 ; B là HI; C là HlO d A là Cl2 ; B là HCl ; C là HClO 20/ Cho 8,4g hỗn hợp gồm 2 kim loại Ca và Mg tác dụng với dd HCl dư thì thu được 5,6 lit khí H2 ( đktc). Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là: a %Ca = 71,43% ; %Mg = 28,57% b %Ca = 47,62% ; %Mg = 52,38% c %Ca = 95,52% ; %Mg = 4,48% d %Ca = 60% ; %Mg = 40% 21/ Muối A là muối Canxi halogenua. Cho 2,22g A tác dụng với dd AgNO3 dư thì thu được 5,74g AgCl kết tủa. Công thức phân tử của A là: a CaF2 b CaCl2 c CaBr2 d CaCl 22/ Số oxi hóa có thể có của các halogen là a -1,ngoại trừ clo có số oxi hóa là -1,+1,+3,+5,+7 b -1,+1,+3,+5,+7,trừ flo chỉ có số oxi hóa là -1 c -1,+1,+3,+5,+7 d từ -1 đến +7 23/ Clo có tính oxi hóa mạnh hơn Brom , phản ứng nào dưới đây là đúng ? a Br2 +2NaCl 2NaBr +Cl2 b Br2 +2NaI 2 NaBr +I2 c Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 d Cl2 + 2KBrO3 Br2 +2KClO3 24/ Lượng Brom cần dùng để điều chế 2,54g Iot từ Natri Iot là: a 3,2g b 5,4g c 0,8g d 1,6g 25/ Cho 3,36 lit khí Clo (đktc) tác dụng với 11,2g Fe. Nếu phản ứng hoàn toàn thì khối lượng muối thu được là: a 12,7g b 16,25g c 32,5g d 19,05g 26/ Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng một loại muối Clorua kim loại . a Fe b Ag c Zn d Cu 27/ Trong các dãy chất dưới đây , dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với Clo? a Na , H2 , N2 b Fe , K , O2 c NaOH (dd), NaBr (dd) , NaI (dd) d KOH(dd) , H2O , KF(dd) 28/ Cho 1 lượng AgNO3 dư tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,02M và NaCl 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là: a 0,252g b 28,7g c 3,122g d 2,87g 29/ Cho14,6g hỗn hợp gồm Zn và ZnO tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl thì thu được 2,24 lit khí Hidro (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl là: a 1M b 0,5M c 1,5M d 2M 30/ Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 lít nước hòa tan 350 lít khí HBr, nồng độ phần trăm của dung dịch axit bromhiđric thu được là . a 40% b 37% c 15,38% d 55,862 % 31/ Cho phản ứng H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl. Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất tham gia phản ứng: a H2O là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá b H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá c H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá d H2S là chất oxi hoá , Cl2 là chất khử 32/ Có thể dùng những chất nào sau đây để điều chế nước javen bằng các phản ứng hóa học a NaCl , H2SO4 đặc , NaOH b H2O , CaCl2 c KCl , H2O d NaCl , MnO2 , NaOH , H2SO4 đặc 33/ Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng . a NaCl b NaBr c NaI d NaF 34/ Tính chất hóa học cơ bản của các Halogen là tính . a Vừa oxi hóa vừa khử b Chất kết tủa c Khử mạnh d Oxi hóa mạnh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 35/ Cho 18,4 gam hỗn hợp hai muối ACO3 và BCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí bay ra (đktc). Biết A, B thuộc hai chu kỳ liên tiếp và thuộc cùng một phân nhóm chính. Vậy A và B là: a Ca và Sr b Be và Mg c Mg và Ca d Sr và Ba 36/ Cho 14,7 g hh Mg,Zn,Ni bằng dd HCl dư thấy thoát ra 6,72 lit H2 (đktc).Klg muối trong dd là? a 36 g b 30 g c 26 g d 25 g 37/ Sục hết một lượng khí clo vào dung dịch NaBr và NaI và đun nóng, ta thu được 1,17g NaCl.Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là: a 0,15 mol b 0,10 mol c 0,02 mol d 0,20 mol 38/ Ngtố X có 17 e ở các obitan p,đó là? a flo b Brôm c iôt d clo 39 Cho 50 g CaCO3 td vừa đủ với dd HCl 20%.Klg dd HCl đã dùng là? a 100 g b 5,5 g c 182,5g d 180g 40/ Cho 18,4 gam hỗn hợp hai muối ACO3 và BCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí bay ra (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được lượng muối khan là: a 2,06 gam b 10,3 gam c 20,6 gam d 16,2 gam 41/ Sục hết một lượng khí clo vào dung dịch NaBr và NaI và đun nóng, ta thu được 1,17g NaCl. Khối lượng khí clo đã sục vào là: a 2,14g . b 1,42 gam c 7,1 gam d 0,71 gam 42/ Hãy chỉ ra pt hoá học sai a Cl2 + H2O ---->HCl + HClO b Br2 +2 NaOH ----> NaBr +NaBrO +H2O c I2 +2NaOH ----->NaI +NaIO + H2O d F2 + H2O---->HF + HFO 43/ Cho 4,12 g muối Natri halogenua A td với dd AgNO3 vừa đủ thu đc kết tủa B.Kết tủa này khi pư phân huỷ htoàn cho 4,32 g Ag. Muối A là? a NaI b NaCl c NaBr d NaF 44/ Cho axit H2SO4 đặc td vừa đủ với 29,25 g NaCl đun nóng.Khí thu đc htan vào 73 g nước.Nồng độ % của dd thu đc là? a 23,5% b 20% c 22% d 25% 45/ Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Be B. Cu C. Ca D. Mg 46/ Hỗn hợp A gồm oxi và clo. Cho A pư vừa hết với hỗn hợp gồm 4,8g Mg và 8,1g Al tạo ra 37,05gam hỗn hợp gồm muối và oxit của 2 KL. % thể tích của oxi trong A là A. 55,55% B. 44,44% C. 33,33% D. 66,66% 47/ Cho 11,2 lit hh gồm 0xi và clo tác dụng vừa hết với 16,98 g hhB gồm Mg và Al tạo ra 42,34g hỗn hợp muối và oxit của 2 kim loại. % khối lượng của Al trong B là A. 77,74% B. 22,26% C. 79,71% D. 20,29% 48/ Hoà tan 2,24 lit khí hiđroclorua (đktc) vào 46,35 g nước thu đc dd axit có nồng độ là? a 73% b 67% c 6,7% d 7,3% 49: Các halogen gồm: A. F, Cl, B, I, At. B. F, Cu, Be, I, At. C. F, Cl, Br, I, As. D. F, Cl, Br, I, At. 50: Các halogen đều có: A. 3e lớp ngoài cùng. B. 7e lớp ngoài cùng. C. 5e lớp ngoài cùng. D. 8e lớp ngoài cùng. 51: Cho 1,12 lít khí clo (ở đktc) vào dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích dd NaOH cần dùng là: A. 0,1 lít B. 0,15 lít C. 0,12 lít D. 0,3 lít. 52: Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. Khí A là: A. CO B. Cl2 C. H2 D. N2 53: Phản ứng của khí Cl2 với H2 xảy ra trong điều kiện: A. Nhiệt độ thấp. B. Trong bóng tối. C. Trong bóng tối, to thường 250C. D. Khi chiếu sáng. 54: Cho một luồng khí Cl2 dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại hoá trị I. Muối kim loại hoá trị I là muối nào dưới đây: A. NaCl B. KCl C. LiCl D. RbCl. 55: Chất chỉ có tính oxi hóa là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 56: Cho 8,7g MnO2 tác dụng với dd axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị là: A. 2 lít B. 1,82 lít C. 2,905 lít D. 1,904 lít. 57: Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng được với: A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (4), (5). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5). 58: Khi đổ dung dich AgNO3 vào các dung dịch sau: HF, HBr, HCl, HI. Dung dịch cho kết tủa vàng đậm nhất là: A. HF B. HCl C. HBr D. HI 59: Cho 30,6 g hốn hợp Na2CO3 và CaCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCl tạo thành 6,72 lít một chất khí ( đktc). Vậy khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 21,2g; 10g B. 10,5g; 20,1g C. 20g; 10,6g D. Kết quả khác. 60: Cho các axit HCl (1), HI (2), HBr (3). Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần là: A. (1) > (2) > (3). B. (2) > (3) > (1). C. (1) > (3) > (2). D. (3) > (2) > (1) 61: Câu nào sau đây không chính xác: A. Halogen là những chất oxi hoá mạnh. B. Khả năng oxi hoá của các Halogen giảm từ Flo đến Iot. C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7. D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học. 62: Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml dd HCl thu được 1,4 lít khí (đktc). Vậy nồng độ mol của dd HCl đã dùng là: A. 7M B. 8M C. 7,5M D. 8,5M 63: Hoá chất dùng để phân biệt 4 dd HCl, NaOH, NaCl, NaNO3 đựng trong 4 lọ mất nhãn là: Quỳ tím và dd AgNO3 B. Dung dịch AgNO3. C. Quỳ tím và dd BaNO3 D. Quỳ tím. 64: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là: A. ở điều kiện thường là chất khí. C. Tác dụng mạnh với H2O. B. Là chất oxi hoá mạnh. D. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử 65: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một miếng cho tác dụng với khí Clo, một miếng cho tác dụng với dd HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là: A. 14,475g B. 16, 475g C. 12,475g D. Tất cả đèu sai. 1. KMnO4 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → AgCl. 2. CaCl2 → KCl → Cl2 → CaOCl2 → Cl2 → Br2 → FeBr3 → Fe(OH)3 3: Chỉ dùng thêm một axit, hãy phân biệt 3 dung dịch Na2CO3, AgNO3, NaNO3 4: Hãy phân biệt các lọ mất nhãn đựng dung dịch các chất : NaCl, KBr, KI, NaF. 5: Cho 10,3 gam hỗn hợp Cu, Al và Fe vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít ở đktc và 2 gam chất không tan. a. Viết các phản ứng xảy ra và tính % theo khối lượng mỗi kim laọi trong hỗn hợp. b. Nếu nung nóng hỗn hợp trên rồi cho tác dụng với khí Clo. Tính thể tích khí Clo ở đktc cần tác dụng hết với hỗn hợp. ĐS:26,2%;54,4%; 19,4%; 7,42lít..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×