Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

KH GIÁO dục vật lý 8 (NH 2020 2021)KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.47 KB, 26 trang )

KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2020-2021
MÔN :VẬT LÝ 8
HỌC KỲ I

Tiết

Tiết
1

Chươn
g

Tên các
bài theo
PPCT


Chuyển
động cơ
Chương học
I

HỌC

Tên chủ
đề/
chuyên
đề điều
chỉnh
Chuyển
động cơ


học

Hướng dẫn thực hiện
I.Làm thế nào
để biết vật
chuyển động
hay đứng n.

Nội
dung
liên
mơn,
tích hợp
(nếu có)

Thời
lượng

- Nêu và giải quyết
vấn đề, Hs nghiên
cứu sgk, hoạt động
nhóm nhỏ, Gv
thuyết trình

II. Tính tương
đối của
- Hs nghiên cứu
chuyển động
sgk, hoạt động
và đứng n

nhóm nhỏ, phát
vấn, phân tích
giảng giải
III. Một số
chuyển động
thường gặp

- Hs nghiên cứu
sgk, hoạt động
nhóm nhỏ, thuyết
trình

1

Yếu cầu cần đạt theo
chuẩn KT-KN định
hướng các năng lực
cần phát triển
1. Kiến thức:
- Hs biết được thế nào là
chuyển động cơ học. Nêu
được vd về chuyển động
cơ học trong cuộc sống
hằng ngày
. -Xác định được vật làm
mốc.
- Học sinh nêu được vài
vd về tính tương đối của
chuyển động và đứng yên,
đặc biệt xác định được

trạng thái của vật đối với
mỗi vật được chọn làm
mốc
12. Kĩ năng:
- Học sinh quan sát và biết
được vật đó chuyển động
hay đứng yên.
- nhận biết vật chuyển
động hay đứng yên.
3. Thái độ:


IV . Vận dụng

Tiết
2

Vận tốc Vận tốc

I.Vận tốc là
gì?

II. Cơng thức
tính vận tốc
III. Đơn vị
vận tốc

- Ổn định, tập trung, biết
cách quan sát, nhìn nhận
sự vật.

- Rèn cho học sinh tính
cách: Cẩn thận, học
nghiêm chỉnh.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực: Tư duy sáng
tạo, năng lực hợp tác, tư
duy lôgic, giao tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin, tự
chủ, tự lập

- Gv giao bài. Hs
nghiên cứu, trao
đổi, làm bài, chữa,
nx

- Hs nghiên cứu
sgk, hoạt động
nhóm nhỏ, phát
vấn, phân tích
giảng giải

- Thuyết trình

- Thuyết trình Hs
nghiên cứu sgk,
hoạt động cá nhân,
nhóm nhỏ

1


1. Kiến thức:
- HS biết: So sánh quãng
đường chuyển động trong
một giây của mỗi chuyển
động để rút ra cách nhận
biết sự nhanh, chậm của
chuyển động.
- HS hiểu cơng thức tính
vận tốc.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng cơng thức
tính qng đường, thời
gian.
- HS thực hiện thành thạo:
áp dụng công thức
3. Thái độ:
- Cẩn thận, suy luận trong
q trình tính tốn.
- Cẩn thận, học nghiêm
chỉnh.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực: Tư duy sáng
tạo, năng lực hợp tác, tư


I. Định nghĩa

Tiết
3


Chuyển
động
đềuChuyển
động
khơng
đều

Chuyển
động đềuChuyển
động
khơng đều

II. Vận tốc
trung bình
của chuyển
động khơng
đều
III.Vận Dụng

Tiết
4

Biểu
diễn lực

Biểu diễn
lực

- Thuyết trình Hs
nghiên cứu sgk,

hoạt động cá nhân,
nhóm nhỏ
- Thuyết trình Hs
nghiên cứu sgk,
hoạt động cá nhân,
nhóm nhỏ
- Gv giao bài. Hs
nghiên cứu, trao
đổi, làm bài, chữa,
nx

I. Ôn lại khái
niệm lực

- Hs nghiên cứu
sgk, hoạt động cá
nhân, nhóm nhỏ

II. Biểu diễn
lực

- Hs nghiên cứu
sgk, hoạt động cá
nhân, nhóm nhỏ,
phân tích, giảng
giải

1

duy lơgic, giao tiếp.

* Phẩm chất: Tự tin, tự
chủ, tự lập
1. Kiến thức:
- HS biết: Phát biểu được
định nghĩa chuyển động
đều, nêu vd
- HS hiểu: Phát biểu được
định nghĩa chuyển động
khơng đều, nêu ví dụ.
2. Kĩ năng:
Làm được thí nghiệm, vận
dụng được kiến thức để
tính vận tốc trung bình
trên cả đoạn đường.
3. Thái độ:
- Tích cực, ổn định, tập
trung trong học tập.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực: Tư duy sáng
tạo, năng lực hợp tác, tư
duy lôgic, giao tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin, tự
chủ, tự lập
1. Kiến thức:
- HS biết: Nêu được vd
thể hiện lực tác dụng làm
thay đổi vận tốc.
- HS hiểu: Nhận biết được
lực là đại lượng véctơ.
Biểu diễn được vectơ lực.

2. Kĩ năng:
- Biết biểu diễn lực.
- HS thực hiện thành thạo:
biểu diễn lực.


III. Vận dụng

Tiết
5

Sự cân
bằng lực
- Quán
tính

Sự cân
bằng lực Quán tính

- Gv giao bài. Hs
nghiên cứu, trao
đổi, làm bài, chữa,
nx

I. Hai lực cân
bằng

- Hs nghiên cứu
sgk, hoạt động cá
nhân, nhóm nhỏ,

phân tích, giảng
giải

II. Quán tính

- Hs nghiên cứu
sgk, hoạt động cá
nhân, nhóm nhỏ,
phân tích, giảng
giải

1

1

3. Thái độ:
- HS có thói quen: Ổn
định, tập trung trong học
tập.
- Rèn cho học sinh tính
cách: Cẩn thận, học
nghiêm chỉnh.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực: Tư duy sáng
tạo, năng lực hợp tác, tư
duy lôgic, giao tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin, tự
chủ, tự lập
1. Kiến thức:
- HS biết:Nêu được một

số vd về 2 lực cân bằng
- Nhận biết đặc điểm của
hai lực c.bằng và biểu thị
bằng véctơ lực.
- HS hiểu:- Nêu được một
số ví dụ về quán tính. Giải
thích được hiện tượng
quán tính.
2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được: Làm được các thí nghiệm,
rút ra được kết luận.
- HS thực hiện thành
thạo: các thí nghiệm
3. Thái độ: Nghiêm túc,
hợp tác lúc làm thí
nghiệm.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực: Tư duy sáng
tạo, năng lực hợp tác, tư
duy lôgic, giao tiếp.


I.Khi nào có
lực ma sát ?

Tiết
6

Lực ma
sát


Lực ma
sát

Tiết
7

Bài tập

- Hs nghiên cứu
sgk, hoạt động cá
nhân, nhóm nhỏ,
phân tích, giảng
giải

- Hs nghiên cứu
sgk, hoạt động cá
II. Lực ma sát
nhân, nhóm nhỏ,
trong đời sống
phân tích, giảng
và kĩ thuật
giải

III.Vận dụng

* Phẩm chất: Tự tin, tự
chủ, tự lập
1. Kiến thức:
- HS biết: - Nhận biết lực

ma sát. Bước đầu phân
tích được sự xuất hiện của
các loại ms trượt, lăn,
nghỉ.
- HS hiểu: Khi nào xuất
hiện của các loại ms trượt,
lăn, nghỉ
2. Kĩ năng:
- Làm được thí nghiệm để
phát hiện ra lực ma sát
trượt, lăn,nghỉ.
- Sử dụng lực kế để đo lực
3. Thái độ:
- HS có thói quen: làm thí
nghiệm và dự đốn thí
nghiệm

- Gv giao bài. Hs
nghiên cứu, trao
đổi, làm bài, chữa,
nx

Ơn tập tồn bộ
phần lý thuyết đã
học từ bài 1 đến

GDBV
MT

1


1

- Rèn cho HS tính cách:
Tích cực, tập trung trong
học tập, làm thí nghiệm.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực: Tư duy sáng
tạo, năng lực hợp tác, tư
duy lôgic, giao tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin, tự
chủ, tự lập


bài 6.
Hướng dẫn học
sinh vận dụng giải
bài tập phần
chuyển động, biểu
diễn lực.
Tiết
8
Tiết
9

Kiểm tra
1 tiết
Áp suất

Kiểm tra

1 tiết
ÁP SUẤT

1
I. Áp lực là gì

II.Áp suất

III.Vận dụng

- Hs nghiên cứu
sgk, hoạt động cá
nhân, nhóm nhỏ,
phân tích, giảng
giải

- Hs nghiên cứu
sgk, hoạt động cá
nhân, nhóm nhỏ,
phân tích, giảng
giải
- Gv giao bài. Hs
nghiên cứu, trao
đổi, làm bài, chữa,
nx

GDBV
MT

1


1. Kiến thức:
- HS biết: Phát biểu được
định nghĩa áp lực và áp
suấp
- HS hiểu: Viết CT tính áp
suất, nêu tên và đơn vị
từng đại lượng trong công
thức
2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được:
Làm thí nghiệm xét mối
quan hệ giữa áp suất và
hai yếu tố diện tích và áp
lực .
- HS thực hiện thành thạo:
Các thao tác thí nghiệm
3. Thái độ:
-HS có thói quen: Ổn
định tổ chức, chú ý lắng
nghe, hồn thành được thí
nghiệm
-HS thực hiện thành thạo:
Các ước tiến hành thí
nghiệm
4. Năng lực, phẩm chất:
*Năng lực: Tư duy sáng


tạo, năng lực hợp tác, tư

duy lôgic
* Phẩm chất: Tự tin, tự
chủ

Tiết
10

Áp suất
chất
lỏng –
Bài tập

- Hs quan sát TN,
hoạt động nhóm
I.Sự tồn tại của
nhỏ, phát vấn
áp suất chất
phân tích, giảng
lỏng
giải
Áp suất
chất lỏng
– Bài tập

II.Cơng thức
tính áp suất
chất lỏng
III. Bài tập

Tiết


Bình

Bình

- Hs nghiên cứu
sgk, phân tích,
giảng giải
Gv giao bài. Hs
nghiên cứu, trao
đổi, làm bài, chữa,
nx

- Hs nghiên cứu

GDBV
MT

1

1. Kiến thức:
- HS biết: Mơ tả được
hiện tượng chứng tỏ áp
suất có trong lịng chất
lỏng.
- HS hiểu: Nếu được cơng
thức tính áp suất chất
lỏng,
2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được:

Quan sát được các hiện
tượng của thí nghiệm, rút
ra nhận xét.
- HS thực hiện thành thạo:
Các thao tác thí nghiệm.
3. Thái độ:
- HS có thói quen: Học
sinh tích cực trong hoạt
động nhóm, tập trung
trong học tập.
- Rèn cho HS tính cách:
Cẩn thận, học nghiêm túc.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực: Tư duy sáng
tạo, năng lực hợp tác, giao
tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin, tự
chủ
1. Kiến thức:


thơng
nhau Máy nén
thủy lực

11

thơng
nhau Máy nén
thủy lực


I.Bình thơng
nhau

II.Máy nén
thủy lực

sgk, hoạt động cá
nhân, nhóm nhỏ,
phân tích, giảng
giải
- Hs nghiên cứu
sgk, hoạt động cá
nhân, nhóm nhỏ,hs
làm bài, nx. Gv
phân tích, giảng
giải
1

III.Bài tập

Tiết
12

Áp Suất
khí
quyển

Gv giao bài. Hs
nghiên cứu, trao

đổi, làm bài, chữa,
nx

Áp Suất
I.Sự tồn tại của - Hs nghiên cứu
khí quyển áp suất khí
sgk, hoạt động cá
quyển
nhân, nhóm nhỏ,
phân tích, giảng
giải
II.Độ lớn của
Áp suất khí
quyển

- Hs nghiên cứu
sgk, hoạt động cá
nhân, nhóm nhỏ,
phân tích, giảng

GDBV
MT

1

- Nêu được ngun tắc
bình thơng nhau và dùng
nó để giải thích một số
hiện tượng thường gặp.
-Hiểu được nguyên tắc

hoạt động của máy nén
thủy lực
2. Kĩ năng:
- Giải bài tập về bình
thơng nhau, máy nén thủy
lực
3. Thái độ:
- HS có thói quen: Học
sinh tích cực trong hoạt
động nhóm, tập trung
trong học tập.
- Rèn cho HS tính cách:
Cẩn thận, học nghiêm túc.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực: Tư duy sáng
tạo, năng lực hợp tác, giao
tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin, tự
chủ
1. Kiến thức:
- HS biết: Giải thích được
sự tồn tại của lớp khí
quyển và áp suất khí
quyển.
- HS hiểu: sự tồn tại của
lớp khí quyển và áp suất
khí quyển.
2. Kĩ năng:
- Biết suy luận, lập luận từ
các hiện tượng thực tế và

kiến thức để giải thích sự


giải

III.Vận dụng

Tiết
131415

Lực đẩy
Ác- SiMét

Lực đẩy
Ác- SiMét và sự
nổi

I. Tác dụng
của chất lỏng
lên vật nhúng
chìm trong nó

II. Độ lớn của
lực đẩy Ac-simet:

III.Vận dụng

Gv giao bài. Hs
nghiên cứu, trao
đổi, làm bài, chữa,

nx

- Hs nghiên cứu
sgk, làm TN, hoạt
động cá nhân,
nhóm nhỏ, phân
tích, giảng giải
- Hs nghiên cứu
sgk, làm TN, hoạt
động cá nhân,
nhóm nhỏ, phân
tích, giảng giải
Gv giao bài. Hs
nghiên cứu, trao

GDBV
MT, Tiết
kiệm
năng
lượng

tồn tại của áp suất khí
quyển.
- Giải thích một số hiện
tượng liên quan đến áp
suất khí quyển.
3. Thái độ:
- HS có thói quen:
Nghiêm túc, tập trung, tự
giác, tích cực trong học

tập.
- Rèn cho HS tính cách:
Cẩn thận, học nghiêm túc.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực: Tư duy sáng
tạo, năng lực hợp tác, tư
duy lôgic, giao tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin, tự
chủ, tự lập
1. Kiến thức:
- Nêu được hiện tượng
chứng tỏ sự tồn tại của lực
đẩy Ácsimét và viết cơng
thức tính lực đẩy ácsimét.
2. Kĩ năng:
- Giải thích được một số
hiện tượng có liên quan.
- Vận dụng vào bài tập.
3. Thái độ:
- HS có thói quen: Tích
cực học tập, hợp tác làm
thí nghiệm.
- Rèn cho HS tính cách:
Cẩn thận, học nghiêm túc.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực: Tư duy sáng
tạo, năng lực hợp tác, tư


đổi, làm bài, chữa,

nx
Thực
hành:
Nghiệm
lại Lực
đẩy ÁcSi- Mét

IV. Chuẩn bị

- Gv,Hs chuẩn bị
sẵn dụng cụ

V. Nội dung
thực hành

- Gv phân công,
giao nhiệm vụ. Hs
nghiên cứu sgk,
hoạt động nhóm ,
Thực hành
3

VI. Mẫu báo
cáo thực hành

- Hs hồn thiện
báo cáo.

duy lơgic, giao tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin, tự

chủ, tự lập
1. Kiến thức:
- Viết đựơc cơng thức tính
độ lớn lực đẩy Ác - si mét:
F = d.V
- Nêu được tên và đơn vị
các đại lượng trong cơng
thức.
- Tập đề xuất phương án
thí nghiệm trên cơ sở
dụng cụ thí nghiệm đã có.
- Biết vận dụng kiến thức
để vận chuyển các vật nhờ
lực nâng của nước và giải
thích các hiện tượng trong
thực tế.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng lực kế, bình
chia độ … để làm thí
nghiệm kiểm chứng độ
lớn của lực đẩy ác - si mét
3. Thái độ:
- u thích mơn học,
nghiêm túc và trung thực
trong khi làm thí nghiệm.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực: Tư duy sáng
tạo, năng lực hợp tác, tư



Sự nổi

VII.Điều kiện
để vật nổi, vật
chìm

- Hs nghiên cứu
sgk, hoạt động cá
nhân, nhóm nhỏ,
phân tích, giảng
giải

VIII. Độ lớn
của lực đẩy
Ác-Si-Mét khi
vật nổi trên
mặt thoáng
của chất lỏng

- Hs nghiên cứu
sgk, hoạt động cá
nhân, nhóm nhỏ,
phân tích, giảng
giải

IX. Vận dụng

- Gv giao bài. Hs
nghiên cứu, trao
đổi, làm bài, chữa,

nx

Tích hợp
GDBVM
T

duy lơgic, giao tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin, tự
chủ, tự lập
1. Kiến thức:
- Nêu được điều kiện nổi
của vật.
- Giải thích được khi nào
vật nổi, vật chìm, vật lơ
lửng.
- Nắm được cơng thức
tính lực đẩy Ác-si-mét khi
vật nổi trên mặt chất lỏng.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức về
sự nổi của vật vào trong
sinh hoạt, kĩ thuật và đời
sống.
- Giải thích được các hiện
tượng vật nổi trong đời
sống, xử lí được các tình
huống xảy ra liên quan
đến sự nổi.
3. Thái độ:
- Làm việc theo nhóm,

hợp tác với các thành viên
trong nhóm.
- Vận dụng kiến thức vào
cuộc sống.
- u thích mơn học,
nghiêm túc và trung thực
trong khi làm thí nghiệm.
- Có ý thức bảo vệ môi


I. Khi nào có
cơng cơ học

Tiết
16

Cơng cơ
học

Cơng cơ
học
II. Cơng thức
tính cơng

17

Ơn tập

Ơn tập


- Hs nghiên cứu
sgk, hoạt động cá
nhân, nhóm nhỏ,
phân tích, giảng
giải
- Thuyết trình, hs
nghiên cứu sgk,
làm việc cá nhân

GDBV
MT
1

1

trường, ứng phó với biến
đổi khí hậu.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực: Tư duy sáng
tạo, năng lực hợp tác, tư
duy lôgic, giao tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin, tự
chủ, tự lập
1. Kiến thức:- Nêu được
các ví dụ khác SGK về
trường hợp có cơng cơ
học , khơng có cơng cơ
học. Chỉ ra được sự khác
biệt giữa hai trường hợp
đó.

- Phát biểu được cơng
thức tính cơng, nêu được
các đại lượng và đơn vị có
trong cơng thức
2. Kĩ năng: - Vận dụng
cơng thức tính cơng cơ
học vào làm bài tập
3. Thái độ: Tích cực
trung thực, có ý thức học
hỏi, vận dụng trong thực
tế
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực: Tư duy sáng
tạo, năng lực hợp tác, tư
duy lôgic, giao tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin, tự
chủ, tự lập


KT học
kì I

18

KT học kì
I

1

HỌC KỲ II


Tiết Chương

Tiết
19
Chương
I
CƠ HỌC

Tên các
bài theo
PPCT

Định
luật về
Công

Tên chủ
đề/
chuyên
đề điều
chỉnh
Định luật
về Công

Hướng dẫn thực hiện

Phương pháp
- Đặt và giải
quyết vấn đề

- Thảo luận
nhóm
- Trực quan
- Đàm thoại
Hình thức tổ
chức dạy học:
Trên lớp.
Phương tiện
dạy học: SGK,
1 số thiết bị

Nội
dung
liên
mơn,
tích hợp
(nếu có)

Thời
lượng

GV: Giáo án,
SGK,SGV, Lực kế,
rịng rọc động, quả
nặng, giá treo,
thước đo.
HS: Nghiên cứu
trước nội dung bài
học.
1


Yếu cầu cần đạt theo
chuẩn KT-KN định
hướng các năng lực
cần phát triển
1.Kiến thức: Hs phát
biểu và hiểu được
định luật về công
- Biết vận dụng định
luật về công vào các
máy cơ đơn giản, bài
tập tính tốn.
2.Kĩ năng: Có kĩ năng
vận dụng định luật về
cơng vào giải bài tập
3.Thái độ: Tích cực
trung thực, có ý thức
học hỏi, vận dụng
trong thực tế
4. Năng lực, phẩm
chất:


* Năng lực: Tư duy
sáng tạo, năng lực hợp
tác, tư duy lôgic, giao
tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin,
tự chủ, tự lập


dạy học có liên
quan đến bài
học Rịng rọc,
giá treo, quả
nặng.

1.Về kiến thức: Nêu
được cơng suất là gì?
Nêu được ý nghĩa của
số ghi cơng suất trên
các thiết bị máy móc.

Phương pháp
-Thảo luận
nhóm

Tiết
20

Cơng
suất

Cơng
suất

2.Về kĩ năng – viết
được cơng thức tính
cơng suất và nêu được
đơn vị đo công suất.


- GV: Giáo án,
- Làm việc cá
nhân Hình thức SGK,SGV, tranh
hình 15.1
tổ chức dạy
học: Trên lớp.
Phương tiện
dạy học: SGK,
1 số thiết bị
dạy học có liên
quan đến bài
học. tranh hình
15.1

- Vận dụng được cơng
thức để giải bt.

HS: Nghiên cứu
trước nội dung bài
học.
Phiếu học tập
1

3.Về thái độ: Có ý
thức làm việc cá nhân
và hợp tác nhóm
4. Năng lực, phẩm
chất:
* Năng lực: Tư duy
sáng tạo, năng lực hợp

tác, tư duy lôgic, giao
tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin,
tự chủ, tự lập


1.Về kiến thức: - Nêu
được khi nào vật có cơ
năng
- Nêu được vật có
khối lượng càng lớn ở
độ cao càng lớn thì thế
năng càng lớn.

Phương pháp
- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm
- Trực quan
- Đàm thoại
Tiết
21

Cơ năng Cơ năng

Hình thức tổ
chức dạy học:
Trên lớp.


- GV: Giáo án,
SGK,SGV, tranh
mô tả tn h 16.1 .
Lò xo, quả nặng,
sợi dây, bao diêm.

HS: Nghiên cứu
Phương tiện
dạy học: SGK, trước nội dung bài
học.
1 số thiết bị
dạy học có liên
quan đến bài
học. Lị xo, quả
nặng, sợi dây,
bao diêm

Tiết
22

Bài tập

Phương pháp
-Đặt và giải

- Nêu được vật có
khối lượng càng lớn,
vận tốc càng lớn thì
động năng càng lớn.


GV: Tài liệu tham
khảo

2.Về kĩ năng- nêu
được Vd chứng tỏ vật
đang hồi bị biến dạng
thì có thế năng.
1

3.Về thái độ
Có ý thức tìm hiểu các
hiện tượng vật lý.
4. Năng lực, phẩm
chất:
* Năng lực: Tư duy
sáng tạo, năng lực hợp
tác, tư duy lôgic, giao
tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin,
tự chủ, tự lập
1.Về kiến thức Ôn tập
lại kiến thức đã học


2.Về kĩ năng -Vận
dụng kiến thức đã học
để giải bt

quyết vấn đề
- Thảo luận

nhóm

3.Về thái độ: Có ý
thức học tập , tinh
thần hợp tác nhóm.

- Đàm thoại
Hình thức tổ
chức dạy học:
Trên lớp.
Phương tiện
dạy học: SGK,
1 số tài liệu
tham khảo có
liên quan đến
bài học.
Tiết
23

Câu hỏi
và bài
tập tổng
kết
chương
I: Cơ
học

Câu hỏi
và bài tập
tổng kết

chương I:
Cơ học

Phương pháp
-Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm
- Đàm thoại
Hình thức tổ
chức dạy học:
Trên lớp.

HS: Ơn lại kiến
thức đã học từ tiết
19 đến tiết 21

1

- GV: Giáo án,
SGK,SGV,tài liệu
tham khảo.
HS: ôn tập lại kiến
thức đã học

4. Năng lực, phẩm
chất:
* Năng lực: Tư duy
sáng tạo, năng lực hợp
tác, tư duy lôgic, giao

tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin,
tự chủ, tự lập
1.Về kiến thức Giúp
HS củng cố lại kiến
thức của chương cơ
học.
2.Về kĩ năng -Vận
dụng kiến thức đã học
để giải bài tập có liên
quan.
3.Về thái độ
Có ý thức tự học


Phương tiện
dạy học: SGK,
1 số tài liệu
tham khảo có
liên quan đến
bài học.
Tiết Chương
24
II: Nhiệt
học

Các chất
được
cấu tạo
như thế

nào?

Các chất
được cấu
tạo như
thế nào?

Nguyên
Nguyên tử, phân
tử, phân tử chuyển
tử
động hay
chuyển
đứng
động
yên?
hay
đứng
yên?

1

Phương pháp
- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm
- Đàm thoại
Hình thức tổ
chức dạy học:

Trên lớp.
Phương tiện
dạy học: SGK,
1 số thiết bị
dạy học có liên
quan đến bài
học. tranh h
19.3

1
GV: Giáo án,
SGK,SGV, tranh h
19.3
HS: Nghiên cứu
trước nội dung bài
học.

4. Năng lực, phẩm
chất:
* Năng lực: Tư duy
sáng tạo, năng lực hợp
tác, tư duy lôgic, giao
tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin,
tự chủ, tự lập
1.Về kiến thức: Nêu
được các chất được
cấu tạo từ các nguyên
tử, phân tử.
-Nêu được giữ các

ngun tử, phân tử có
khoảng cách.
2.Về kĩ năng – Giải
thích được một số
hiện tượng xảy ra do
giữa các ng tử, phân
tử có khoảng cách.
3. Về thái độ
Có ý thức tìm hiểu các
hiện tượng vật lý
4. Năng lực, phẩm
chất:
* Năng lực: Tư duy


sáng tạo, năng lực hợp
tác, tư duy lôgic, giao
tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin,
tự chủ, tự lập
Tiết
25

Nhiệt
năng

Nhiệt
năng

Phương pháp

- Thảo luận
nhóm
- Trực quan
- Đàm thoại
Hình thức tổ
chức dạy học:
Trên lớp.
Phương tiện
dạy học: SGK,
1 số thiết bị
dạy học có liên
quan đến bài
học. Miếng kl,
phích nước
nóng.

GV: Giáo án,
SGK,SGV, Miếng
kl, phích nước
nóng.

GDBV
MT

1.Về kiến thức :- Phát
biểu được định nghĩa
nhiệt năng, nhiệt
lượng
- Nêu được đơn vị của
nhiệt lượng là gì?.


HS: Nghiên cứu
trước nội dung bài
học

- Nêu được nhiệt độ
của vật càng cao thì
nhiệt năng càng lớn.

1

- Nêu được tên các
cách làm thay đổi
nhiệt năng của vật.
2.Về kĩ năng – Vận
dụng được kiến thức
để giải bài tập có liên
quan.
3. Về thái độ- Có ý
thức tìm hiểu các hiện
tượng vật lý.
4. Năng lực, phẩm
chất:


* Năng lực: Tư duy
sáng tạo, năng lực hợp
tác, giao tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin,
tự chủ

Phương pháp

1.Về kiến thức: Củng
cố thêm kiến thức cho
HS

-Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm

Tiết
26

Bài tập

Ơn tập
kiểm tra

- Đàm thoại
Hình thức tổ
chức dạy học:
Trên lớp.
Phương tiện
dạy học: SGK,
1 số tài liệu
tham khảo có
liên quan đến
bài học.


Tiết
27

Kiểm
tra

Kiểm tra

1
HS: Nghiên cứu
trước nội dung bài
học.

Phương pháp

- GV:Đề kiểm tra

- Kiểm tra,
giám sát.

- HS: Ôn tập kiến
thuacs đã học.

- Hoạt động cá
nhân

2.Về kĩ năng : Vận
dụng kt đã học để giải
bt


- GV: Giáo án,
SGK,SGV,tài liệu
tham khảo.

3.Về thái độ: Yêu
thích môn học
4. Năng lực, phẩm
chất:
* Năng lực: Tư duy
sáng tạo, năng lực hợp
tác, giao tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin,
tự chủ
1.Về kiến thức –
Kiểm tra sự tiếp thu
kiến thức của HS từ
bài 14 đến bài 21.
2.Về kĩ năng – Vận


dụng kiến thức đã học
để làm bài kt
3.Về thái độ

Hình thức tổ
chức dạy học:
Trên lớp.

Nghiêm túc trong giờ
kt


Phương tiện
dạy học: SGK,
Đề kiểm tra

Tiết
28

Dẫn
nhiệt

Dẫn nhiệt Phương pháp
- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm
- Trực quan
- Đàm thoại
Hình thức tổ
chức dạy học:
Trên lớp.
Phương tiện
dạy học: SGK,
1 tài liệu có
liên quan đến

1

-- GV: Giáo án,
SGK,SGV,tài liệu

tham khảo.
HS: Nghiên cứu
trước nội dung bài
học.

GDBV
MT

1

4. Năng lực, phẩm
chất:
* Năng lực: Tư duy
sáng tạo, năng lực hợp
tác, giao tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin,
tự chủ
1.Về kiến thức: Lấy
được Vd minh họa vầ
sự dẫn nhiệt.
2.Về kĩ năng – Vận
dụng kiến thức để giải
bt và giải thích một số
hiện tượng đơn giản.
3.Về thái độ
Nghiêm túc trong học
tập
4. Năng lực, phẩm
chất:
* Năng lực: Tư duy

sáng tạo, năng lực hợp
tác, tư duy lôgic, giao
tiếp.


bài học.

* Phẩm chất: Tự tin,
tự chủ, tự lập

Đối lưuBức xạ
nhiệt

1
Phương pháp
- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm
- Trực quan

Tiết
29

Đối lưuBức xạ
nhiệt

- Đàm thoại
Hình thức tổ
chức dạy học:

Trên lớp.
Phương tiện
dạy học: SGK,
1 số tài liệu có
liên quan đến
bài học.

2.Về kĩ năng – Vận
dụng được kiến thức
về sự đối lưu để giải
thích các hiện tượng
trong thực tế.

-- GV: Giáo án,
SGK,SGV,tài liệu
tham khảo.
BVMT
HS: Nghiên cứu
trước nội dung bài
học.

1.Về kiến thức – Lấy
được VD minh họa về
sự đối lưu, bức xạ
nhiệt.

3.Về thái độ
Nghiêm túc trong học
tập
4. Năng lực, phẩm

chất:
* Năng lực: Tư duy
sáng tạo, năng lực hợp
tác, tư duy lôgic, giao
tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin,
tự chủ, tự lập


1.Về kiến thức – Nêu
được VD minh họa
chứng tỏ nhiệt lượng
trao đổi phụ thuộc vào
khối lượng, độ tăng
nhiệt độ, chất cấu tạo
nên vật.

Phương pháp
- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm
- Trực quan
- Đàm thoại
Tiết
30

Tiết
31


Cơng
thức
tính
nhiệt
lượng.

Phương
trình
cân
bằng
nhiệt

Cơng
thức tính
nhiệt
lượng.

Phương
trình cân
bằng
nhiệt

Hình thức tổ
chức dạy học:
Trên lớp.
Phương tiện
dạy học: SGK,
1 số thiết bị
dạy học có liên
quan đến bài

học. tranh h
24.1.2.3, bảng
phụ.

Phương pháp
- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm



GV: Giáo
án,
SGK,SGV,
tài liệu
tham
khảo.tranh
h 24.1.2.3,
bảng phụ.

HS: Nghiên cứu
trước nội dung bài
học.

- GV: Giáo án,
SGK,SGV,tài liệu
tham khảo.
HS: Nghiên cứu


2.Về kĩ năng- Viết và
vận dụng được cơng
thức tính nhiệt lượng
để giải bt.
3.Về thái độ

1

1

Nghiêm túc trong học
tập
4. Năng lực, phẩm
chất:
* Năng lực: Tư duy
sáng tạo, năng lực hợp
tác, tư duy lôgic, giao
tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin,
tự chủ, tự lập
1.Về kiến thức: Chỉ
ra được vật chỉ truyền
từ vật có nhiệt độ cao
sang vật có nhiệt độ
thấp hơn.
2.Về kĩ năng Viết


được phương trình cân
bằng nhiệt cho trường

hợp có 2 vật trao đổi
nhiệt với nhau.
- Đàm thoại

- Vận dụng được
phương trình cân bằng
nhiệt để giải các bài
tập đơn giản.

Hình thức tổ
chức dạy học:
Trên lớp.
Phương tiện
dạy học: SGK,
1 số tài liệu
tham khảo có
liên quan đến
bài học.

Tiết
32

Bài tập
về
Phương
trình cân
bằng
nhiệt

Bài tập về Phương pháp

Phương
-Đặt và giải
trình cân
quyết vấn đề
bằng nhiệt
- Thảo luận
nhóm
- Đàm thoại
Hình thức tổ
chức dạy học:
Trên lớp.

trước nội dung bài
học.

- GV: Giáo án,
SGK,SGV,tài liệu
tham khảo.
HS: Nghiên cứu
trước nội dung bài
học.

3.Về thái độ: u
thích mơn học
4. Năng lực, phẩm
chất:
* Năng lực: Tư duy
sáng tạo, năng lực hợp
tác, tư duy lôgic, giao
tiếp.

* Phẩm chất: Tự tin,
tự chủ, tự lập
1

1.Về kiến thức: Củng
cố thêm kiến thức cho
HS
2.Về kĩ năng : Vận
dụng kt đã học để giải
bt
3.Về thái độ: u
thích mơn học


Phương tiện
dạy học: SGK,
1 số tài liệu
tham khảo có
liên quan đến
bài học.
1.Kiến thức - Hệ
thống lại kiến thức
chương II, HS trả lời
được các câu hỏi ở
SGK

Phương pháp

2.Kĩ năng - Rèn kĩ
năng vận dụng kiến

thức đã học để giải
các bài tập

- Thảo luận
nhóm

Tiết
33

Câu hỏi
và bài
tập tổng
kết
chương
II: Nhiệt
học

Câu hỏi
và bài tập
tổng kết
chương
II: Nhiệt
học

- Làm việc cá
nhân
Hình thức tổ
chức dạy học:
Trên lớp.
Phương tiện

dạy học: SGK,
1 số tài liệu
tham khảo.

- GV: Phiếu học
tập
HS: Ôn tập kiến
thức đã học.

1

3.Thái độ
- Thái độ cẩn thận, cần
cù, trung thực.
4. Năng lực, phẩm
chất:
* Năng lực: Tư duy
sáng tạo, năng lực hợp
tác, tư duy lôgic, giao
tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin,
tự chủ, tự lập


Phương pháp

1.Về kiến thức: Củng
cố thêm kiến thức cho
HS


-Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm

Tiết
34

Ơn tập
học kỳ
II

Ơn tập
học kỳ II

- Đàm thoại
Hình thức tổ
chức dạy học:
Trên lớp.
Phương tiện
dạy học: SGK,
1 số tài liệu
tham khảo có
liên quan đến
bài học.

Tiết
35

Kiểm

tra học
kì II

Kiểm tra
học kì II

2.Về kĩ năng : Vận
dụng kt đã học để giải
bt

- GV: Giáo án,
SGK,SGV,tài liệu
tham khảo.
1
HS: Nghiên cứu
trước nội dung bài
học.

1

3.Về thái độ: u
thích mơn học
4. Năng lực, phẩm
chất:
* Năng lực: Tư duy
sáng tạo, năng lực hợp
tác, giao tiếp.
* Phẩm chất: Tự tin,
tự chủ



×