Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

KẾ HOẠCH xây DỰNG PPCT địa 7 năm học 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.38 KB, 45 trang )

KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: ĐỊA LÍ
CẤP: THCS
( Kèm theo cơng văn số 1499/ SGDĐT – GDTrH ngày 8 tháng 7 năm 2020)
Lớp: 7
HỌC KÌ I
TT Chương

Tên các bài Tên
Hướng dẫn thực hiện
theo PPCT chủ đề/

chun
đề điều
chỉnh

Nội dung Thời
liên mơn, lượng
tích hợp,
giáo dục
địa
phương...
(nếu có)

u cầu cần đạt theo chuẩn
KT-KN Định hướng các năng
lực cần phát triển

1 tiết

1. Kiến thức:


- Trình bày được quá trình phát
triển và tình hình gia tăng dân số
thế giới, nguyên nhân và hậu
quả.
2. Kĩ năng
- Đọc và hiểu cách xây dựng
tháp Dân số

- Cấu trúc Hình thức
nội dung bài tổ chức dạy
học
mới học
theo
chủ
đề/chuyên
đề
1

Phần 1
THÀNH
PHẦN
NHÂN
VĂN
CỦA
MÔI
TRƯỜN

Bài 1: Dân
số


1


G

2

Bài 2:
phân
dân cư.
chủng
trên
giới.

Sự
bố
Các
tộc
thế

1 tiết

3. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực đặc thù: Nhận thức
khoa học địa lí, năng lực tìm
hiểu địa lí, vận dụng kiến thức,

kĩ năng đã học.
1.Kiến thức:
- Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản sự phân bố dân cư
không đồng đều trên TG.
- Nhận biết được sự khác nhau
giữa các chủng tộc về hình thái
bên ngồi và nơi sinh sống.
2. Kĩ năng
- Đọc bản đồ, lược đồ phân bố
dân cư
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực đặc thù: Nhận thức
khoa học địa lí: tìm được các
minh chứng trong sự phát triển
2


3

Bài 3: Quần
cư và đơ thị
hóa.

1 tiết


4

Bài 4: Thực
Hành: Phân
tích lược đồ

1 tiết

và phân bố dân cư , năng lực tìm
hiểu địa lí, vận dụng kiến thức,
kĩ năng đã học.
1. Kiến thức
- So sánh được sự khác nhau
giữa quần cư nông thôn và thành
thị về hoạt động kinh tế, mật độ
dân số, lối sống.
- Biết sơ lược q trình đơ thị
hóa và sự hình thành các siêu đơ
thị trên TG.
2. Kĩ năng
- Đọc lược đồ và xác định các
siêu đô thị.
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực đặc thù: Nhận thức
khoa học địa lí, năng lực tìm
hiểu địa lí: khai thác tài liệu văn

bản, tính tốn thống kê, vận
dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
1. Kĩ năng
- Đọc và hiểu cách xây dựng
tháp Dân số
3


dân số và
tháp tuổi

5

Phần 2:
CÁC
MƠI
TRƯỜN
G ĐỊA LÍ
Chương I:
MƠI
TRƯỜN
G
ĐỚI
NĨNG.
HOẠT
ĐỘNG
KINH TẾ
CỦA
CON
NGƯỜI


Bài 5: Đới
nóng Mơi
trường xích
đạo ẩm.

1 tiết

- Đọc bản đồ, lược đồ phân bố
dân cư
2. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực đặc thù: năng lực tìm
hiểu địa lí, vận dụng kiến thức,
kĩ năng đã học, cập nhật thông
tin, liên hệ thực tế.
1. Kiến thức
- Biết được vị trí đới nóng trên
bản đồ Tự nhiên Thế Giới.
- Biết được một số đặc điểm tự
nhiên cơ bản của các mơi trường
đới nóng.
2. Kĩ năng
- Đọc lược đồ các kiểu mơi
trường ở đới nóng.
- Đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng
mưa để nhận biết đặc điểm khí

hậu của từng kiểu mơi trường ở
đới nóng.
- Đọc lát cắt rừng rậm xanh
quanh năm.
3. Định hướng các năng lực
4



ĐỚI
NĨNG

6

Bài 6: Mơi
trường nhiệt
đới

1 tiết

cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực đặc thù: Nhận thức
khoa học địa lí; định hướng
khơng gian,mơ tả đặc điểm phân
bố, năng lực tìm hiểu địa lí, vận
dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
1. Kiến thức

- Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản một số đặc điểm tự
nhiên cơ bản của các mơi trường
đới nóng.
2. Kĩ năng
- Đọc bản đồ, lược đồ, quan sát
tranh ảnh.
- Đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng
mưa để nhận biết đặc điểm khí
hậu của từng kiểu mơi trường ở
đới nóng.
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực đặc thù: Nhận thức
5


7

Bài 7: Mơi
trường nhiệt
đới
gió
mùa.

1 tiết


khoa học địa lí: định hướng
khơng gian, năng lực tìm hiểu
địa lí, vận dụng kiến thức, kĩ
năng đã học.
1. Kiến thức
- Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản một số đặc điểm tự
nhiên cơ bản của các mơi trường
đới nóng.
2. Kĩ năng
- Đọc bản đồ, lược đồ, quan sát
tranh ảnh.
- Đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng
mưa để nhận biết đặc điểm khí
hậu của từng kiểu mơi trường ở
đới nóng.
- Đọc lược đồ gió mùa châu Á
để nhận biết vùng có gió mùa,
hướng và tính chất của gió mùa
mùa hạ, gió mùa mùa đơng.
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực đặc thù: Nhận thức
khoa học địa lí: định hướng
6



8

Bài 9: Hoạt
động
sản
xuất nơng
nghiệp

đới nóng.

9

Bài 10: Dân
số và sức ép
của dân số
tới
tài

1 tiết

Tích hợp
GDANQP:
ví dụ về sự
gia tăng

1 tiết

khơng gian, năng lực tìm hiểu
địa lí, vận dụng kiến thức, kĩ
năng đã học.

1. Kiến thức
- Biết được những thuận lợi và
khó khăn của điều kiện tự nhiên
đối với sản xuất nông nghiệp ở
đới nóng
- Biết được một số cây trồng, vật
ni chủ yếu ở đới nóng.
2. Kĩ năng
- Đọc bản đồ, lược đồ, quan sát
tranh ảnh.
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực đặc thù: Nhận thức
khoa học địa lí, năng lực tìm
hiểu địa lí: khai thác các cơng cụ
của địa lí, vận dụng kiến thức,
kĩ năng đã học.
1. Kiến thức
- Biết được dân số đơng, chiếm
gần một nửa dân số TG.
- Phân tích được mối quan hệ
7


10

ngun mơi

trường đới
nóng

dân số có
ảnh hưởng
đến đời
sống vật
chất và
mơi trường
tại một số
thành phố
lớn của
nước ta.

Bài 11: Di
dân và sự
bùng nổ đơ
thị ở đới
nóng

Tích hợp
GDANQP:
: ví dụ để
chứng
minh bùng
nổ đơ thị
làm gia
tăng các tệ
nạn xã hội,
từ đó phá

vỡ mơi
trường tự
nhiên và

1 tiết

giữa dân số với tài ngun, mơi
trường ở đới nóng.
2. Kĩ năng
- Đọc bản đồ, lược đồ, quan sát
tranh ảnh
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực đặc thù: Nhận thức
khoa học địa lí, năng lực tìm
hiểu địa lí, vận dụng kiến thức,
kĩ năng đã học.
1. Kiến thức
- Trình bày được vấn đề di dân,
sự bùng nổ đơ thị ở đới nóng,
ngun nhân, hậu quả.
2. Kĩ năng
- Đọc bản đồ, lược đồ, quan sát
tranh ảnh, nhận xét về các kiểu
quần cư.
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển:

- Năng lực chung: tự chủ tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
8


xã hội.

11

Bài
12:
Thực hành

1 tiết

12
13

Ơn tập
Kiểm tra 1
tiết
Chương
Bài 13: Mơi
II. MƠI trường đới
TRƯỜN ơn hịa
G
ĐỚI
ƠN HỊA


1 tiết
1 tiết

14

1 tiết

- Năng lực đặc thù: Nhận thức
khoa học địa lí, năng lực tìm
hiểu địa lí, vận dụng kiến thức,
kĩ năng đã học.
1.Kĩ năng
- Quan sát tranh ảnh xác định
mơi trường địa lí.
2. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực đặc thù: Nhận thức
khoa học địa lí, năng lực tìm
hiểu địa lí, vận dụng kiến thức,
kĩ năng đã học.

1.Kiến thức
- Biết được vị trí của đới ơn hịa
trên bản đồ tự nhiên Thế Giới.
- Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản về 2 đặc điểm cơ
bản của mơi trường đới ơn hịa.

2. Kĩ năng
- Xác định trên bản đồ, lược đồ
9


15

Bài
14:
Hoạt động
nơng
nghiệp

đới ơn hịa

1 tiết

vị trí đới ơn hịa, các kiểu mơi
trường đới ơn hịa.
- Quan sát tranh ảnh, nhận xét.
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực đặc thù: Nhận thức
khoa học địa lí, năng lực tìm
hiểu địa lí, vận dụng kiến thức,
kĩ năng đã học.
1. Kiến thức

- Hiểu và trình bày đặc điểm của
các ngành kinh tế nơng nghiệp ở
đới ơn hịa.
2. Kĩ năng
- Quan sát tranh ảnh, nhận xét.
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực đặc thù: Nhận thức
khoa học địa lí, năng lực tìm
hiểu địa lí, vận dụng kiến thức,
kĩ năng đã học.
10


16

Bài
15:
Hoạt động
cơng nghiệp
ở đới ơn
hịa.

1 tiết

17


Bài 16: Đơ
thị hóa ở
đới ơn hịa.

1 tiết

1. Kiến thức
- Hiểu và trình bày đặc điểm của
các ngành kinh tế cơng nghiệp ở
đới ơn hịa.
2. Kĩ năng
- Quan sát tranh ảnh, nhận xét.
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực đặc thù: Nhận thức
khoa học địa lí, năng lực tìm
hiểu địa lí, vận dụng kiến thức,
kĩ năng đã học.
1. Kiến thức
- Trình bày những đặc điểm cơ
bản của đơ thị hóa và các vấn đề
về mơi trường, kinh tế xã hội đặt
ra ở các đơ thị đới ơn hịa.
2. Kĩ năng
- Quan sát tranh ảnh, nhận xét và
trình bày một số đặc điểm của
đô thị.

3. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,
11


18

Bài 17: Ơ
nhiễm mơi
trường

đới ơn hịa

19

Bài
18:
Thực hành:
Nhận biết

Giáo dục
an ninh
quốc
phịng: ví
dụ để giải
thích
ngun
nhân dẫn
đến ơ

nhiễm mơi
trường.

1 tiết

1 tiết

giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực đặc thù: Nhận thức
khoa học địa lí, năng lực tìm
hiểu địa lí, vận dụng kiến thức,
kĩ năng đã học.
1. Kiến thức
- Biết được hiện trạng ơ nhiễm
khơng khí và ơ nhiễm nước ở
đới ôn hòa; nguyên nhân và hậu
quả.
2. Kĩ năng
- Quan sát tranh ảnh, nhận xét và
trình bày một số đặc điểm của ơ
nhiễm mơi trường ở đới ơn hịa.
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực đặc thù: Nhận thức
khoa học địa lí, năng lực tìm
hiểu địa lí, vận dụng kiến thức,

kĩ năng đã học.
1. Kĩ năng
- Nhận biết các kiểu môi trường
ở đới ôn hịa qua biểu đồ khí
12


đặc
điểm
mơi trường
đới ơn hịa.

20

Chương
Bài 19: Mơi
III: MƠI trường
TRƯỜN hoang mạc
G
HOANG
MẠC

1 tiết

hậu.
2. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.

- Năng lực đặc thù: Nhận thức
khoa học địa lí, năng lực tìm
hiểu địa lí, vận dụng kiến thức,
kĩ năng đã học.
1. Kiến thức
- Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản về đặc điểm tự
nhiên cơ bản của mơi trường
hoang mạc.
- Phân tích được sự khác nhau
về chế độ nhiệt giữa hoang mạc
ở đới nóng và hoang mạc ở đới
ơn hịa.
- Biết được sự thích nghi của
động vật và thực vật ở môi
trường hoang mạc.
2. Kĩ năng
- Đọc và phân tích lược đồ
hoang mạc trên thế giới
- Đọc và phân tích biểu đồ nhiệt
độ và lượng mưa của một số địa
13


21

Bài
20:
Hoạt động
kinh tế của

con người ở
hoang mạc

1 tiết

điểm ở môi trường hoang mạc.
- Phân tích ảnh địa lí.
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực đặc thù: Nhận thức
khoa học địa lí, năng lực tìm
hiểu địa lí, vận dụng kiến thức,
kĩ năng đã học.
1. Kiến thức
- Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản các hoạt động kinh
tế cổ truyền và hiện đại của con
người ở hoang mạc.
- Biết được nguyên nhân làm
cho hoang mạc ngày càng mở
rộng và biện pháp hạn chế sự
phát triển hoang mạc.
2. Kĩ năng
- Phân tích ảnh địa lí.
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,

giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
14


22

Chương
Bài 21: Mơi
IV: MƠI trường đới
TRƯỜN lạnh
G
ĐỚI
LẠNH

1 tiết

- Năng lực đặc thù: Nhận thức
khoa học địa lí, năng lực tìm
hiểu địa lí, vận dụng kiến thức,
kĩ năng đã học.
1.Kiến thức
- Biết được vị trí của đới lạnh
trên bản đồ tự nhiên thế giới.
- Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản về đặc điểm tự
nhiên cơ bản của đới lạnh.
- Biết được sự thích nghi của
động vật và thực vật với môi
trường đới lạnh.

2. Kĩ năng
- Đọc bản đồ về môi trường đới
lạnh ở vùng cực Bắc và vùng
cực Nam.
- Đọc và phân tích biểu đồ nhiệt
độ và lượng mưa của một số địa
điểm ở môi trường đới lạnh.
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực đặc thù: Nhận thức
khoa học địa lí, năng lực tìm
15


23

Bài
22:
Hoạt động
kinh tế của
con người ở
đới lạnh

1 tiết

24


Chương
Bài 23: Môi
V: MƠI trường vùng
TRƯỜN núi.

1 tiết

hiểu địa lí, vận dụng kiến thức,
kĩ năng đã học.
1.Kiến thức
- Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản các hoạt động kinh
tế cổ truyền và hiện đại của con
người ở đới lạnh.
- Biết được một số vấn đề lớn
phải giải quyết ở đới lạnh.
2. Kĩ năng
- Lập sơ đồ về mối quan hệ giũa
các thành phần tự nhiên, giữa tự
nhiên và hoạt động kinh tế của
con người ở đới lạnh
- Phân tích ảnh địa lí.
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực đặc thù: Nhận thức
khoa học địa lí, năng lực tìm
hiểu địa lí, vận dụng kiến thức,

kĩ năng đã học.
1. Kiến thức
- Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản về đặc điểm tự
16


G VÙNG
NÚI.

25
26

Ôn
tập
chương
2,3,4,5
Phần 3
Bài 25: Thế
THIÊN
giới
rộng
NHIÊN
lớn và đa
VÀ CON dạng
NGƯỜI
Ở CÁC

nhiên cơ bản của môi trường
vùng núi.

- Biết được sự khác nhau về cư
trú của con người ở một số vùng
núi trên thế giới.
2. Kĩ năng
- Đọc sơ đồ phân tầng thực vật
theo độ cao ở vùng núi.
- Quan sát tranh ảnh và nhận xét.
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực đặc thù: Nhận thức
khoa học địa lí, năng lực tìm
hiểu địa lí, vận dụng kiến thức,
kĩ năng đã học.
1 tiết
1 tiết

1. Kiến thức
- Phân được lục địa và châu lục.
Biết tên 6 lục địa và 6 châu lục
trên thế giới.
- Biết được một số tiêu chí để
phân loại các nước trên thế giới
17


CHÂU
LỤC


27

Chương
VI:
CHÂU
PHI

Bài
26:
Thiên nhiên
châu Phi

1 tiết

thành 2 nhóm.
2. Kĩ năng
- Đọc bản đồ, lược đồ về thu
nhập bình quân đầu người của
các nước trên Thế giới.
- Nhận xét Bảng số liệu.
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực đặc thù: Nhận thức
khoa học địa lí, năng lực tìm
hiểu địa lí, vận dụng kiến thức,
kĩ năng đã học.

1. Kiến thức
- Biết được vị trí địa lí, giới hạn
của Châu Phi trên bản đồ TG.
- Trình bày được đặc điểm về
hình dạng lục địa, về địa hình và
khống sản của Châu Phi.
2. Kĩ năng
- Sử dụng bản đồ để trình bày
đặc điểm tự nhiên châu Phi.
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển
- Năng lực nhận thức khoa học
18


28

Bài
27:
Thiên nhiên
châu Phi
( tiếp)

1 tiết

địa lí: nhận thức thế giới theo
quan điểm khơng gian và giải
thích các hiện tượng, q trình
địa lí tự nhiên
- Năng lực tìm hiểu địa lí: sử

dụng công cụ bản đồ, biểu đồ
khai thác kiến thức địa lí.
1. Kiến thức
- Trình bày và giải thích được
đặc điểm về khí hậu của Châu
Phi.
- Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản về đặc điểm thiên
nhiên Châu Phi.
2. Kĩ năng
- Sử dụng bản đồ để trình bày
đặc điểm tự nhiên châu Phi.
- Phân tích một số biểu đồ nhiệt
độ và lượng mưa ở châu Phi.
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển
- Năng lực nhận thức khoa học
địa lí: nhận thức thế giới theo
quan điểm khơng gian và giải
thích các hiện tượng, q trình
địa lí tự nhiên
- Năng lực tìm hiểu địa lí: sử
19


dụng công cụ bản đồ, biểu đồ
khai thác kiến thức địa lí.
29

Bài

28:
Thực hành

1 tiết

30

Bài 29: Dân
cư, xã hội
châu Phi.

1 tiết

1. Kĩ năng
- Sử dụng bản đồ để trình bày
đặc điểm tự nhiên châu Phi.
- Phân tích một số biểu đồ nhiệt
độ và lượng mưa ở châu Phi.
1. Kiến thức
- Trình bày một số đặc điểm cơ
bản về dân cư, xã hội châu Phi
- Biết được châu Phi có tốc độ
đơ thi hóa khá nhanh và sự bùng
ổ dân số đơ thị. Nguyên nhân và
hậu quả.
2. Kĩ năng
- Phân tích bảng số liệu về tỉ lệ
gia tăng dân số, tỉ lệ dân thành
thị ở một số quốc gia châu Phi.
3. Định hướng các năng lực

cần phát triển:
- Năng lực nhận thức khoa học
địa lí: nhận thức thế giới theo
quan điểm khơng gian và giải
thích các hiện tượng, q trình
địa lí dân cư, xã hội.
- Năng lực tìm hiểu địa lí: sử
20


dụng công cụ bản đồ, biểu đồ
khai thác kiến thức địa lí.
31

Bài
30: Chuyên Tiết 1:
Kinh
tế đề
I: Đặc điểm - Cả lớp
châu Phi
KINH
chung
về
TẾ
kinh tế
CHÂU II:
Nơng - Cả lớp
PHI
nghiệp
- Nhóm

(tích
hợp
Bài
31: Bài 30
Kinh
tế và Bài
châu
Phi 31)
( tiếp)

- Nhóm

2 tiết

Tiết 1:
1. Kiến thức
- Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản đặc điểm kinh tế
chung và ngành nông nghiệp của
châu Phi.
2. Kĩ năng
- Sử dụng bản đồ để hiểu và
trình bày đặc điểm kinh tế châu
Phi.
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực nhận thức khoa học
địa lí: nhận thức thế giới theo
quan điểm khơng gian và giải
thích các hiện tượng, q trình

địa lí kinh tế, xã hội.
- Năng lực tìm hiểu địa lí: sử
dụng cơng cụ bản đồ, biểu đồ
khai thác kiến thức địa lí.
Tiết 2:
1. Kiến thức
- Trình bày và giải thích ở mức
21


Tiết 2:
- Cả lớp
III:
Công
nghiệp
IV: Dịch vụ

32

Bài 32: Các
khu
vực
Châu Phi

độ đơn giản đặc điểm kinh tế
chung và ngành công nghiệp và
dịch vụ của châu Phi.
2. Kĩ năng
- Sử dụng bản đồ để hiểu và
trình bày đặc điểm kinh tế châu

Phi.
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển:
- Năng lực nhận thức khoa học
địa lí: nhận thức thế giới theo
quan điểm khơng gian và giải
thích các hiện tượng, q trình
địa lí kinh tế, xã hội.
- Năng lực tìm hiểu địa lí: sử
dụng công cụ bản đồ, biểu đồ
khai thác kiến thức địa lí.
1 tiết

1. Kiến thức
- Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản đặc điểm nổi bật về
tự nhiên, dân cư, kinh tế của các
khu vực Bắc Phi và Trung Phi.
2. Kĩ năng
- Sử dụng bản đồ để hiểu và
trình bày đặc điểm tự nhiên, dân
cư, kinh tế các khu vực ở châu
22


33

Bài 33: Các
khu
vực

Châu Phi
( tiếp)

1 tiết

Phi.
3. Định hướng các năng lực
cần phát triển
- Năng lực nhận thức khoa học
địa lí: nhận thức thế giới theo
quan điểm khơng gian và giải
thích các hiện tượng, q trình
địa lí tự nhiên, dân cư và kinh tế,
xã hội.
- Năng lực tìm hiểu địa lí: sử
dụng công cụ bản đồ, biểu đồ
khai thác kiến thức địa lí.
1. Kiến thức
- Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản đặc điểm nổi bật về
tự nhiên, dân cư, kinh tế của các
khu vực và Nam Phi.
- So sánh nền kinh tế của 3 khu
vực Châu Phi
2. Kĩ năng
- Sử dụng bản đồ để hiểu và
trình bày đặc điểm tự nhiên , dân
cư, kinh tế các khu vực ở châu
Phi.
3. Định hướng các năng lực

cần phát triển
- Năng lực nhận thức khoa học
23


địa lí: nhận thức thế giới theo
quan điểm khơng gian và giải
thích các hiện tượng, q trình
địa lí tự nhiên, dân cư và kinh tế,
xã hội.
- Năng lực tìm hiểu địa lí: sử
dụng cơng cụ bản đồ, biểu đồ
khai thác kiến thức địa lí.
34
35

Ơn tập HKI
Kiểm
tra
học kì I

1 tiết
1 tiết

24


Lớp: 7 (HỌC KÌ II)
T
T


1

Chươn
g

Tên các
bài theo
PPCT


Bµi 34:
Thực
hành: So
sánh
kinh tế
của ba
khu vực
châu phi

Tên chủ Hướng dẫn thực hiện
đề/
chuyên
đề điều
chỉnh
- Cấu trúc Hình thức tổ
nội dung chức
dạy
bài
học học

mới theo
chủ
đề/chuyên
đề

Nội dung liên Thời lượng
mơn,
tích
hợp, giáo dục
địa phương...
(nếu có)

1 tiết

u cầu cần đạt theo chuẩn KTKN Định hướng các năng lực cần
phát triển

1. Kiến thức:
+ Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản những đặc điểm nổi bật về
kinh tế của ba khu vực châu Phi
2. Kĩ năng:
Sử dụng các lược đồ về châu Phi để
hiểu và trình bày được đặc điểm các
khu vực của châu lục này.
3.Năng lực cần phát triển:
- Năng lực chung: tự chủ và tự
học, giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực riêng: nhận thức khoa
25



×