Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bai 8 Nuoc MI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.04 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mời các em quan sát một số hình ảnh về nước Mĩ. Tòa Bạch ốc (Nhà Trắng) việc Chân dung 4 tổng thốngnơi Mĩlàm được tạccủa trênTổng đỉnhthống núi. Tượng Nữ thần tự do.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tòa nhà Quốc hội.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Jimmy Carter (1977– 1981). George H. W. Bush (1989–1992). Bill Clinton (1993–2001). George W. Bush (2001–2009).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Barack Obama Từ 20 tháng 1 năm 2009.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ChươngưIII:ưMĩ,ưNhậtưBản,ưTâyưÂuưtừư1945ưđếnưnayư. BÀI 8-TIẾT 10: NƯỚC MĨ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bản đồ: Châu Mĩ Oa-sinh-tơn Ca-na-đa. Niu Oóc. Đạ i. Tâ. Dương. yD. ươ n. g. h Thái Bìn. Mê-xi-cô. - Gồm 3 bộ phận lãnh thổ: + Lục địa bắc Mĩ + Tiểu bang Alasca + Quần đảo Hawai. - Diện tích: 9.826.675 km2 - Dân số: 310.681.000 (2010) - Năm 1783, Hợp chủng quốc Hoa Kì được thành lập.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ChươngưIII:ưMĩ,ưNhậtưBản,ưTâyưÂuưtừư1945ưđếnưnayư. BÀI 8-TIẾT 10: NƯỚC MĨ I. TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI.. 1. Những năm 1945-1950..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI.. 1. Những năm 1945-1950. Chiếm hơn một nửa SL toàn Công thế giới 56,47% (1948) nghiệp. Nông nghiệp. Bằng 2 lần sản lượng của Anh+Pháp + Tây Đức + I-ta-li-a+Nhật.. Trữ lượng vàng. Nắm giữ 3/4 trữ lượng vàng thế giới. ( 24,6 tỉ USD). Quân sự. Mạnh nhất, độc quyền về vũ khí nguyên tử. Tàu biển Ngân hàng. 50% tàu trên biển 10 ngân hàng lớn nhất thế giới là của người Mĩ. Quan sát bảng số liệu, Em có nhận xét gì về nước Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ChươngưIII:ưMĩ,ưNhậtưBản,ưTâyưÂuưtừư1945ưđếnưnayư. BÀI 8-TIẾT 10: NƯỚC MĨ I. TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI.. 1. Những năm 1945-1950. - Sau 1945: Mĩ trở thành nước tư bản giàu mạnh, chiếm ưu thế tuyệt đối về mọi mặt. Vì: + Không bị chiến tranh tàn phá. + Bán vũ khí, hàng hoá cho các nước tham chiến. + Giàu tài nguyên. + Thừa hưởng các thành quả khoa học, kỹ thuật thế giới.. Vì sao Mĩ giàu nhanh chóng như vậy?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ChươngưIII:ưMĩ,ưNhậtưBản,ưTâyưÂuưtừư1945ưđếnưnayư BÀI 8-TIẾT 10: NƯỚC MĨ I. TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI.. 1. Những năm 1945-1950. - Sau 1945: Mĩ trở thành nước tư bản giàu mạnh, chiếm ưu thế tuyện đối về mọi mặt. Vì: + Không bị chiến tranh tàn phá. + Bán vũ khí, hàng hoá cho các nước tham chiến. + Giàu tài nguyên. + Thừa hưởng các thành quả khoa học, kỹ thuật thế giới. 2. Những thập niên tiếp theo. - Đứng đầu thế giới, nhưng không còn giữ vị trí tuyệt đối.. Trong những thập Nêu những dẫn niên tiếp theo, Mĩ chứng chứng minh còn giữ được địa vị sự suy thoái của như trước không? nền kinh tế Mĩ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ChươngưIII:ưMĩ,ưNhậtưBản,ưTâyưÂuưtừư1945ưđếnưnayư BÀI 8-TIẾT 10: NƯỚC MĨ. Công nghiệp. Chỉ còn chiếm 39,8% sản lượng toàn thế giới (Năm 1973). Dự trữ vàng. Chỉ còn 11,9 tỉ USD (Năm 1974). Giá trị đồng đôla. Trong 14 tháng bị phá giá 2 lần (12/1973 và 2/1974).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ChươngưIII:ưMĩ,ưNhậtưBản,ưTâyưÂuưtừư1945ưđếnưnayư BÀI 8-TIẾT 10: NƯỚC MĨ. I. TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ Theo em nguyên HAI. nhân vì đâu 1. Những Chi năm phí1945-1950 cho quân. sự của Mĩ sau chiến tranh dẫn đến sự -2.Chi 50 tỉthập USDniên chotiếp chiến tranh Triều Tiên. Những theo. suy thoái đó? - Đứng Chi 676 tỉ USD cho chiến tranh Việt Nam. đầu thế giới, nhưng không còn giữ -vịChi 76 tỉ đối. USDVì: cho chiến tranh Grê-na-đa. trí tuyệt -+ Chi USD chiếntranh tranh Nhật163 Bảntỉ và Tâycho Âu cạnh ráoPa-na-ma. riết. -+ Chi 61 tỉxuyên USD khủng cho chiến tranh vịnh. Thường hoảng dẫn vùng đến suy -thoái. Chi 1,52 tỉ USD cho hoạt động quân sự ở Xô-ma-li… -+ Gần đâyquân Chính phủ còn duyệt 40 tỉ USD cho chiến tranh Chi phí sự lớn chống lệch khủng + Chênh giàubố. nghèo..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HÌNH ẢNH. >. >. TƯƠNG PHẢN CỦA. NƯỚC MĨ. 25% dân số Mĩ sống trong những căn nhà ổ chuột kiểu như thế này.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ChươngưIII:ưMĩ,ưNhậtưBản,ưTâyưÂuưtừư1945ưđếnưnayư BÀI 8-TIẾT 10: NƯỚC MĨ. I. TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI. 1. Những năm 1945-1950. 2. Những thập niên tiếp theo. - Đứng đầu thế giới, nhưng không còn giữ vị trí tuyệt đối. Vì: + Nhật Bản và Tây Âu cạnh tranh ráo riết. + Thường xuyên khủng hoảng dẫn đến suy thoái. + Chi phí quân sự lớn + Chênh lệch giàu nghèo.. Theo em nền kinh tế Mĩ hiện nay như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ChươngưIII:ưMĩ,ưNhậtưBản,ưTâyưÂuưtừư1945ưđếnưnayư BÀI 8-TIẾT 10: NƯỚC MĨ I. TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI.. Sau chiến tranh Những chính Em nêu những thế giới thứsách hai,đó II. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI VÀ ĐỐI Vềhãy đối nội, Mĩ có tác động như thế nào phong đấu NGOẠI CỦA MĨ SAU CHIẾN TRANH. tình hình đã thitrào hành đến nhântiêu dân Mĩ? tranh biểu chính trị nước chính sách gì? 1. Chính sách đối nội. của dân Mĩnhân ra sao? Mĩ trong thời - Ban hành nhiều đạo luật phản động: gian này? + Chống Đảng cộng sản và phong trào công nhân. + Thực hiện chính sách phân biệt chủng tộc. -> Bùng nổ phong trào đấu tranh.. BiÓu t×nh chèng ph©n biÖt chñng téc “ Mïa hÌ nãng báng ” (1963, 1969-1975).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nhân dân Mĩ biểu tình phản đối chiến tranh ở Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ChươngưIII:ưMĩ,ưNhậtưBản,ưTâyưÂuưtừư1945ưđếnưnayư. BÀI 8-TIẾT 10: NƯỚC MĨ. I. TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI.. Để thực hiện Em hiểu như thế Hãy kể tên các cuộc - Viện trợ để lôi kéo, chiến lược này nào là “chiến lược chiến tranh xâm lược khống chế các nước Mĩ tiến hànhtranh toàn cầu”? của Mĩ sau chiến nhậnnhững viện trợ. hành 1. Chính sách đối nội. thế giới II mà em biết? Lập ra các khối Nhằm thiết lậpsách sự thống trị toàn cầu của đế quốc Mĩđộng chĩagì? mũi - Thi hành chính phản động: ngoại, quânVề sựđối để gây nhọn vào 4 đối tượng: + Chống Đảng cộng sản và phong trào công Mĩcuộc có những nhiều chiến 1. Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa nhân. chính sách tranh xâm lược. 2. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc của nhân dân + Thực hiện phân biệt chủng tộc. gì nổi bật? ->các Bùng nổÁ,phong tràoLa-tinh. đấu tranh. nước Phi, Mĩ 2. 3. Chính đối ngoại Đàn sách áp phong trào công nhân, phong trào Cộng sản - các Đề ra “chiến lượcchủ toànnghĩa. cầu” nhằm âm nước tư bản mưu bá chặt chủ thế 4. Cột cácgiới. nước tư bản chủ nghĩa đồng minh của Mĩ bằng mọi biện pháp. II. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA MĨ SAU CHIẾN TRANH..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Từ năm 1945 đến năm 2000 có 23 lần Mĩ đem quân xâm lược, ném bom hoặc can thiệp vũ trang vào các nước. Nhật. 1945. Việt Nam. 1961-1973. Trung Quốc. 1945- 1946 1950-1953. Cam-pu-chia. 1969-1975. Triều Tiên. 1950-1953. Li bi. 1986. Goa-tê-ma la. 1954,1960, 1967. Grê-na-đa. 1983. In-đô-nê-xi-a. 1958. Ni-ca-ra-goa. 1980. Cu Ba. 1959-1961. Pa-na-ma. 1989. Công-gô. 1964. Xu-đăng. 1998. Pê-ru. 1965. Áp-ga-ni-xtan. 1998. Lào. 1964 -1973. Nam Tư. 1999. Xô-ma-li. 1990. I-rắc. 1991-2000. Qua bảng thống kê, em có nhận xét gì về chính sách đối ngoại của Mĩ? Chính sách hiếu chiến, luôn gây chiến tại các nước kém phát triển ở các châu lục để áp đặt chủ nghĩa thực dân mới của Mĩ, nhiều nhất là ở châu Á, châu Phi, rồi đến Mĩ La-tinh..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ChươngưIII:ưMĩ,ưNhậtưBản,ưTâyưÂuưtừư1945ưđếnưnayư BÀI 8-TIẾT 10: NƯỚC MĨ I. TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI.. II. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA MĨ SAU CHIẾN TRANH.. 1. Chính sách đối nội. - Thi hành chính sách phản động: + Chống Đảng cộng sản và phong trào công nhân. + Thực hiện phân biệt chủng tộc. -> Bùng nổ phong trào đấu tranh. 2. Chính sách đối ngoại - Đề ra “chiến lược toàn cầu” nhằm âm mưu bá chủ thế giới. - Xác lập trật tự thế giới “đơn cực”. Mĩ có 1991-2000, thực hiện Cácnăm cường quốc mới như Từ được mưu đồ Nhật Bản, Liên minh Mĩ cóđómưu đồ không? gì? châu Âu (EU), Nga, Trung Quốc cũng đã vươn lên hùng mạnh về kinh tế và địa vị chính trị trở thành những đối thủ của Mĩ, đang đòi hỏi trở thành những cực trong trật tự thế giới mới..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ChươngưIII:ưMĩ,ưNhậtưBản,ưTâyưÂuưtừư1945ưđếnưnayư BÀI 8-TIẾT 10: NƯỚC MĨ I. TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI. II. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA MĨ SAU CHIẾN TRANH.. 1. Chính sách đối nội. - Thi hành chính sách phản động: + Chống Đảng cộng sản và phong trào công nhân. + Thực hiện phân biệt chủng tộc. -> Bùng nổ phong trào đấu tranh. 2. Chính sách đối ngoại - Đề ra “chiến lược toàn cầu” nhằm âm mưu bá chủ thế giới. - Xác lập trật tự thế giới “đơn cực” -> Kết quả: thực hiện được một số mưu đồ, nhưng phải chịu thất bại nặng nề.. Kết quả của những chính sáchđối ngoại của Mĩ?. Nêu những thất bại của Mĩ mà em biết?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - 1968 mỗi Mĩ ngày chi phí cho cuộc chiến ở Việt Nam 100 triệu đôla, gấp 10 lần chi phí cho cuộc chiến tranh chống đói nghèo ở Mĩ. 1961-1973 đã có tổng số 57.259 người Mĩ mất mạng ở Việt Nam, trong đó 37.000 người chưa đầy 21 tuổi. Lầu 5 góc ước tính có khoảng trên 103.000 lính Mĩ chết ở Việt Nam vì những lí do gọi là “ không gắn liền” với cố gắng chiến tranh, kể cả những người chết vì tai nạn máy bay, xe cộ hoặc những người bị lính Mĩ khác giết và tự sát..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Sự kiện 11/9. ? Quan sát bức ảnh em có nhận xét gì về chính sách đối ngoại của Mĩ?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Nhận xét về mối quan hệ giữa Mĩ với Việt Nam trong giai đoạn hiện nay? TT Bush TT sang tham tơn Việtthăm NamVN 2008 B.Clin - 2000.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ChươngưIII:ưMĩ,ưNhậtưBản,ưTâyưÂuưtừư1945ưđếnưnayư BÀI 8-TIẾT 10: NƯỚC MĨ I. TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI. 1. Những năm 1945-1950. - Sau 1945: Mĩ trở thành nước tư bản giàu mạnh, chiếm ưu thế tuyện đối về mọi mặt..Vì:. + Không bị chiến tranh tàn phá. + Giàu tài nguyên... + Bán vũ khí, hàng hoá cho các nước tham chiến. + Thừa hưởng các thành quả khoa học, kỹ thuật thế giới. 2. Những thập niên tiếp theo.. II. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA MĨ SAU CHIẾN TRANH. 1. Chính sách đối nội. - Thi hành chính sách phản động:. + Chống Đảng cộng sản và phong trào công nhân + Thực hiện phân biệt chủng tộc. -> Bùng nổ phong trào đấu tranh. 2. Chính sách đối ngoại. - Đứng đầu thế giới, nhưng không còn giữ vị trí - Đề ra “chiến lược toàn cầu” nhằm âm mưu tuyệt đối. Vì: bá chủ thế giới. + N.Bản và Tây Âu cạnh tranh ráo riết. - Xác lập trật tự thế giới “đơn cực” +Khủng hoảng dẫn đến suy thoái. -> Kết quả: thực hiện được một số mưu đồ, + Chênh lệch giàu nghèo. nhưng phải chịu thất bại nặng nề. + Chi phí quân sự lớn -.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ChươngưIII.. Mĩ,ưNhậtưBản,ưTâyưÂuưtừư1945ưđếnưnayư Bàiư8.ưNướcưmĩ. Bµi­tËp­cñng­cè C©u 1: V× sao sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai, MÜ lµ níc t b¶n giµu m¹nh nhÊt thÕ giíi? A. Kh«ng bÞ chiÕn tranh tµn ph¸ B. Có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế C. B¸n vò khÝ, hµng hãa cho c¸c níc tham chiÕn DD. A và C đúng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ChươngưIII.. Mĩ,ưNhậtưBản,ưTâyưÂuưtừư1945ưđếnưnayư Bàiư8.ưNướcưmĩ. Bµi­tËp­cñng­cè C©u 2: Trong nh÷ng nguyªn nh©n lµm cho nÒn kinh tÕ MÜ suy gi¶m, nguyªn nh©n nµo lµ quan träng nhÊt? A. Sù c¹nh tranh m¹nh mÏ cña T©y ¢u vµ NhËt B¶n B Kinh tế thờng xuyên khủng hoảng dẫn đến suy thoái B. C. Chi phÝ lín cho chiÕn tranh D. Sù ph©n biÖt giµu nghÌo.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ChươngưIII.. Mĩ,ưNhậtưBản,ưTâyưÂuưtừư1945ưđếnưnayư Bàiư8.ưNướcưmĩ. Bµi­tËp­cñng­cè Câu 3: Về chính sách đối nội, Mĩ ban hành một loạt các đạo luật phản động nhằm mục đích gì? A. Đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân B. ThÓ hiÖn uy thÕ cña giíi cÇm quyÒn MÜ C. C B¶o vÖ quyÒn lîi cho giai cÊp thèng trÞ D. Cấm Đảng Cộng sản Mĩ hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Đáp án: 1 2 3 4 5 6. P H A N N Đ O N G K H U N G H O A N G B A N H T R U O N G. O L A N U O C K H O I D A U S A N X U A T M A Y T I N H M Ư U T I E N T U y Y E T Đ O I. Lựa chọn câu hỏi:. Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Cõu 1: Chớnh sỏch đối nội của Mĩ Câu 2: M«t trong những nguyên nhân khiÕn cho kinh tÕ Mỹ gi¶m sút sau chiÕn tranh Cõu 3: Chớnh sỏch đối ngoai của Mỹ Câu 4: Cuéc CM KHKT lÇn 2 Mỹ đóng vai trò gì? Câu 5: Sự kiÖn nào đánh dÊu thành công ®Çu tiên của Mĩ trong cách m¹ng KHKT lÇn 2 Câu 6: Trong 2 thËp niên ®Çu sau CTTG lÇn 2 nÒn kinh tÕ Mỹ có vị trí như thÕ nào?.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×