Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Tài liệu Cấu trúc dữ liệu chương 3 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.4 KB, 31 trang )

1
Môn: CẤU TRÚC DỮ LIỆU
Chương 3: KỸ THUẬT SẮP XẾP
2
NỘI DUNG CHƯƠNG 3
1. Khái quát về sắp xếp
2. Các phương pháp sắp xếp (Sắp xếp trên dãy)

Sắp xếp bằng phương pháp đổi chỗ (Exchange)

Sắp xếp bằng phương pháp chọn (Selection)

Sắp xếp bằng phương pháp chèn (Insertion)

Sắp xếp bằng phương pháp trộn (Merge)
3. Các phương pháp sắp xếp (Sắp xếp trên tập tin)

Sắp xếp tập tin bằng phương pháp trộn

Sắp xếp tập tin theo chỉ mục
BÀI TẬP
3
1. Khái quát về sắp xếp
Sắp xếp là thao tác cần thiết thường được thực hiện trong quá
trình lưu trữ và quản lý dữ liệu.
Thứ tự dữ liệu có thể tăng hay giảm, tăng hay giảm thuật toán sắp
xếp là tương tự.
Hai nhóm giải thuật sắp xếp

Các giải thuật sắp xếp thứ tự nội (sx thứ tự trên mảng)


Các giải thuật sắp xếp thứ tự ngoại (sx thứ tự trên tập tin)
Xem như mỗi phần tử dữ liệu được xem xét có một thành phần
khóa (Key) để nhận diện có kiểu dữ liệu T, các thành phần còn
lại là thông tin (Info), như vậy mỗi phần tử có cấu trúc như sau:
typedef struct DataElement
{
T Key;
InfoData Info;
} DataType;
Để đơn giản, quan tâm thành phần dữ liệu chỉ là khóa nhận diện
4
2. Sắp xếp trên dãy/mảng
2.1. Sắp xếp bằng phương pháp đổi chỗ (Exchange)
a. Thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
b. Thuật toán sắp xếp dựa trên phân hoạch (Partitioning
Sort) (thuật toán sx nhanh Quick Sort)
2.2. Sắp xếp bằng phương pháp chọn (Selection Sort)
Chọn trực tiếp (Straight Selection Sort)
2.3. Sắp xếp bằng phương pháp chèn (Insertion Sort)
Chèn trực tiếp (Straight Insertion Sort)
2.4. Sắp xếp bằng phương pháp trộn (Merge Sort)
a. Trộn trực tiếp (Straight Merge Sort)
b. Trộn tự nhiên (Natural Merge Sort)
5
2. Sắp xếp trên dãy/mảng (tt)
2.1. a. Thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
Ý tưởng:

Đi từ cuối mảng đến đầu mảng, nếu phần tử ở dưới
< phần tử đứng trên nó thì sẽ được “đưa lên trên”.


Sau mỗi lần đi duyệt dãy, 1 phần tử sẽ được đưa lên
đúng chỗ của nó. Đối với mảng M có N phần tử thì
sau N-1 lần đi duyệt dãy  dãy M có thứ tự tăng.
6
2. Sắp xếp trên dãy/mảng (tt)
2.1. a. Bubble Sort (tt) Thuật toán:
B1: First = 1
B2: IF (First == N)
Thực hiện BKT
B3: ELSE
B31: Under = N
B32: IF (Under == First)
Thực hiện B4
B33: ELSE
IF (M[Under]<M[Under – 1])
Chuyển vị trí (M[Under], M[Under – 1])
Under –
Lặp lại B32
B4: First++
B5: Lặp lại B2
BKT: Kết thúc
7
2. Sắp xếp trên dãy/mảng (tt)
2.1. a. Bubble Sort (tt) Cài đặt thuật toán:
void Swap(T &X, T &Y)
{ T Temp = X;
X = Y;
Y = Temp;
return;

}
void BubbleSort(T M[], int N)
{ for(int I =0; I<N-1; I++)
for(int J =N-1; J>I; J--)
if (M[J] < M[J-1])
Swap(M[J], M[J-1]);
return;
}
8
2. Sắp xếp trên dãy/mảng (tt)
2.1. a. Bubble Sort (tt) Phân tích thuật toán:

Trong mọi trường hợp

Số phép gán G = 0

Số phép so sánh S = (N-1) + (N-2) +… + 1 = ½N(N-1)

Trong trường hợp tốt nhất

Số phép hoán vị các phần tử H
min

= 0

Trong trường hợp xấu nhất

Số phép hoán vị các phần tử H
max


= (N-1) + (N-2) +… + 1
9
2. Sắp xếp trên dãy/mảng (tt)
2.1. a. Bubble Sort (tt) Nhận xét thuật toán:

Thuật toán đơn giản dễ cài đặt

Vói Bubble Sort, phần tử “nhỏ” ở dưới được đưa lên
rất nhanh nhưng phần tử “lớn” lại đi xuống chậm,
không tận dụng được chiều ngược lại

Thuật toán không nhận diện được các phần tử ở 2
đầu của mảng đã nằm đúng vị trí để giảm bớt quãng
đường trong mỗi lần duyệt.
10
2. Sắp xếp trên dãy/mảng (tt)
2.1. b. Thuật toán sắp xếp dựa trên phân hoạch (Partitioning Sort)
(thuật toán sx nhanh Quick Sort)
Ý tưởng:
Phân hoạch mảng M thành 3 dãy con:

Dãy con thứ 1 gồm các phần tử có giá trị nhỏ hơn giá trị trung
bình của dãy M

Dãy con thứ 2 gồm các phần tử có giá trị bằng giá trị trung bình
của dãy M

Dãy con thứ 3 gồm các phần tử có giá trị lớn hơn giá trị trung
bình của dãy M
Nếu: dãy con thứ 1, 3 có nhiều hơn 1 phần tử thì tiếp tục phân

hoạch các dãy này.
Tìm giá trị trung bình của dãy là mất thời gian  trong thực tế chọn
phần tử đứng giữa là dãy con thứ 2.
Việc phân hoạch dãy được thực hiện: tìm các cặp phần tử (của
dãy 1 và dãy 3) sai thứ tự để hoán vị cho nhau
11
2. Sắp xếp trên dãy/mảng (tt)
2.1. b. Quick Sort (tt) Thuật toán
B1: First = 1
B2: Last = N
B3: IF (First >= Last) // mảng con chỉ còn không quá 1 phần tử
Thực hiện BKT
B4: X = M[(First + Last)/2]
B5: I = First // Từ dãy con số 1 tìm phần tử có giá trị lớn hơn X
B6: IF (M[I] > X)
Thực hiện B8
B7: ELSE
I++
Lặp lại B6
B8: J = Last // Xuất phát từ cuối dãy 3 để tìm phần tử có giá trị nhỏ hơn X
B9: IF (M[J] < X)
Thực hiện B11
B10: ELSE
J--
Lặp lại B9
B11: IF (I <=J)
Thực hiện hoán vị M[I], M[J]
Tăng I++
Giảm J--
Lặp lại B6

B12: ELSE
Phân hoạch đệ quy dãy từ phần tử First đến phần tử thứ J
Phân hoạch đệ quy dãy từ phần tử thứ I đến phần tử Last
BKT: Kết thúc
12
2. Sắp xếp trên dãy/mảng (tt)
2.1. b. Quick Sort (tt) Cài đặt thuật toán
void PartitionSort(T M[], int First, int Last)
{
if (First >=Last)
return;
T X = M[(First + Last)/2];
int I = First;
int J = Last;
do
{
while (M[I] < X)
I++;
while (M[J] > X) J--
if (I<=J)
{
Swap(M[I], M[J]);
I++;
J--;
}
} while (I <=J);
PartitionSort(M, First, J);
PartitionSort(M, I, Last);
Return;
}

×