Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DeDA Ma tran kiem tra hoc ki 2 sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.28 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NINH. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM. **************************. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ************************. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN SINH HỌC 10. Đề1. (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên ......................................................................... L ớp............................ I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Sau khi kết thúc quá trình nguyên phân, từ một tế bào mẹ tạo nên hai tế bào con có số lượng nhiễm sắc thể là: a. Nhiều hơn tế bào mẹ b. Bằng tế bào mẹ c. Ít hơn tế bào mẹ d. Không đáp án nào đúng Câu 2: Nếu một tế bào của một sinh vật chứa 2n = 24 NST thì tinh trùng của loài này chứa số NST là : a. 3 b. 6 c. 12 d. 24 Câu 3: Tìm câu nào sai khi nói về vi sinh vật? a. Vi sinh vật là những cơ thể nhỏ bé mà mắt thường không thể nhìn thấy b. Tuy rất đa dạng nhưng vi sinh vật có những đặc điểm chung nhất định c. Vi sinh vật rất nhiều nhưng phân bố của chúng lại rất hẹp d. Phần lớn vi sinh vật là những cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực. Câu 4: Để nuôi cấy vi sinh vật người ta thêm vào môi trường những chất nào sau đây? a. Thạch (agar) b. Muối c. Tinh bột d. Nước cơm Câu 5: Căn cứ vào đâu người ta chia vi sinh vật thành các nhóm dinh dưỡng khác nhau: a. Nguồn năng lượng, CO2 b. Nguồn năng lượng, nguồn dinh dưỡng c. Nguồn năng lượng, O2 d. Nguồn năng lượng, nguồn cac bon Câu 6: Đặc điểm nào sau đây đúng với vi sinh vật hiếu khí: a. Là vi sinh vật cần O2 để sinh trưởng và phát triển b. Là vi sinh vật không thể sinh trưởng trong khí quyển c. Là vi sinh vật sẽ chết trong điều kiện có O2 d. Khi O2 gây độc đối với vi sinh vật Câu 7: Hiện tượng trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng xảy ra khi nào? a. Kì đầu của nguyên phân c. Kì đầu của giảm phân II b. Kì đầu của giảm phân I d. Kì giữa của nguyên phân Câu 8: Giả sử trong điều kiện nuôi cấy lí tưởng, Một vi sinh vật cứ 20 phút lại phân đôi 1 lần, thì sau 120 phút, số tế bào của quẩn thể vi sinh vật đó là: a. 16 b. 32 c. 64 d. 128 Câu 9: Nếu một vi sinh sống trong điều kiện lí tưởng thì cứ 30 phút lại phân chia một lần. Hỏi sẽ có bao nhiêu lần phân chia nếu tạo ra tất cả 128 tế bào? a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 Câu 10: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục thì số lượng tế bào vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo thời gian ở pha nào? a. Tiềm phát b. Luỹ thừa c. Cân bằng d. Suy vong II. TỰ LUẬN : ( 5 điểm) Câu 1 (2.0 đ): Cần phải có nhận thức và thái độ như thế nào để phòng tránh lây nhiễm HIV ? Tác hại của vi rút đối với đời sống con người? Câu 2 : (1.5đ) Nêu một số chất ức chế sinh trưởng của vi sinh vật thường gặp ở nhà trường, bệnh viện ? Câu 3 (1.5đ): Có 10 tế bào vi khuẩn ban đầu, cứ 20 phút thì tế bào phân chia một lần. Hỏi sau thời gian bao lâu thì quần thể đạt được 640 tế bào tạo ra ? --------------------Hết------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NINH. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM. **************************. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ************************. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN SINH HỌC 10. Đề2. (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên ......................................................................... L ớp............................ I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Nếu một tế bào của một sinh vật chứa 2n = 48 NST thì tinh trùng của loài này chứa số NST là: a. 3 b. 6 c. 12 d. 24 Câu 2: Tìm câu nào sai khi nói về vi sinh vật? a. Vi sinh vật là những cơ thể nhỏ bé mà mắt thường không thể nhìn thấy b. Tuy rất đa dạng nhưng vi sinh vật có những đặc điểm chung nhất định c. Vi sinh vật rất nhiều nhưng phân bố của chúng lại rất hẹp d. Phần lớn vi sinh vật là những cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực Câu 3 : Vi rút khảm thuốc lá có dạng cấu trúc nào sau đây a. Cấu trúc xoắn b. Cấu trúc khối c. Cấu trúc hỗn hợp d.Cấu trúc hình trụ Câu 4: Chọn từ thích hợp trong số các từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu sau: Ở kì giữa của giảm phân I, các.................co ngắn cực đại và tập trung thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. a. Cặp nhiễm sắc thể tương đồng b. Nhiễm sắc thể đơn b. Nhiễm sắc thể kép không tương đồng d. Cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng Câu 5 : Theo cấu trúc capsit chia vi rut thành mấy loại a. 2 b. 5 c. 4 d. 3 Câu 6 : Hiện tượng phagơ bám vào thụ thể bề mặt tế bào một cách đặc hiệu thuộc giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của vi rút ? a. Hấp thụ b. Xâm nhập c. Sinh tổng hợp d. Lắp ráp Câu 7: Giả sử trong điều kiện nuôi cấy lí tưởng, Một vi sinh vật cứ 20 phút lại phân đôi 1 lần, thì sau 100 phút, số tế bào của quẩn thể vi sinh vật đó là: a. 16 b. 32 c. 64 d. 128 Câu 8: Nếu một vi sinh sống trong điều kiện lí tưởng thì cứ 40 phút lại phân chia một lần. Hỏi sẽ có bao nhiêu lần phân chia nếu tạo ra tất cả 128 tế bào? a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 Câu 9: Trong nuôi cấy không liên tục muốn thu được sinh khối vi sinh vật tối đa thì nên dừng lại ở pha nào là tốt nhất? a. Cuối pha tiềm phát, đầu pha cân bằng b. Đầu pha luỹ thừa c. Cuối pha luỹ thừa, đầu pha cân bằng d. Đầu pha suy vong Câu 10: Để nuôi cấy vi sinh vật người ta thêm vào môi trường những chất nào sau đây? a. Thạch (agar) b. Muối c. Tinh bột d. Nước cơm II. TỰ LUẬN : ( 5 điểm) Câu 1 : (2đ) So sánh điểm giống và khác nhau giữa nuôi cấy vi sinh vật trong môi trường liên tục và nuôi cấy không liên tục ? Câu 1 (1.5đ): Hãy nêu các dạng cấu trúc của vi rút?Tại sao mỗi loại vi rút lại chỉ có thể xâm nhập vào một số loại tế bào nhất định ? Câu 2 (1.5đ): Có 20 tế bào vi khuẩn ban đầu. Hỏi tế bào phân chia bao nhiêu lần thì quần thể đạt được 1280 tế bào tạo ra. --------------------Hết------------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 10 – NĂM HỌC 2011 – 2012 ĐỀ I : I. TRẮC NGHIỆM ( 5đ): Mỗi câu đúng 0.5đ 1b 2c 3c 4a 5d 6a 7b 8c 9d 10c II. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1(1.0 đ): Trong việc phòng tránh lây nhiễm HIV cần có nhận thức và thái độ như sau: - Nắm được nguyên nhân và con đường lây truyền, các giai đoạn phát triển của loại vi rút này ta cần chú ý cách phong tránh như: + Không tiêm chích ma tuý chung kim tiêm, Kiểm tra máu trước khi truyền máu, Không quan hệ tình dục không an toàn... Có thái độ đúng mực đối với người không may bị nhiễm HIV/AIDS. .. *) Tác hại của vi rút đối với đời sống con người (1.0đ): - Vi rút gây ra các đại dịch nguy hiểm đến sức khoẻ và sự sống con người như cúm A H1N1, H5N1 … - Vi rút gây ra các đại dịc lớn trên vật nuôi và cây trồng… Câu 2(1.5đ): Một số chất diệt khuẩn thường gặp ở nhà trường, bệnh viện : Xà phòng diệt khuẩn, nước tẩy rửa, cồn, iốt, nước clo, phooc môn,… làm chết vi sinh vật. Câu 3(1.5đ): Áp dụng công thức : Nt = N0 . 2n ta có 2n = Nt/N0 = 640/10 = 64 = 26 …. (1.0đ) Số lần phân chia là 6 lần . Thời gian phân chia : 6. 20 = 120 ( phút) …….(0.5 đ) ĐỀ II : I. TRẮC NGHIỆM ( 5đ): Mỗi câu đúng 0.5đ 1d 2c 3a 6a 7b 8d. 4d 9a. 5d 10a. II. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: So sánh điểm giống và khác nhau trong nuôi cấy vi sinh vật liên tục và không liên tục *) Giống nhau: - Đều nuôi cấy vi sinh vật để thu sinh khối, có sự sinh trưởng, sinh sản của vi sinh vật. - Đều có pha luỹ thừa và cân bằng. ……………………………………. (0.5 đ) *) Khác nhau(1.5 đ) Điểm so sánh Nuôi cấy không liên tục Nuôi cấy liên tục Môi trường Không bổ sung chất dinh dưỡng Thường xuyên bổ sung chất và không lấy đi các sản phẩm dinh dưỡng và lấy đi các sản chuyển hoá vật chất phẩm chuyển hoá vật chất nên thành phần môi trường ốn định. Đặc điểm sinh 4 pha : Tiềm phát, Luỹ thừa, Cân 2 pha: Luỹ thừa, cân bằng trưởng bằng, Suy vong Hiệu quả Không cao Cao Câu 1: Các dạng cấu trúc của vi rút: Xoắn, khối, hỗn hợp ( HS trình bày rõ ràng từng loại) Mỗi vi rút chỉ có thể xâm nhập một số loại tế bào nhất định vì: Trên bề mặt tế bào có các thụ thể đặc hiệu đối với mỗi loại vi rút, vì vậy không phải bất kì vi rút nào cũng có thể xâm nhập vào tế bào. VD: HIV chỉ xâm nhập vào tế bào của hệ miễn dĩh mà không xâm nhập vào tế bào khác(gan , thận, ruột..) Câu 2: Nt = N0 .2n . Vậy số lần phân chia là: 2n = 1280/20 = 64 = 26 . TB phân chia 6 lần. ------------------------- Hết --------------------------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA - Đề 1 Tổng số điểm : 10 điểm CHỦ ĐỀ Nhận biết Phân bào. 1. 15% tổng số điểm = 1.5 điểm. 33.% hàng = 0.5 điểm. Chuyển hoá vật chất và NL ở VSV. 2. 20% tổng số điểm = 2.0 điểm. 50% hàng = 1.0 điểm. Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật- Virrut và bệnh truyền nhiễm. CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Thông hiểu Vận dụng ở Vận dụng ở cấp độ thấp cấp độ cao 2. 2. 4 50.% hàng =1.0 điểm. 65% tổng số điểm =6,5 điểm. 3. 100% tổng số điểm =10 điểm. 15.% hàng = 1.5điểm. 3. 67.% hàng =1.0 điểm. 1. Tổng. TỔNG. 2. 6. TL(2). TL (1). 60.% hàng =4.0 điểm. 40% hàng =2.5 điểm. 7. 60.% hàng =6.0 điểm. 3. 13. 25% hàng =2.5 điểm. 100% tổng số điểm =10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×