Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

kiem tra hoc kì 2 sinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.33 KB, 18 trang )

Trêng THPT Th«ng N«ng
N¨m häc 2009 2010–
§Ị thi cã 3 trang
§Ị thi häc kú II
M«n: Sinh häc 12
Thêi gian lµm bµi: 60 phót
Họ Và Tên : ; Lớp:12
Nội dung dề số 001
01. Phân tử ADN con mới tạo thành có:
A. Hai mạch đơn mới hoàn toàn B. Một mạch liên tục, một mạch gián tiếp
C. Hai mạch đơn hình thành gián đoạn D. Hai mạch đơn được hình thành liên tục
02. Gen nằm trên NST Y tuân theo quy luật
A. Di truyền giống nhau ở hai giới B. Di truyền thẳng 100% cho giới XY
C. Di truyền chéo D. Di truyền theo dòng mẹ
03. Trong quần xã thực vật trên cạn, nhóm loài nào thuộc quần thể ưu thế
A. thực vật hạt trần B. Thực vật có hạt kín
C. Thảm cỏ D. Cây bụi
04. Loại bệnh di truyền ở người có thể điều trò được là
A. Hội chứng đao B. Hội chứng Claifenter
C. Bệnh tiểu đường D. Hội chứng tơcnơ
05. Điều không đúng khi dùng thể truyền là plasmit
A. Vi khuẩn vật chủ sống bình thường B. Plasmit dễ xâm nhập qua màng E coli
C. ADN trong plasmit vẫn giữ nguyên D. Vi khuẩn vật chủ bò phá huỷ
06. Điều không đúng khi nói về diễn thế thứ sinh
A. Thường đẫn đến quần xã suy thoái
B. Xảy ra trên môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống
C. Cuối cung là một quần xã cực đỉnh
D. Là quần xã phục hồi
07. Nọc độc của rắn tương đồng với
A. Tuyến nước bọt B. Vòi hút của bướm
C. Hàm dưới của các sâu bọ D. Vòi hút của ong


08. Đặc điểm gen ở sinh vật nhân sơ là
A. Có vùng mã hoá không liên tục B. Không xen kẽ các đoạn mã hoá
C. Có vùng mã hoá liên tục D. Xen kẽ các đoạn mã hoá
09. Mã di truyền có tất cả là
A. 34 bộ mã B. 16 bộ mã C. 64 bộ mã D. 56 bộmã
10. Quy luật di truyền làm hạn chế biến dò tổ hợp là
A. Hoán vò gen B. Phân li độc lập C. Liên kết gen D. Tương tác gen
11. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A. Prôtêin và axit nuclêic B. Axit nuclêic C. Phân tử ADN D. Phân
tử prôtêin
12. Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên là
A. Các cơ chế cách li B. Quá trình giao phối
C. Quá trình đột biến D. Quá trình chọn lọc tự nhiên
13. Năng lượng đi qua mỗi bậc dinh dưỡng thaaps nhất ở
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C. Sinh vật tiêu thụ cuối cùng D. Sinh vật sản xuất
14. Cơ thể có kiểu gen AB/ab, tỉ lệ phần trăm(%) giao tử liên kết là bao nhiêu, biết tần số hoán vò =20%
A. AB = ab = 40% B. Ab = aB = 40% C. AB = ab = 20% D. Ab =aB= 10%
15. Trong quần thể giao phối có thành phần kiểu gen 0,64AA; 0,32 Aa; 0,04aa, tần số tương đối của alen
A và alen a là:
A. A= 0,8 và a= 0,2 B. A= 0,2 và a= 0,8 C. A= 0,4 và a= 0,6 D. A= 0,6 và a= 0,4
16. Chức năng của tARN là:
A. Cấu tạo ribôxôm B. Khuôn mẫu để tổng hợp prôtêin
C. Vận chuyển axitamin D. Chứa đựng thông tin di truyền
17. Theo Đacuyn, tốc độ biến đổi của giống vật nuôi cây trồng là do
A. Chọn lọc nhân tạo B. Chọn lọc tự nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên và nhân tạo D. Phân li tính trạng
18. Sinh vật biến đổi gen là những sinh vật có hệ gen
A. Biến đổi phù hợp với lợi ích của con người B. Cần cho thường biến
C. Cần cho sự tiến hoá D. Cần thiết cho sinh vật

19. Hậu quả của đột biến lặp đoạn là
A. Ảnh hưởng đến sức sinh sản của sinh vật
B. Ảnh hưởng tới sưj sinh trưởng và phát triển của sinh vật
C. Tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện của tính trạng
D. Ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật
20. Quần thể giao phối xảy ra ở loài
A. Sinh sản sinh dưỡng B. Sinh sản hữu tính
C. Sinh sản vô tính D. Sinh sản trinh sản
21. Mức phản ứng là
A. Giới hạn thường biến B. Giới hạn biến dò tổ hợp
C. Giới hạn đột biến gen D. Giới hạn đột biến nhiễm sắc the
22. Hậu quả không phải của đột biến gen là
A. Bệnh tiểu đường B. Bệnh thiếu máu do hông cầu lưỡi liềm
C. Ung thư máu D. Bệnh bạch tạng
23. Thực vật sống ở sa mạc lá có dạng
A. Lá sẻ nhiều thuỳ B. Lá tiêu biến thành gai
C. Lá to có nhiều răng cưa D. Bản to
24. Đặc điểm con di truyền theo dòng mẹ là
A. Phụ thuộc vào cả bố và mẹ B. Phụ thuộc vào môi trường
C. Phụ thuộc chủ yếu vào tế bào chất của mẹ D. Phụ thuộc vào bố
25. Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là
A. Con lai có sức sống mạnh mẽ
B. Con lai biểu hiện những đặc tính tốt
C. Con lai xuất hiện nhỡng đặc tính mới
D. Con lai mang những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ
26. Thế nào là độ đa dạng của quần xã
A. Thành phần loài phong phú B. Có nhiều tầng phân bố
C. Số lượng cá thể lớn D. Có nhiều ổ sinh thái
27. Bố mẹ di truyền cho con
A. Một số tính trạng có sẵn B. Một kiểu hình

C. Một số các đặc tính di truyền cơ bản D. Một kiểu gen
28. Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể2n= 18, dự đoán tối đa có bao nhiêu thể một nhiễm
A. 9 B. 36 C. 18 D. 19
29. Nội dung không thộuc về tiến hoá nhỏ
A. Hình thành các nhóm phân loại trên loài B. Sự phát sinh đột biến
C. sự chọn lọc các đột biến có lợi D. Sự phát tán các đột biền
30. Đột biến gen gây ra bệnh hông cầu lưỡi liềm ở người thuộc dạng
A. Mất một hay một số cặp nuclêotit B. Thay thế một cặp nuclêotit
C. Thêm một hay một số cặp nuclêotit D. Đảo vi trí một cặp nuclêotit
31. Kết quả của sự tiến hoá theo Lacmac là
A. Cơ quan nào hoạt động nhiều thì cơ quan đó phát triển
B. Các cơ quan hoạt động và phát triển như nhau
C. Các cơ quan hoạt động cùng với sự đột biến
D. Do đột biến và chọn lọc tự nhiên
32. Các tỉ lệ của quy luật tương tác gen là các biến dang của phân li độc lập vì
A. Một gen nằm trên một nhiễm sắc the
B. Một gen quy đònh nhiều tính trạng
C. Một gen quy đònh một tính trạng
D. Hai gen không alen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể
33. Thành phần không tham gia tuần hoàn trong tự nhiên là
A. Phôtpho B. Năng lượng mặt trời C. Nitơ D. Nước
34. Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến
A. Thức ăn dồi dào B. Các cá thể cạnh tranh gay gắt
C. Khu vực sống tăng cường D. Các cá thể hỗ trợ nhau
35. Cá thể trong quần thể phân bố đồng đều khi
A. Cá thể tập trung ở những nơi có điều kiện sống tốt
B. Điều kiện sống phân bố đồng đều
C. Điều kiện sống nghèo nàn
D. Điều kiện sống phân bố không đồng đều
36. Đacuyn cho rằng cơ chế chính của sự tiến hoá là

A. Đặc tính biến dò B. Đặc tính di truyền
C. Biến dò và tác động của chọn lọc tự nhiên D. Chọn lọc tự nhiên
37. Bố mẹ bình thường về bênh bạch tạng, có 25% con bò bệnh(Bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên
nhiễm sắc thể thường). Kiểu gen của bố mẹ như thế nào?
A. AA x Aa B. Aa x aa C. AA x aa D. Aa x Aa
38. Một gen có chiều dài 5100A
o
, sau một lần tự sao số nuclêôtit cần cung cấp:
A. 2400 B. 3200 C. 3000 D. 3600
39. Hình thành loài bằng con đường lai xa kèm theo đa bội hoá phổ bién ở
A. Thực vật và động vật ít di động B. Động vật
C. Thực vật và động vật di động nhiều D. Thực vật
40. Cơ sở vật chất để tạo giống mới là
A. Các dạng đột biến B. Các ADN tái tổ
C. Các biến dò di truyền D. Các biến dò tổ hợp
Trêng THPT Th«ng N«ng
N¨m häc 2009- 2010
§Ị thi cã 3 trang
§Ị thi häc kú II
M«n: Sinh häc 12
Thêi gian lµm bµi: 60 phót
Họ Và Tên : ;
Lớp:12
Nội dung dề số 002
01. Phân tử ADN con mới tạo thành có:
A. Hai mạch đơn mới hoàn toàn B. Hai mạch đơn hình thành gián đoạn
C. Một mạch liên tục, một mạch gián tiếp D. Hai mạch đơn được hình thành liên tục
02. Hậu quả không phải của đột biến gen là
A. Bệnh tiểu đường B. Bệnh bạch tạng
C. Bệnh thiếu máu do hông cầu lưỡi liềm D. Ung thư máu

03. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A. Prôtêin và axit nuclêic B. Phân tử ADN C. Axit nuclêic
D. Phân tử prôtêin
04. Loại bệnh di truyền ở người có thể điều trò được là
A. Hội chứng đao B. Bệnh tiểu đường C. Hội chứng tơcnơ D. Hội chứng Claifenter
05. Cơ thể có kiểu gen AB/ab, tỉ lệ phần trăm(%) giao tử liên kết là bao nhiêu, biết tần số hoán vò =20%
A. AB = ab = 20% B. AB = ab = 40% C. Ab = aB = 40% D. Ab =aB= 10%
06. Bố mẹ di truyền cho con
A. Một kiểu gen B. Một kiểu hình
C. Một số tính trạng có sẵn D. Một số các đặc tính di truyền cơ bản
07. Theo Đacuyn, tốc độ biến đổi của giống vật nuôi cây trồng là do
A. Chọn lọc nhân tạo B. Chọn lọc tự nhiên
C. Phân li tính trạng D. Chọn lọc tự nhiên và nhân tạo
08. Cá thể trong quần thể phân bố đồng đều khi
A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều
B. Điều kiện sống phân bố đồng đều
C. Cá thể tập trung ở những nơi có điều kiện sống tốt
D. Điều kiện sống nghèo nàn
09. Thực vật sống ở sa mạc lá có dạng
A. Lá tiêu biến thành gai B. Lá sẻ nhiều thuỳ
C. Lá to có nhiều răng cưa D. Bản to
10. Quy luật di truyền làm hạn chế biến dò tổ hợp là
A. Phân li độc lập B. Liên kết gen C. Tương tác gen D. Hoán vò gen
11. Mã di truyền có tất cả là
A. 16 bộ mã B. 64 bộ mã C. 56 bộmã D. 34 bộ mã
12. Điều không đúng khi nói về diễn thế thứ sinh
A. Thường đẫn đến quần xã suy thoái
B. Cuối cung là một quần xã cực đỉnh
C. Là quần xã phục hồi
D. Xảy ra trên môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống

13. Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là
A. Con lai có sức sống mạnh mẽ
B. Con lai mang những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ
C. Con lai biểu hiện những đặc tính tốt
D. Con lai xuất hiện nhỡng đặc tính mới
14. Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể2n= 18, dự đoán tối đa có bao nhiêu thể một nhiễm
A. 9 B. 19 C. 36 D. 18
15. Năng lượng đi qua mỗi bậc dinh dưỡng thaaps nhất ở
A. Sinh vật tiêu thụ cuối cùng B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C. Sinh vật sản xuất D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
16. Chức năng của tARN là:
A. Khuôn mẫu để tổng hợp prôtêin B. Cấu tạo ribôxôm
C. Chứa đựng thông tin di truyền D. Vận chuyển axitamin
17. Điều không đúng khi dùng thể truyền là plasmit
A. Vi khuẩn vật chủ sống bình thường B. Plasmit dễ xâm nhập qua màng E coli
C. ADN trong plasmit vẫn giữ nguyên D. Vi khuẩn vật chủ bò phá huỷ
18. Sinh vật biến đổi gen là những sinh vật có hệ gen
A. Cần thiết cho sinh vật B. Cần cho sự tiến hoá
C. Cần cho thường biến D. Biến đổi phù hợp với lợi
ích của con người
19. Một gen có chiều dài 5100A
o
, sau một lần tự sao số nuclêôtit cần cung cấp:
A. 3600 B. 3200 C. 2400 D. 3000
20. Trong quần xã thực vật trên cạn, nhóm loài nào thuộc quần thể ưu thế
A. thực vật hạt trần B. Thực vật có hạt kín C. Thảm cỏ D. Cây bụi
21. Mức phản ứng là
A. Giới hạn biến dò tổ hợp B. Giới hạn đột biến gen
C. Giới hạn thường biến D. Giới hạn đột biến nhiễm sắc the
22. Đặc điểm gen ở sinh vật nhân sơ là

A. Xen kẽ các đoạn mã hoá B. Không xen kẽ các đoạn mã hoá
C. Có vùng mã hoá liên tục D. Có vùng mã hoá không liên tục
23. Kết quả của sự tiến hoá theo Lacmac là
A. Các cơ quan hoạt động cùng với sự đột biến
B. Do đột biến và chọn lọc tự nhiên
C. Các cơ quan hoạt động và phát triển như nhau
D. Cơ quan nào hoạt động nhiều thì cơ quan đó phát triển
24. Thế nào là độ đa dạng của quần xã
A. Số lượng cá thể lớn B. Có nhiều ổ sinh thái
C. Có nhiều tầng phân bố D. Thành phần loài phong phú
25. Bố mẹ bình thường về bênh bạch tạng, có 25% con bò bệnh(Bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên
nhiễm sắc thể thường). Kiểu gen của bố mẹ như thế nào?
A. AA x Aa B. Aa x aa C. Aa x Aa D. AA x aa
26. Hình thành loài bằng con đường lai xa kèm theo đa bội hoá phổ bién ở
A. Động vật B. Thực vật và động vật ít di động
C. Thực vật và động vật di động nhiều D. Thực vật
27. Quần thể giao phối xảy ra ở loài
A. Sinh sản hữu tính B. Sinh sản vô tính
C. Sinh sản sinh dưỡng D. Sinh sản trinh sản
28. Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên là
A. Các cơ chế cách li B. Quá trình chọn lọc tự nhiên
C. Quá trình đột biến D. Quá trình giao phối
29. Thành phần không tham gia tuần hoàn trong tự nhiên là
A. Phôtpho B. Nitơ C. Nước D. Năng lượng mặt trời
30. Đột biến gen gây ra bệnh hông cầu lưỡi liềm ở người thuộc dạng
A. Thay thế một cặp nuclêotit B. Mất một hay một số cặp nuclêotit
C. Thêm một hay một số cặp nuclêotit D. Đảo vi trí một cặp nuclêotit
31. Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến
A. Khu vực sống tăng cường B. Các cá thể hỗ trợ nhau
C. Các cá thể cạnh tranh gay gắt D. Thức ăn dồi dào

32. Các tỉ lệ của quy luật tương tác gen là các biến dang của phân li độc lập vì
A. Một gen nằm trên một nhiễm sắc the
B. Một gen quy đònh một tính trạng
C. Hai gen không alen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể
D. Một gen quy đònh nhiều tính trạng
33. Hậu quả của đột biến lặp đoạn là
A. Ảnh hưởng đến sức sinh sản của sinh vật
B. Tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện của tính trạng
C. Ảnh hưởng tới sưj sinh trưởng và phát triển của sinh vật
D. Ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật
34. Nọc độc của rắn tương đồng với
A. Tuyến nước bọt B. Vòi hút của ong
C. Vòi hút của bướm D. Hàm dưới của các sâu bọ
35. Trong quần thể giao phối có thành phần kiểu gen 0,64AA; 0,32 Aa; 0,04aa, tần số tương đối của alen
A và alen a là:
A. A= 0,8 và a= 0,2 B. A= 0,4 và a= 0,6 C. A= 0,2 và a= 0,8 D. A= 0,6 và a= 0,4
36. Đacuyn cho rằng cơ chế chính của sự tiến hoá là
A. Đặc tính biến dò B. Biến dò và tác động của chọn lọc tự nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên D. Đặc tính di truyền
37. Nội dung không thộuc về tiến hoá nhỏ
A. sự chọn lọc các đột biến có lợi B. Hình thành các nhóm phân loại trên loài
C. Sự phát sinh đột biến D. Sự phát tán các đột biền
38. Gen nằm trên NST Y tuân theo quy luật
A. Di truyền theo dòng mẹ B. Di truyền thẳng 100% cho giới XY
C. Di truyền giống nhau ở hai giới D. Di truyền chéo
39. Đặc điểm con di truyền theo dòng mẹ là
A. Phụ thuộc vào cả bố và mẹ B. Phụ thuộc vào môi trường
C. Phụ thuộc vào bố D. Phụ thuộc chủ yếu vào tế bào chất của mẹ
40. Cơ sở vật chất để tạo giống mới là
A. Các biến dò tổ hợp B. Các ADN tái tổ

C. Các dạng đột biến D. Các biến dò di truyền
Trêng THPT Th«ng N«ng
N¨m häc 2009- 2010
§Ị cã 3 trang
§Ị thi häc kú II
M«n: Sinh häc 12
Thêi gian lµm bµi: 60 phót
Họ Và Tên : Lớp:12
Nội dung dề số 003
01. Điều không đúng khi dùng thể truyền là plasmit
A. Vi khuẩn vật chủ sống bình thường B. Plasmit dễ xâm nhập qua màng E coli
C. Vi khuẩn vật chủ bò phá huỷ D. ADN trong plasmit vẫn giữ nguyên
02. Hậu quả của đột biến lặp đoạn là
A. Ảnh hưởng đến sức sinh sản của sinh vật
B. Ảnh hưởng tới sưj sinh trưởng và phát triển của sinh vật
C. Ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật
D. Tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện của tính trạng
03. Quần thể giao phối xảy ra ở loài
A. Sinh sản hữu tính B. Sinh sản trinh sản
C. Sinh sản vô tính D. Sinh sản sinh dưỡng
04. Trong quần thể giao phối có thành phần kiểu gen 0,64AA; 0,32 Aa; 0,04aa, tần số tương đối của alen
A và alen a là:
A. A= 0,4 và a= 0,6 B. A= 0,8 và a= 0,2 C. A= 0,6 và a= 0,4 D. A= 0,2 và a= 0,8
05. Sinh vật biến đổi gen là những sinh vật có hệ gen
A. Cần cho sự tiến hoá B. Cần cho thường biến
C. Cần thiết cho sinh vật D. Biến đổi phù hợp với lợi ích của con người
06. Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n= 18, dự đoán tối đa có bao nhiêu thể một nhiễm
A. 18 B. 36 C. 19 D. 9
07. Phân tử ADN con mới tạo thành có:
A. Một mạch liên tục, một mạch gián tiếp B. Hai mạch đơn hình thành gián đoạn

C. Hai mạch đơn được hình thành liên tục D. Hai mạch đơn mới hoàn toàn
08. Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến
A. Các cá thể hỗ trợ nhau B. Các cá thể cạnh tranh gay gắt
C. Thức ăn dồi dào D. Khu vực sống tăng cường
09. Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là
A. Con lai xuất hiện nhỡng đặc tính mới
B. Con lai biểu hiện những đặc tính tốt
C. Con lai có sức sống mạnh mẽ
D. Con lai mang những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ
10. Một gen có chiều dài 5100A
o
, sau một lần tự sao số nuclêôtit cần cung cấp:
A. 3600 B. 2400 C. 3200 D. 3000
11. Năng lượng đi qua mỗi bậc dinh dưỡng thaaps nhất ở
A. Sinh vật tiêu thụ cuối cùng B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 D. Sinh vật sản xuất
12. Đặc điểm con di truyền theo dòng mẹ là
A. Phụ thuộc chủ yếu vào tế bào chất của mẹ B. Phụ thuộc vào môi trường
C. Phụ thuộc vào bố D. Phụ thuộc vào cả bố và mẹ
13. Mức phản ứng là
A. Giới hạn đột biến nhiễm sắc the B. Giới hạn thường biến
C. Giới hạn biến dò tổ hợp D. Giới hạn đột biến gen
14. Theo Đacuyn, tốc độ biến đổi của giống vật nuôi cây trồng là do
A. Chọn lọc nhân tạo B. Chọn lọc tự nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên và nhân tạo D. Phân li tính trạng
15. Bố mẹ di truyền cho con
A. Một số các đặc tính di truyền cơ bản B. Một kiểu gen
C. Một kiểu hình D. Một số tính trạng có sẵn
16. Chức năng của tARN là:
A. Cấu tạo ribôxôm B. Khuôn mẫu để tổng hợp prôtêin

C. Chứa đựng thông tin di truyền D. Vận chuyển axitamin
17. Hình thành loài bằng con đường lai xa kèm theo đa bội hoá phổ bién ở
A. Thực vật B. Thực vật và động vật di động nhiều
C. Động vật D. Thực vật và động vật ít di động
18. Loại bệnh di truyền ở người có thể điều trò được là
A. Hội chứng đao B. Hội chứng Claifenter C. Bệnh tiểu đường D. Hội chứng tơcnơ
19. Cơ sở vật chất để tạo giống mới là
A. Các ADN tái tổ B. Các biến dò tổ hợp
C. Các biến dò di truyền D. Các dạng đột biến
20. Điều không đúng khi nói về diễn thế thứ sinh
A. Thường đẫn đến quần xã suy thoái
B. Là quần xã phục hồi
C. Cuối cung là một quần xã cực đỉnh
D. Xảy ra trên môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống
21. Thành phần không tham gia tuần hoàn trong tự nhiên là
A. Nước B. Năng lượng mặt trời C. Nitơ D. Phôtpho
22. Thực vật sống ở sa mạc lá có dạng
A. Lá tiêu biến thành gai B. Lá to có nhiều răng cưa
C. Bản to D. Lá sẻ nhiều thuỳ
23. Gen nằm trên NST Y tuân theo quy luật
A. Di truyền theo dòng mẹ B. Di truyền giống nhau ở hai giới
C. Di truyền thẳng 100% cho giới XY D. Di truyền chéo
24. Đặc điểm gen ở sinh vật nhân sơ là
A. Có vùng mã hoá không liên tục B. Có vùng mã hoá liên tục
C. Không xen kẽ các đoạn mã hoá D. Xen kẽ các đoạn mã hoá
25. Bố mẹ bình thường về bênh bạch tạng, có 25% con bò bệnh(Bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên
nhiễm sắc thể thường). Kiểu gen của bố mẹ như thế nào?
A. AA x Aa B. Aa x aa C. Aa x Aa D. AA x aa
26. Cá thể trong quần thể phân bố đồng đều khi
A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều

B. Cá thể tập trung ở những nơi có điều kiện sống tốt
C. Điều kiện sống nghèo nàn
D. Điều kiện sống phân bố đồng đều
27. Thế nào là độ đa dạng của quần xã
A. Có nhiều ổ sinh thái B. Có nhiều tầng phân bố
C. Số lượng cá thể lớn D. Thành phần loài phong phú
28. Các tỉ lệ của quy luật tương tác gen là các biến dang của phân li độc lập vì
A. Một gen nằm trên một nhiễm sắc thể
B. Một gen quy đònh một tính trạng
C. Hai gen không alen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể
D. Một gen quy đònh nhiều tính trạng
29. Trong quần xã thực vật trên cạn, nhóm loài nào thuộc quần thể ưu thế
A. thực vật hạt trần B. Thực vật có hạt kín C. Cây bụi D. Thảm cỏ
30. Đột biến gen gây ra bệnh hông cầu lưỡi liềm ở người thuộc dạng
A. Thay thế một cặp nuclêotit B. Thêm một hay một số cặp nuclêotit
C. Đảo vi trí một cặp nuclêotit D. Mất một hay một số cặp nuclêotit
31. Quy luật di truyền làm hạn chế biến dò tổ hợp là
A. Phân li độc lập B. Liên kết gen C. Tương tác gen D. Hoán vò gen
32. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A. Axit nuclêic B. Phân tử prôtêin C. Phân tử ADN D. Prôtêin và axit nuclêic
33. Hậu quả không phải của đột biến gen là
A. Bệnh tiểu đường B. Bệnh bạch tạng
C. Ung thư máu D. Bệnh thiếu máu do hông cầu lưỡi liềm
34. Nọc độc của rắn tương đồng với
A. Tuyến nước bọt B. Vòi hút của bướm
C. Hàm dưới của các sâu bọ D. Vòi hút của ong
35. Mã di truyền có tất cả là
A. 16 bộ mã B. 34 bộ mã C. 64 bộ mã D. 56 bộmã
36. Nội dung không thộuc về tiến hoá nhỏ
A. Hình thành các nhóm phân loại trên loài B. sự chọn lọc các đột biến có lợi

C. Sự phát tán các đột biền D. Sự phát sinh đột biến
37. Đacuyn cho rằng cơ chế chính của sự tiến hoá là
A. Biến dò và tác động của chọn lọc tự nhiên B. Chọn lọc tự nhiên
C. Đặc tính biến dò D. Đặc tính di truyền
38. Kết quả của sự tiến hoá theo Lacmac là
A. Cơ quan nào hoạt động nhiều thì cơ quan đó phát triển
B. Các cơ quan hoạt động và phát triển như nhau
C. Do đột biến và chọn lọc tự nhiên
D. Các cơ quan hoạt động cùng với sự đột biến
39. Cơ thể có kiểu gen AB/ab, tỉ lệ phần trăm(%) giao tử liên kết là bao nhiêu, biết tần số hoán vò =20%
A. Ab = aB = 40% B. AB = ab = 40% C. Ab =aB= 10% D. AB = ab = 20%
40. Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên là
A. Quá trình chọn lọc tự nhiên B. Quá trình đột biến
C. Quá trình giao phối D. Các cơ chế cách li
Trêng THPT Th«ng N«ng
N¨m häc 2009 2010–
§Ị thi cã 3 trang
§Ị thi häc kú II
M«n: Sinh häc 12
Thêi gian lµm bµi: 60 phót
Họ Và Tên : Lớp: 12
Nội dung dề số 004
01. Thế nào là độ đa dạng của quần xã
A. Thành phần loài phong phú B. Có nhiều ổ sinh thái
C. Số lượng cá thể lớn D. Có nhiều tầng phân bố
02. Thực vật sống ở sa mạc lá có dạng
A. Lá sẻ nhiều thuỳ B. Lá to có nhiều răng cưa
C. Lá tiêu biến thành gai D. Bản to
03. Điều không đúng khi dùng thể truyền là plasmit
A. Vi khuẩn vật chủ sống bình thường B. ADN trong plasmit vẫn giữ nguyên

C. Vi khuẩn vật chủ bò phá huỷ D. Plasmit dễ xâm nhập qua màng E coli
04. Đột biến gen gây ra bệnh hông cầu lưỡi liềm ở người thuộc dạng
A. Thêm một hay một số cặp nuclêotit B. Mất một hay một số cặp nuclêotit
C. Thay thế một cặp nuclêotit D. Đảo vi trí một cặp nuclêotit
05. Gen nằm trên NST Y tuân theo quy luật
A. Di truyền giống nhau ở hai giới B. Di truyền thẳng 100% cho giới XY
C. Di truyền theo dòng mẹ D. Di truyền chéo
06. Đacuyn cho rằng cơ chế chính của sự tiến hoá là
A. Chọn lọc tự nhiên B. Đặc tính di truyền
C. Đặc tính biến dò D. Biến dò và tác động của chọn lọc tự nhiên
07. Các tỉ lệ của quy luật tương tác gen là các biến dang của phân li độc lập vì
A. Một gen quy đònh một tính trạng
B. Một gen quy đònh nhiều tính trạng
C. Hai gen không alen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể
D. Một gen nằm trên một nhiễm sắc thể
08. Hình thành loài bằng con đường lai xa kèm theo đa bội hoá phổ bién ở
A. Thực vật và động vật di động nhiều B. Thực vật và động vật ít di động
C. Động vật D. Thực vật
09. Trong quần xã thực vật trên cạn, nhóm loài nào thuộc quần thể ưu thế
A. thực vật hạt trần B. Thực vật có hạt kín C. Cây bụi D. Thảm cỏ
10. Một gen có chiều dài 5100A
o
, sau một lần tự sao số nuclêôtit cần cung cấp:
A. 3200 B. 3000 C. 3600 D. 2400
11. Bố mẹ di truyền cho con
A. Một kiểu gen B. Một số tính trạng có sẵn
C. Một số các đặc tính di truyền cơ bản D. Một kiểu hình
12. Năng lượng đi qua mỗi bậc dinh dưỡng thaaps nhất ở
A. Sinh vật tiêu thụ cuối cùng B. Sinh vật sản xuất
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1

13. Kết quả của sự tiến hoá theo Lacmac là
A. Cơ quan nào hoạt động nhiều thì cơ quan đó phát triển
B. Các cơ quan hoạt động và phát triển như nhau
C. Do đột biến và chọn lọc tự nhiên
D. Các cơ quan hoạt động cùng với sự đột biến
14. Điều không đúng khi nói về diễn thế thứ sinh
A. Thường đẫn đến quần xã suy thoái
B. Là quần xã phục hồi
C. Cuối cung là một quần xã cực đỉnh
D. Xảy ra trên môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống
15. Cơ thể có kiểu gen AB/ab, tỉ lệ phần trăm(%) giao tử liên kết là bao nhiêu, biết tần số hoán vò =20%
A. AB = ab = 40% B. AB = ab = 20% C. Ab =aB= 10% D. Ab = aB = 40%
16. Thành phần không tham gia tuần hoàn trong tự nhiên là
A. Năng lượng mặt trời B. Nitơ C. Nước D. Phôtpho
17. Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể2n= 18, dự đoán tối đa có bao nhiêu thể một nhiễm
A. 18 B. 36 C. 9 D. 19
18. Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến
A. Thức ăn dồi dào B. Các cá thể cạnh tranh gay gắt
C. Các cá thể hỗ trợ nhau D. Khu vực sống tăng cường
19. Cơ sở vật chất để tạo giống mới là
A. Các ADN tái tổ B. Các dạng đột biến
C. Các biến dò tổ hợp D. Các biến dò di truyền
20. Quy luật di truyền làm hạn chế biến dò tổ hợp là
A. Tương tác gen B. Hoán vò gen C. Liên kết gen D. Phân li độc lập
21. Quần thể giao phối xảy ra ở loài
A. Sinh sản hữu tính B. Sinh sản trinh sản
C. Sinh sản vô tính D. Sinh sản sinh dưỡng
22. Mã di truyền có tất cả là
A. 34 bộ mã B. 56 bộmã C. 16 bộ mã D. 64 bộ mã
23. Mức phản ứng là

A. Giới hạn đột biến nhiễm sắc the B. Giới hạn đột biến gen
C. Giới hạn thường biến D. Giới hạn biến dò tổ hợp
24. Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên là
A. Quá trình đột biến B. Quá trình giao phối
C. Các cơ chế cách li D. Quá trình chọn lọc tự nhiên
25. Bố mẹ bình thường về bênh bạch tạng, có 25% con bò bệnh(Bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm
sắc thể thường). Kiểu gen của bố mẹ như thế nào?
A. Aa x aa B. AA x Aa C. Aa x Aa D. AA x aa
26. Theo Đacuyn, tốc độ biến đổi của giống vật nuôi cây trồng là do
A. Chọn lọc nhân tạo B. Chọn lọc tự nhiên và nhân tạo
C. Phân li tính trạng D. Chọn lọc tự nhiên
27. Phân tử ADN con mới tạo thành có:
A. Hai mạch đơn được hình thành liên tục B. Một mạch liên tục, một mạch gián tiếp
C. Hai mạch đơn hình thành gián đoạn D. Hai mạch đơn mới hoàn toàn
28. Sinh vật biến đổi gen là những sinh vật có hệ gen
A. Cần cho sự tiến hoá B. Biến đổi phù hợp với lợi ích của con người
C. Cần cho thường biến D. Cần thiết cho sinh vật
29. Nọc độc của rắn tương đồng với
A. Vòi hút của ong B. Tuyến nước bọt
C. Vòi hút của bướm D. Hàm dưới của các sâu bọ
30. Cá thể trong quần thể phân bố đồng đều khi
A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều
B. Điều kiện sống nghèo nàn
C. Cá thể tập trung ở những nơi có điều kiện sống tốt
D. Điều kiện sống phân bố đồng đều
31. Loại bệnh di truyền ở người có thể điều trò được là
A. Hội chứng đao B. Hội chứng Claifenter C. Hội chứng tơcnơ D. Bệnh tiểu đường
32. Đặc điểm gen ở sinh vật nhân sơ là
A. Có vùng mã hoá liên tục B. Có vùng mã hoá không liên tục
C. Không xen kẽ các đoạn mã hoá D. Xen kẽ các đoạn mã hoá

33. Hậu quả không phải của đột biến gen là
A. Bệnh thiếu máu do hông cầu lưỡi liềm B. Bệnh tiểu đường
C. Ung thư máu D. Bệnh bạch tạng
34. Trong quần thể giao phối có thành phần kiểu gen 0,64AA; 0,32 Aa; 0,04aa, tần số tương đối của alen A
và alen a là:
A. A= 0,2 và a= 0,8 B. A= 0,8 và a= 0,2 C. A= 0,4 và a= 0,6 D. A= 0,6 và a= 0,4
35. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A. Axit nuclêic B. Prôtêin và axit nuclêic C. Phân tử ADN D. Phân
tử prôtêin
36. Nội dung không thộuc về tiến hoá nhỏ
A. sự chọn lọc các đột biến có lợi B. Sự phát sinh đột biến
C. Hình thành các nhóm phân loại trên loài D. Sự phát tán các đột biền
37. Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là
A. Con lai biểu hiện những đặc tính tốt
B. Con lai có sức sống mạnh mẽ
C. Con lai xuất hiện nhỡng đặc tính mới
D. Con lai mang những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ
38. Đặc điểm con di truyền theo dòng mẹ là
A. Phụ thuộc vào môi trường B. Phụ thuộc vào cả bố và mẹ
C. Phụ thuộc vào bố D. Phụ thuộc chủ yếu vào tế bào chất của mẹ
39. Hậu quả của đột biến lặp đoạn là
A. Ảnh hưởng tới sưj sinh trưởng và phát triển của sinh vật
B. Tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện của tính trạng
C. Ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật
D. Ảnh hưởng đến sức sinh sản của sinh vật
40. Chức năng của tARN là:
A. Khuôn mẫu để tổng hợp prôtêin B. Vận chuyển axitamin
C. Chứa đựng thông tin di truyền D. Cấu tạo ribôxôm
Trêng THPT Th«ng N«ng
N¨m häc 2008 2009–

§Ị thi cã: 03 trang
§Ị thi häc kú II
M«n: Sinh häc 12
Thêi gian lµm bµi: 60 phót
Họ tên học sinh: Lớp:
Nội dung dề số 005
01. Điều không đúng khi nói về diễn thế thứ sinh
A. Là quần xã phục hồi
B. Cuối cung là một quần xã cực đỉnh
C. Xảy ra trên môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống
D. Thường đẫn đến quần xã suy thoái
02. Trong quần xã thực vật trên cạn, nhóm loài nào thuộc quần thể ưu thế
A. thực vật hạt trần B. Thảm cỏ C. Cây bụi D. Thực vật có hạt kín
03. Theo Đacuyn, tốc độ biến đổi của giống vật nuôi cây trồng là do
A. Phân li tính trạng B. Chọn lọc tự nhiên và nhân tạo
C. Chọn lọc nhân tạo D. Chọn lọc tự nhiên
04. Bố mẹ di truyền cho con
A. Một kiểu hình B. Một kiểu gen
C. Một số các đặc tính di truyền cơ bản D. Một số tính trạng có sẵn
05. Chức năng của tARN là:
A. Vận chuyển axitamin B. Cấu tạo ribôxôm
C. Khuôn mẫu để tổng hợp prôtêin D. Chứa đựng thông tin di truyền
06. Loại bệnh di truyền ở người có thể điều trò được là
A. Bệnh tiểu đường B. Hội chứng đao C. Hội chứng Claifenter D. Hội chứng tơcnơ
07. Đặc điểm con di truyền theo dòng mẹ là
A. Phụ thuộc vào bố B. Phụ thuộc vào môi trường
C. Phụ thuộc chủ yếu vào tế bào chất của mẹ D. Phụ thuộc vào cả bố và mẹ
08. Thực vật sống ở sa mạc lá có dạng
A. Lá sẻ nhiều thuỳ B. Lá tiêu biến thành gai
C. Lá to có nhiều răng cưa D. Bản to

09. Mã di truyền có tất cả là
A. 56 bộmã B. 34 bộ mã C. 16 bộ mã D. 64 bộ mã
10. Điều không đúng khi dùng thể truyền là plasmit
A. Vi khuẩn vật chủ sống bình thường B. Vi khuẩn vật chủ bò phá huỷ
C. ADN trong plasmit vẫn giữ nguyên D. Plasmit dễ xâm nhập qua màng E coli
11. Kết quả của sự tiến hoá theo Lacmac là
A. Các cơ quan hoạt động và phát triển như nhau
B. Do đột biến và chọn lọc tự nhiên
C. Các cơ quan hoạt động cùng với sự đột biến
D. Cơ quan nào hoạt động nhiều thì cơ quan đó phát triển
12. Năng lượng đi qua mỗi bậc dinh dưỡng thaaps nhất ở
A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C. Sinh vật tiêu thụ cuối cùng D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
13. Đột biến gen gây ra bệnh hông cầu lưỡi liềm ở người thuộc dạng
A. Mất một hay một số cặp nuclêotit B. Thêm một hay một số cặp nuclêotit
C. Đảo vi trí một cặp nuclêotit D. Thay thế một cặp nuclêotit
14. Thế nào là độ đa dạng của quần xã
A. Số lượng cá thể lớn B. Có nhiều tầng phân bố
C. Có nhiều ổ sinh thái D. Thành phần loài phong phú
15. Cơ thể có kiểu gen AB/ab, tỉ lệ phần trăm(%) giao tử liên kết là bao nhiêu, biết tần số hoán vò =20%
A. AB = ab = 40% B. Ab = aB = 40% C. AB = ab = 20% D. Ab =aB= 10%
16. Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên là
A. Quá trình giao phối B. Quá trình đột biến
C. Các cơ chế cách li D. Quá trình chọn lọc tự nhiên
17. Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể2n= 18, dự đoán tối đa có bao nhiêu thể một nhiễm
A. 36 B. 19 C. 9 D. 18
18. Mức phản ứng là
A. Giới hạn đột biến nhiễm sắc the B. Giới hạn biến dò tổ hợp
C. Giới hạn đột biến gen D. Giới hạn thường biến
19. Hậu quả không phải của đột biến gen là

A. Ung thư máu B. Bệnh bạch tạng
C. Bệnh thiếu máu do hông cầu lưỡi liềm D. Bệnh tiểu đường
20. Các tỉ lệ của quy luật tương tác gen là các biến dang của phân li độc lập vì
A. Một gen quy đònh một tính trạng
B. Một gen quy đònh nhiều tính trạng
C. Hai gen không alen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể
D. Một gen nằm trên một nhiễm sắc the
21. Trong quần thể giao phối có thành phần kiểu gen 0,64AA; 0,32 Aa; 0,04aa, tần số tương đối của alen A
và alen a là:
A. A= 0,6 và a= 0,4 B. A= 0,4 và a= 0,6 C. A= 0,8 và a= 0,2 D. A= 0,2 và a= 0,8
22. Quy luật di truyền làm hạn chế biến dò tổ hợp là
A. Hoán vò gen B. Tương tác gen C. Liên kết gen D. Phân li độc lập
23. Sinh vật biến đổi gen là những sinh vật có hệ gen
A. Cần thiết cho sinh vật B. Cần cho thường biến
C. Biến đổi phù hợp với lợi ích của con người D. Cần cho sự tiến hoá
24. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A. Phân tử ADN B. Phân tử prôtêin C. Axit nuclêic D. Prôtêin và axit nuclêic
25. Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là
A. Con lai biểu hiện những đặc tính tốt
B. Con lai xuất hiện nhỡng đặc tính mới
C. Con lai có sức sống mạnh mẽ
D. Con lai mang những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ
26. Hậu quả của đột biến lặp đoạn là
A. Ảnh hưởng tới sưj sinh trưởng và phát triển của sinh vật
B. Ảnh hưởng đến sức sinh sản của sinh vật
C. Tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện của tính trạng
D. Ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật
27. Cơ sở vật chất để tạo giống mới là
A. Các ADN tái tổ B. Các biến dò tổ hợp
C. Các biến dò di truyền D. Các dạng đột biến

28. Phân tử ADN con mới tạo thành có:
A. Hai mạch đơn hình thành gián đoạn B. Hai mạch đơn mới hoàn toàn
C. Một mạch liên tục, một mạch gián tiếp D. Hai mạch đơn được hình thành liên tục
29. Bố mẹ bình thường về bênh bạch tạng, có 25% con bò bệnh(Bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm
sắc thể thường). Kiểu gen của bố mẹ như thế nào?
A. AA x aa B. Aa x Aa C. Aa x aa D. AA x Aa
30. Đacuyn cho rằng cơ chế chính của sự tiến hoá là
A. Chọn lọc tự nhiên B. Đặc tính biến dò
C. Đặc tính di truyền D. Biến dò và tác động của chọn lọc tự nhiên
31. Nọc độc của rắn tương đồng với
A. Vòi hút của ong B. Tuyến nước bọt
C. Hàm dưới của các sâu bọ D. Vòi hút của bướm
32. Đặc điểm gen ở sinh vật nhân sơ là
A. Có vùng mã hoá không liên tục B. Xen kẽ các đoạn mã hoá
C. Không xen kẽ các đoạn mã hoá D. Có vùng mã hoá liên tục
33. Cá thể trong quần thể phân bố đồng đều khi
A. Điều kiện sống nghèo nàn
B. Cá thể tập trung ở những nơi có điều kiện sống tốt
C. Điều kiện sống phân bố đồng đều
D. Điều kiện sống phân bố không đồng đều
34. Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến
A. Thức ăn dồi dào B. Khu vực sống tăng cường
C. Các cá thể hỗ trợ nhau D. Các cá thể cạnh tranh gay gắt
35. Quần thể giao phối xảy ra ở loài
A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản trinh sản
C. Sinh sản hữu tính D. Sinh sản sinh dưỡng
36. Nội dung không thộuc về tiến hoá nhỏ
A. Sự phát tán các đột biền B. sự chọn lọc các đột biến có lợi
C. Hình thành các nhóm phân loại trên loài D. Sự phát sinh đột biến
37. Hình thành loài bằng con đường lai xa kèm theo đa bội hoá phổ bién ở

A. Thực vật và động vật ít di động B. Thực vật
C. Thực vật và động vật di động nhiều D. Động vật
38. Một gen có chiều dài 5100A
o
, sau một lần tự sao số nuclêôtit cần cung cấp:
A. 2400 B. 3200 C. 3000 D. 3600
39. Thành phần không tham gia tuần hoàn trong tự nhiên là
A. Nước B. Năng lượng mặt trời C. Phôtpho D. Nitơ
40. Gen nằm trên NST Y tuân theo quy luật
A. Di truyền giống nhau ở hai giới B. Di truyền theo dòng mẹ
C. Di truyền thẳng 100% cho giới XY D. Di truyền chéo
001
01. - b - - 1a - - - 21. a - - - 31.a - - -
02. - b - - 12. - - c - 22. - - c - 32.a - - -
03. - b - - 13. - - c - 23. - b - - 33. - b - -
04. - - c - 14.a - - - 24. - - c - 34. - b - -
05. - - - d 15a - - - 25. - - - d 35. - b - -
06. - - c - 16. - - c - 26.a - - - 36. - - c -
07.a - - - 17.a - - - 27. - - - d 37. - - - d
08. - - c- 18. a - - - 28. - - c - 38. - - c -
09. - - c - 19. - - c - 29. a - - - 39. a - - -
10. - - c - 20. - b - - 30. - b - - 40. - - c -
002
01. - - } - 11. - | - - 21. - - } - 31. - - } -
02. - - - ~ 12. - | - - 22. - - } - 32. { - - -
03. { - - - 13. - | - - 23. - - - ~ 33. - | - -
04. - | - - 14. - - - ~ 24. - - - ~ 34. { - - -
05. - | - - 15. { - - - 25. - - } - 35. { - - -
06. { - - - 16. - - - ~ 26. - | - - 36. - | - -
07. { - - - 17. - - - ~ 27. { - - - 37. - | - -

08. - | - - 18. - - - ~ 28. - - } - 38. - | - -
09. { - - - 19. - - - ~ 29. - - - ~ 39. - - - ~
10. - | - - 20. - | - - 30. { - - - 40. - - - ~
003
01. - - } - 11. { - - - 21. - | - - 31. - | - -
02. - - - ~ 12. { - - - 22. { - - - 32. - - - ~
03. { - - - 13. - | - - 23. - - } - 33. - - } -
04. - | - - 14. { - - - 24. - | - - 34. { - - -
05. - - - ~ 15. - | - - 25. - - } - 35. - - } -
06. { - - - 16. - - - ~ 26. - - - ~ 36. { - - -
07. { - - - 17. - - - ~ 27. - - - ~ 37. { - - -
08. - | - - 18. - - } - 28. { - - - 38. { - - -
09. - - - ~ 19. - - } - 29. - | - - 39. - | - -
10. - - - ~ 20. - - } - 30. { - - - 40. - | - -
004
01. { - - - 11. { - - - 21. { - - - 31. - - - ~
02. - - } - 12. { - - - 22. - - - ~ 32. { - - -
03. - - } - 13. { - - - 23. - - } - 33. - - } -
04. - - } - 14. - - } - 24. { - - - 34. - | - -
05. - | - - 15. { - - - 25. - - } - 35. - | - -
06. - - - ~ 16. { - - - 26. { - - - 36. - - } -
07. - - - ~ 17. { - - - 27. - | - - 37. - - - ~
08. - | - - 18. - | - - 28. - | - - 38. - - - ~
09. - | - - 19. - - - ~ 29. - | - - 39. - | - -
10. - | - - 20. - - } - 30. - - - ~ 40. - | - -
005
01. - | - - 11. - - - ~ 21. - - } - 31. - | - -
02. - - - ~ 12. - - } - 22. - - } - 32. - - - ~
03. - - } - 13. - - - ~ 23. - - } - 33. - - } -
04. - | - - 14. - - - ~ 24. - - - ~ 34. - - - ~

05. { - - - 15. { - - - 25. - - - ~ 35. - - } -
06. { - - - 16. - | - - 26. - - } - 36. - - } -
07. - - } - 17. - - - ~ 27. - - } - 37. { - - -
08. - | - - 18. - - - ~ 28. - - } - 38. - - } -
09. - - - ~ 19. { - - - 29. - | - - 39. - | -
10. - | - - 20. - - - ~ 30. - - - ~ 40. - - } -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×