Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Ke hoach giang day mon tin hoc 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.47 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TIN HỌC LỚP 12 I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1. THUẬN LỢI Các em đã được làm quen với những khái niệm cơ bản về máy tính. Hầu hết các em HS có tinh thần ham học hỏi và nghiên cứu máy tính. Được sự quan tâm giúp đỡ hợp tác của BGH trường cũng như GVCN lớp. Trường có bố trí phòng máy thực hành giúp các em có điều kiện vận dụng lí thuyết vào thực tế. 2. KHÓ KHĂN  Có nhiều thuật ngữ khó hiểu đối với học sinh.  Một bộ phận học sinh còn có ý thức kém trong việc học tập. II. KẾT QUẢ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM VÀ CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Lớp. Sĩ Số. TB SL. 12A2. 49. 12A3. 49. 12A5. 48. 12A7. 45. 12A8. 45. Khá %. SL. %. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU KỲ I. Giỏi SL. %. TB SL. Khá %. SL. %. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU CẢ NĂM. Giỏi SL. %. TB SL. Khá %. SL. %. Giỏi SL. %. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III. BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG 1. Đối với giáo viên: . Do đặc trưng về kiến thức của môn học này phát triển rất nhanh, kiến thức luôn luôn thay đổi do đó đòi hỏi giáo viên phải có sự đầu tư tìm tòi để thay đổi vốn kiến thức phù hợp với thực tế hơn, làm cho bài giảng không bị lạc hậu, chất lượng bài giảng nâng cao.. . Đây là môn học mới mẻ, có tính tư duy cao nên đòi hỏi giáo viên có tinh thần chuẩn mực, khoa học cao, phải có mối liên quan.. . Lên kế hoạch và hướng dẫn cho các em học sinh học tập theo nhóm.. . Khối lượng kiến thức Tin học rất nhiều nhưng lại được truyền thụ trong khoảng thời gian quá ngắn nên đòi hỏi giáo viên phải có kiến thức vừa rộng, vừa sâu vì thế cần phải chuẩn bị thật kỹ vốn kiến thức để tóm lại những ý gì cần nói cho học sinh.. . Trong giờ dạy nên liên hệ với thực tế bằng các ví dụ hay khả năng ứng dụng của vốn kiến thức đang giảng dạy đó trong thực tế hiện tại để gây sự thích thú, tìm tòi cho học sinh, tránh thụ động..  . Tăng cường kiểm tra bài cũ, cho bài tập áp dụng như ví dụ để học sinh có thể tự làm, cố gắng để giờ bài tập ngày càng hiệu quả. Chuẩn bị kỹ tiết thực hành cho học sinh: các bước thực hành, những việc cần phải làm được trong tiết thực hành để cho tiết thực hành càng ngày càng hiệu quả.. . Tác phong nghiêm túc thể hiện sự tôn trọng học sinh. Nên có sự vui vẻ, chan hoà nhưng không suồng sã, tự tin nhưng phải biết tự chủ.. . Chuẩn bị giáo án kỹ, đầy đủ trước khi đến lớp.. 2. Đối với học sinh . Siêng năng hơn trong học tập, tìm hiểu thông tin mới các phương tiện như internet, báo,....  Làm đầy đủ các bài tập về nhà. . Chịu khó học hỏi thêm ở bạn bè, thầy cô giáo những gì chưa biết.. . Rèn luyện tinh thần tự giác trong học tập, thi cử.. . Tích cực tham gia học nhóm và tự học theo hướng dẫn và chỉ bảo của GV bộ môn..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> IV. KẾT QUẢ THỰC HIỆN. Lớp. Sĩ Số. 12A2 12A3 12A5 12A7 12A8. 49 49 48 45 45. SƠ KẾT HỌC KỲ I. KÉM SL. %. YẾU SL. %. TB SL. KHÁ %. SL. GHI CHÚ. TỔNG KẾT NĂM HỌC %. GIỎI SL. %. KÉM SL. %. YẾU SL. %. TB SL. KHÁ %. SL. %. GIỎI SL. %. V. NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Cuối HK I ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ 2. Cuối năm học. ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TIN HỌC 12 Tên chương CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM VỀ HỆ CSDL. Tổng số tiết 9. Mục đích yêu cầu Kiến thức: - Liệt kê được các vấn đề thường được giải quyết trong một bài toán quản lí và sự cần thiết phải có CSDL. - Biết các công việc thường gặp khi xử lí thông tin của 1 tổ chức. Kĩ năng: - Hình thành kĩ năng khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL Thái độ: - Nghiêm túc lắng nghe giảng bài, tham gia xây dựng bài. Kiến thức: - Biết khái niệm CSDL. Kĩ năng: - Bước đầu hình thành kĩ năng khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL Thái độ: - Nghiêm túc lắng nghe giảng bài. - Hình dung vấn đề Kiến thức:. Kiến thức cơ bản. Phương pháp GD. Chuẩn bị của GV và HS. - Biết các công việc thường gặp khi xử lí thông tin của 1 tổ chức.. Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm. - GV: Giáo án, SGK, SBT và tài liệu tham khảo - HS: đọc SGK trước ở nhà.. Thuyết trình, vấn đáp. - GV: Giáo án, SGK, SBT và tài liệu tham khảo, bảng phụ. - HS: xem bài cũ, đọc SGK trước ở nhà.. Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm.. - GV: Giáo án, SGK, SBT và tài liệu tham khảo - HS: đọc SGK trước ở nhà, xem bài cũ.. - Khái niệm CSDL.. - Biết vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống. - Biết vai trò của CSDL Kĩ năng: trong học tập và cuộc - Hình thành kĩ năng khảo sát thực tế sống. cho ứng dụng CSDL. Thái độ: - Tích cực trong hoạt động nhóm và xây dựng bài. Kiến thức: - Hiểu sự cần thiết cần có - Hiểu các khái niệm đã học: CSDL, sự CSDL trên máy tính. cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, hệ QTCSDL. Kĩ năng: Thái độ:- Tích cực xây dựng bài.. Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm.. - GV: Giáo án, SGK, SBT và tài liệu tham khảo - HS: trả lời các câu hỏi SGK trước ở nhà.. Ghi chú. - Lấy bài toán quản lý học sinh để minh họa..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tên chương. Tổng số tiết. Mục đích yêu cầu Kiến thức: - Biết khái niệm hệ quản trị CSDL - Biết chức năng của hệ QTCSDL: tạo lập CSDL; cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin; kiểm soát, điều khiển việc truy cập CSDL. Kĩ năng: - Phân biệt CSDL và hệ quản trị CSDL. Thái độ: -Tham gia xây dựng bài tích cực. Kiến thức: - Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL. Kĩ năng: Biết phân tích vấn đề. Thái độ: - Tham gia xây dựng bài tích cực. Kiến thức: - Hiểu các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, hệ QTCSDL, hệ CSDL. - Nắm được mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản, các chức năng của hệ QTCSDL. Kĩ năng: Thái độ: Tham gia xây dựng bài tích cực. Kiến thức: - Biết những hoạt động thường gặp khi xử lý thông tin. - Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản. Kĩ năng: - Xác định những việc cần làm trong họat động quản lí một số công việc đơn giản. Thái độ: - Học hỏi, nghiêm túc, góp ý kiến xây dựng bài. Kiến thức:. Kiến thức cơ bản. - Biết chức năng của hệ QTCSDL: tạo lập CSDL; cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin; kiểm soát, điều khiển việc truy cập CSDL.. - Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL.. - Hiểu các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, hệ QTCSDL, hệ CSDL.. - Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản.. - Các kiến thức về hệ cơ sở. Phương pháp GD. Chuẩn bị của GV và HS. Ghi chú. Thuyết trình, vấn đáp. - GV: Giáo án, - Phân biệt hệ SGK, SBT và tài QTCSDL và liệu tham khảo CSDL - HS: đọc SGK trước ở nhà.. Thuyết trình, vấn đáp. - GV: Giáo án, SGK, SBT và tài liệu tham khảo - HS: đọc SGK trước ở nhà.. Thuyết trình, vấn đáp. - GV: Giáo án, SGK, SBT và tài liệu tham khảo - HS: đọc SGK trước ở nhà.. Thuyết trình, vấn đáp. - Kiểm tra lý. - GV: Giáo án, SGK, SBT và tài liệu tham khảo - HS: đọc SGK trước ở nhà.. -GV chuẩn bị đề Kiểm tra 1 tiết.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tên chương. CHƯƠNG II: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MS ACCESS 3. Giới thiệu Microsoft Access. Tổng số tiết. 25. Mục đích yêu cầu - Kiểm tra lại một số kiến thức đã học trong chương I( hệ cơ sở dữ liệu) Kĩ năng: hệ thống các kiến thức đã học. Thái độ: nghiêm túc trong kiểm tra. Kiến thức: - Biết được những chức năng chính của Access: tạo bảng, thiết lập mối liên hệ giữa các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin. - Biết bốn đối tượng chính: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo. - Biết 2 chế độ làm việc với các đối tượng: Chế độ thiết kế (Design view) và chế độ trang dữu liệu (Datasheet View); Kĩ năng: - Thực hiện khởi động và kết thúc Access, tạo một CSDL mới hoặc mở một CSDL đã có. Thái độ: - Nghiêm túc, ham học hỏi. Kiến thức: - Hiểu được các khái niệm chính trong cấu trúc bảng gồm: + Cột( thuộc tính): tên, giá trị. + Dòng( Bảng ghi): bộ các giá trị của thuộc tính. + Khóa. - Biết tạo và sửa cấu trúc bảng - Hiểu việc tạo liên kết giữa các bảng. Kĩ năng: - Thực hiện được sửa và tạo cấu trúc bảng, nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu. - Thực hiện được việc khai báo khoá. - Thực hiện được việc liên kết giữa hai bảng. Thái độ: - Học hỏi, nghiêm túc, tích cực. Kiến thức: - Thực hiện các thao tác cơ bản: Khởi. Kiến thức cơ bản dữ liệu.. - Biết bốn đối tượng chính: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo.. - Biết tạo và sửa cấu trúc bảng - Hiểu việc tạo liên kết giữa các bảng.. - Thực hiện các thao tác cơ bản: Khởi động và kết thúc. Phương pháp GD. Chuẩn bị của GV và HS. thuyết. kiểm tra và giáo án. - HS ôn bài ở nhà. Thuyết trình, vấn đáp. GV: - Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo. - Máy tính, máy chiếu HS: học bài cũ và đọc trước SGK.. GV: - Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo, bảng phụ. HS: học bài cũ và đọc trước SGK. Thuyết trình, vấn đáp. Thuyết trình, vấn đáp. GV:- Giáo án - Phòng máy. Ghi chú. - Xây dựng các bài thực hành và tổ chức thực hiện tại phòng máy để Hs đạt được những kĩ năng theo yêu cầu.. - Lấy ví dụ cụ thể để trình bày cấu trúc bảng. - Lấy ví dụ minh họa cho mục tiêu thiết kế đơn giản..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tên chương. Tổng số tiết. Mục đích yêu cầu động và kết thúc Access, tạo CSDL mới. Kĩ năng: - Biết tạo cấu trúc bảng theo mẫu, chỉ định khoá chính. Thái độ: - Học hỏi, nghiêm túc thực hành dưới sự hướng dẫn của thầy giáo. Kiến thức: - Biết các thao tác làm việc trên bảng: tạo, chỉnh sửa, lưu cấu trúc bảng. Kĩ năng: - Biết tạo cấu trúc bảng theo mẫu, chỉ định khoá chính. - Thực hiện được chỉnh sửa và lưu cấu trúc bảng. Thái độ: - Nghiêm túc thực hành dưới sự hướng dẫn của thầy giáo. Kiến thức: - Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp, lọc dữ liệu, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu. Kĩ năng: - Thực hiện được: mở chế độ trang dữ liệu, cập nhập dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu bằng Wizard, định dạng và in trực tiếp. Thái độ: - Nghiêm túc quan sát thao tác mẫu, ghi chép bài đầy đủ. Kiến thức: - Biết các thao tác trên bảng. - Biết thao tác lọc. Kĩ năng: - Thực hiện các thao tác trên bảng, làm việc với bảng trong cả hai chế độ. - Thực hiện thao tác lọc (theo mẫu và ô dữ liệu được chọn), củng cố khái niệm kết xuất thông tin, tiêu chí tìm kiếm. Kiến thức cơ bản. Phương pháp GD. - Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp, lọc dữ liệu, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu.. - Biết các thao tác trên bảng. - Biết thao tác lọc.. Ghi chú. HS: -Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước.. Access, tạo CSDL mới.. - Biết các thao tác làm việc trên bảng: tạo, chỉnh sửa, lưu cấu trúc bảng.. Chuẩn bị của GV và HS. Thuyết trình, vấn đáp. Thuyết trình, vấn đáp. Thuyết trình, vấn đáp. GV:- Giáo án - Phòng máy HS: -Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước.. - Hs cần có kĩ năng bước đầu thực hiện những công việc này. GV: Giáo án, - Sử dụng thích bảng phụ, SGK. hợp hai chế độ: HS: đọc trước tự thiết kế và SGK. dùng thuật sĩ.. GV:- Giáo án - Phòng máy HS: -Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tên chương. Tổng số tiết. Mục đích yêu cầu thông tin. Thái độ: - Nghiêm túc thực hành dưới sự hướng dẫn của thầy giáo. Kiến thức: - Biết các thao tác với bảng: cập nhật, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu. Kĩ năng: - Thực hiện các thao tác sắp xếp theo một trường dữ liệu, thao tác tìm kiếm và thay thế, kết xuất thông tin theo những tiêu chí khác, chẳng hạn theo trường dữ liệu khác, theo thứ tự ngược lại,… Thái độ: - Nghiêm túc thực hành, dưới sự hướng dẫn của thầy giáo. Kiến thức: - Hiểu khái niệm biểu mẫu, công cụ của biểu mẫu. - Biết các chế độ làm việc với biểu mẫu: Chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu. Kĩ năng: - Biết cách tạo biểu mẫu đơn giản và dùng chế độ thiết kế để chỉnh sửa thiết kế biểu mẫu. - Biết sử dụng biểu mẫu để cập nhật dữ liệu. Thái độ: - Nghiêm túc, ham học hỏi. Kiến thức: - Biết các chế độ làm việc với biểu mẫu: Chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu. Kĩ năng: Phân biệt các chế độ làm việc với biểu mẫu. Thái độ: Tích cực xây dựng bài. Kiến thức: - Tạo biểu mẫu đơn giản. Kiến thức cơ bản. Phương pháp GD. Chuẩn bị của GV và HS. Thuyết trình, vấn đáp GV:- Giáo án - Phòng máy HS: -Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước.. - Biết các thao tác với bảng: cập nhật, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu.. - Biết các chế độ làm việc với biểu mẫu: Chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu.. - Biết các chế độ làm việc với biểu mẫu: Chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu. - Tạo biểu mẫu đơn giản - Biết dùng biểu mẫu để. Thuyết trình, vấn đáp. Thuyết trình, vấn đáp. Thuyết trình, vấn đáp. GV: - Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo. HS: đọc SGK trước.. GV: - Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo, bảng phụ. HS: đọc SGK trước.. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tên chương. Tổng số tiết. Mục đích yêu cầu - Biết dùng biểu mẫu để nhập dữ liệu, chỉnh sửa dữ liệu đã nhập trong bảng. Kĩ năng: - Tạo biểu mẫu đơn giản (dùng biểu mẫu sau đó chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế). - Biết nhập dữ liệu, chỉnh sửa dữ liệu đã nhập trong bảng. Thái độ: - Nghiêm túc thực hành dưới sự hướng dẫn của thầy cô giáo. Kiến thức: - Biết cập nhật và tìm kiếm thông tin. Kĩ năng: - Thực hiện cập nhật dữ liệu và tìm kiếm thông tin Thái độ: - Nghiêm túc thực hành. Kiến thức: - Biết khái niệm liên kết giữa các bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của việc tạo liên kết. Kĩ năng: - Biết cách tạo liên kết trong Access. Thái độ: - Tham gia xây dựng bài tích cực. Kiến thức: - Biết ý nghĩa việc liên kết giữa các bảng. Kĩ năng: - Biết tạo CSDL có nhiều bảng. Thái độ: nghiêm túc thực hành. Kiến thức: - Biết ý nghĩa việc liên kết giữa các bảng, biết cách tạo, sửa liên kết bảng. Kĩ năng: - Tạo liên kết, sửa liên kết giữa các bảng. Thái độ: nghiêm túc thực hành.. Kiến thức cơ bản. Phương pháp GD. GV:- Giáo án - Phòng máy HS: -Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước.. nhập dữ liệu, chỉnh sửa dữ liệu đã nhập trong bảng.. - Biết cập nhật và tìm kiếm thông tin.. - Biết khái niệm liên kết giữa các bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của việc tạo liên kết.. Chuẩn bị của GV và HS. Thuyết trình, vấn đáp. GV:- Giáo án - Phòng máy HS: -Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước.. Thuyết trình, vấn đáp. GV: Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo. HS: đọc trước SGK. - Biết ý nghĩa việc liên kết giữa các bảng.. Thuyết trình, vấn đáp. - Biết ý nghĩa việc liên kết giữa các bảng, biết cách tạo, sửa liên kết bảng.. Thuyết trình, vấn đáp. GV:- Giáo án - Phòng máy HS: Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước. GV:- Giáo án - Phòng máy HS: Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước.. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tên chương. Tổng số tiết. Mục đích yêu cầu Kiến thức: - Hiểu khái niệm mẫu hỏi. - Biết vận dụng 1 số hàm và phép toán tạo ra các biểu thức số học, biểu thức điều kiện và biểu thức lôgic để xây dựng mẫu hỏi. - Biết các bước chính để tạo mẫu hỏi. Kĩ năng: - Tạo được mẫu hỏi đơn giản. - Biết sử dụng hai chế độ làm việc với mẫu hỏi: Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu. Thái độ: nghiêm túc học tập Kiến thức: - Làm quen với mẫu hỏi kết xuất thông tin từ một bảng. Kĩ năng: - Tạo được những biểu thức điều kiện đơn giản. Thái độ: - Nghiêm túc tập trung thực hành. Kiến thức: - Làm quen với mẫu hỏi có sử dụng gộp nhóm. Kĩ năng: - Biết sử dụng các hàm gộp nhóm ở mức độ đơn giản. Thái độ: - Nghiêm túc tập trung thực hành. Kiến thức: - Biết cách tạo mẫu hỏi trên nhiều bảng. Kĩ năng: - Tạo mẫu hỏi kết xuất thông tin từ nhiều bản; - Tạo mẫu hỏi. Thái độ: - Nghiêm túc tập trung thực hành. Kiến thức: - Biết cách tạo mẫu hỏi trên nhiều bảng. Kĩ năng:. Kiến thức cơ bản. - Hiểu khái niệm mẫu hỏi. - Biết các bước chính để tạo mẫu hỏi.. Phương pháp GD. Thuyết trình, vấn đáp. - Làm quen với mẫu hỏi kết xuất thông tin từ một bảng. Thuyết trình, vấn đáp. - Làm quen với mẫu hỏi có sử dụng gộp nhóm.. Thuyết trình, vấn đáp. - Biết cách tạo mẫu hỏi.. Thuyết trình, vấn đáp. - Biết cách tạo mẫu hỏi trên nhiều bảng.. Thuyết trình, vấn đáp. Chuẩn bị của GV và HS. GV:- Giáo án - Phòng máy HS: Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước.. GV:- Giáo án - Phòng máy HS: Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước. GV:- Giáo án - Phòng máy HS: Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước.. GV:- Giáo án - Phòng máy HS: Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước. GV:- Giáo án - Phòng máy. Ghi chú. - Cần xây dựng các bài thực hành và tổ chức thực hiện tại phòng máy để học sinh đạt được kĩ năng theo yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tên chương. Tổng số tiết. Mục đích yêu cầu. Kiến thức cơ bản. - Tạo mẫu hỏi kết xuất thông tin từ nhiều bản; - Tạo mẫu hỏi. Thái độ: - Nghiêm túc tập trung thực hành. Kiến thức: - Lợi ích của báo cáo trong công việc quản lí. - Biết các thao tác tạo báo cáo đơn giản. - Biết các thao tác tạo báo Kĩ năng: cáo đơn giản. - Tạo được báo cáo bằng thuật sĩ - Thực hiện lưu trữ và in báo cáo. Thái độ: - Nghiêm túc chú ý nghe giảng và ghi chép bài đầy đủ. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức đã học: kết xuất báo cáo. Kĩ năng: - Củng cố các kiến thức đã - Vận dụng kiến thức đã học để giải bài học: kết xuất báo cáo. tập. Thái độ: - Nghiêm túc tập trung giải quyết vấn đề, ghi chép bài đầy đủ. Kiến thức: - Biết các thao tác báo cáo đơn giản. Kĩ năng: - Biết các thao tác báo cáo - Biết thực hiện tạo các báo cáo đơn đơn giản. giản. Thái độ: - Nghiêm túc tập trung thực hành. Kiến thức: - Biết các thao tác báo cáo đơn giản. Kĩ năng: - Biết các thao tác báo cáo - Biết thực hiện tạo các báo cáo đơn đơn giản. giản. Thái độ: - Nghiêm túc tập trung thực hành. Kiến thức:. Phương pháp GD. Chuẩn bị của GV và HS HS: Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước.. Thuyết trình, vấn đáp. GV: - Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo, bảng phụ. HS: Học bài cũ, đọc trước SGK. Thuyết trình, vấn đáp. GV:- Giáo án - Phòng máy HS: Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước.. Thuyết trình, vấn đáp. GV:- Giáo án - Phòng máy HS: Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước.. Thuyết trình, vấn đáp. GV:- Giáo án - Phòng máy HS: Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước.. Thuyết trình,. GV:. Giáo. án,. Ghi chú. - Xây dựng các bài thực hành và tổ chức thực hiện tại phòng máy để học sinh đạt được những kĩ năng theo yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tên chương. Tổng số tiết. Mục đích yêu cầu - Biết khái niệm cơ bản về CSDL, hệ quản trị CSDL. - Biết vai trò của CSDL trong xã hội hiện đại. - Các khái niệm chính của Access. - Hiểu các chức năng chính của Access: Tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và khai thác thông tin. - Biết 4 đối tượng cơ bản: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo. Kĩ năng: - Khởi động và thoát khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. - Chỉnh sửa cấu trúc CSDL - Thao tác cập nhật dữ liệu - Thao tác sắp xếp, truy vấn dữ liệu - Kết xuất báo cáo đơn giản. Thái độ: - Nghiêm túc tập trung giải quyết vấn đề, ghi chép bài đầy đủ. Kiến thức: - Tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và khai thác thông tin. - Tạo truy vấn, lập báo cáo. Kĩ năng: - Khởi động và thoát khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. - Chỉnh sửa cấu trúc CSDL - Thao tác cập nhật dữ liệu - Thao tác sắp xếp, truy vấn dữ liệu - Kết xuất báo cáo đơn giản. Thái độ: nghiêm túc thi cử, tư duy hệ thống kiến thức. Kiến thức: - Tạo bảng, tạo biểu mẫu, thiết kế mẫu hỏi, lập báo cáo. Kĩ năng: - Tạo CSDL mới gồm các bảng có liên. Kiến thức cơ bản. - Biết 4 đối tượng cơ bản: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo. - Hiểu các chức năng chính của Access: Tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và khai thác thông tin.. - Tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và khai thác thông tin. - Tạo truy vấn, lập báo cáo.. Phương pháp GD. Chuẩn bị của GV và HS. vấn đáp. bảng phụ HS: ôn tập hệ thống lại các kiến thức đã học. Thuyết trình, vấn đáp, thực hành máy. Thuyết trình, vấn đáp - Tạo bảng, tạo biểu mẫu, thiết kế mẫu hỏi, lập báo cáo.. GV: chuẩn bị giáo án, đề kiểm tra, phòng máy. HS: ôn lại các kiến thức đã học trong HK I. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tên chương. CHƯƠNG III : HỆ CSDL QUAN HỆ. Tổng số tiết. 7. Mục đích yêu cầu kết (chế độ thiết kế); - Tạo biểu mẫu dùng để nhập dữ liệu (chủ yếu dùng thuật sĩ); - Thiết kế mẫu hỏi đáp ứng một số yêu cầu nào đó; - Lập báo cáo nhanh bằng thuật sĩ và thiết kế đơn giản. Thái độ: - Nghiêm túc tập trung thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên. Kiến thức: - Biết khái niệm mô hình dữ liệu quan hệ. - Các đặc trưng cơ bản của mô hình quan hệ: cột, hàng. Kĩ năng: - Xác định mô hình dữ liệu của các CSDL. Thái độ: - Nghiêm túc, ham học hỏi, ghi chép bài đầy đủ. Kiến thức: - Biết khái niệm CSDL quan hệ - Có sự liên hệ với các thao tác cụ thể trình bày ở chương II. Kĩ năng: Hình dung vấn đề. Thái độ:- Nghiêm túc, ham học hỏi. Kiến thức: - Biết khái niệm khoá, khoá chính và liên kết giữa các bảng. Kĩ năng: - Xác định các bảng và khoá liên kết giữa các bảng của bài toán quản lí đơn giản. Thái độ: - Nghiêm túc, ham học hỏi, ghi chép bài đầy đủ. Kiến thức: - Biết chọn khoá cho các bảng dữ liệu trong một bài toán quen thuộc.. Kiến thức cơ bản. Phương pháp GD. Chuẩn bị của GV và HS GV:- Giáo án - Phòng máy HS: Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước.. Ghi chú. Kiểm tra học kỳ 1. - Biết khái niệm mô hình dữ liệu quan hệ.. - Biết khái niệm CSDL quan hệ. - Biết khái niệm khoá, khoá chính và liên kết giữa các bảng.. Thuyết trình, vấn đáp. GV: - Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo. - Máy tính. HS: Học bài cũ, đọc trước SGK. Thuyết trình, vấn đáp. GV: - Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo. HS: Học bài cũ, đọc trước SGK.. Thuyết trình, vấn đáp. GV: - Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo. - Máy tính. HS: Học bài cũ, đọc trước SGK. Thuyết trình, vấn đáp. - Lấy ví dụ trong thực tế: học sinh, thư viện, thiết bị,....

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tên chương. Tổng số tiết. Mục đích yêu cầu Kĩ năng: - Biết cách xác lập liên kết giữa các bảng thông qua khoá để có thể tìm được những thông tin liên quan đến một các thể được quản lí. Thái độ: - Nghiêm túc tập trung thực hành dưới sự hướng dẫn của thầy giáo. Kiến thức: - Biết lập liên kết giữa các bảng. Kĩ năng: - Xác lập được các liên kết giữa các bảng. Thái độ: - Nghiêm túc tập trung thực hành dưới sự hướng dẫn của thầy giáo. Kiến thức: - Biết được các chức năng mà hệ QTCSDL phải có và vai trò, ý nghĩa của các chức năng đó trong quá trình tạo lập, cập nhật hệ QTCSDL - Liên hệ được với các thao tác cụ thể trình bày ở chương II. Kĩ năng: - Biết cách tạo bảng, cập nhật dữ liệu. Thái độ: - Nghiêm túc, ham học hỏi, ghi chép bài đầy đủ. Kiến thức: - Biết được các chức năng mà hệ QTCSDL phải có và vai trò, ý nghĩa của các chức năng đó trong quá trình khai thác hệ QTCSDL Kĩ năng: - Sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL, Xem dữ liệu và kết xuất báo cáo. Thái độ: - Nghiêm túc, ham học hỏi, ghi chép bài đầy đủ.. Kiến thức cơ bản. Phương pháp GD. - Biết chọn khóa, tạo liên kết.. - Biết lập liên kết giữa các bảng.. - Biết được các chức năng mà hệ QTCSDL phải có và vai trò, ý nghĩa của các chức năng đó trong quá trình tạo lập, cập nhật hệ QTCSDL. - Biết được các chức năng của hệ QTCSDL .. Thuyết trình, vấn đáp. Chuẩn bị của GV và HS GV:- Giáo án - Phòng máy HS: Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước.. GV:- Giáo án - Phòng máy HS: Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước.. GV: - Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo.. Thuyết trình, vấn đáp. Thuyết trình, vấn đáp. HS: Học bài cũ, đọc trước SGK. GV: - Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo. HS: Học bài cũ, đọc trước SGK. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tên chương. Tổng số tiết. Mục đích yêu cầu Kiến thức: - Hiểu khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật CSDL. - Biết một số cách thông dụng để bảo mật CSDL. Kĩ năng: Thái độ: - Có ý thức và thái độ đúng đắn trong việc sử dụng và bảo mật CSDL.. CHƯƠNG IV : KIẾN TRÚC VÀ BẢO MẬT CÁC HỆ CSDL. Kiến thức: - Biết khái niệm bảo mật và sự tồn tại các quy định, các điều luật bảo vệ thông tin - Biết 1 số cách thông dụng bảo mật CSDL: Chính sách và ý thức, phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng. Thái độ: - Có ý thức và thái độ đúng đắn trong việc sử dụng và bảo mật CSDL. Kiến thức: - Hiểu thêm khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật CSDL. Kĩ năng: - Biết một số cách thông dụng bảo mật CSDL; Thái độ: - Có thái độ đúng đắn trong việc sử dụng và bảo mật CSDL. Kiến thức: - Hiểu thêm khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật CSDL. Kĩ năng: - Biết một số cách thông dụng bảo mật CSDL. Thái độ: - Có thái độ đúng đắn trong việc sử dụng và bảo mật CSDL. Kiến thức:. Kiến thức cơ bản. - Hiểu khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật CSDL.. - Biết các chính sách và ý thức, phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng.. - Hiểu thêm khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật CSDL.. - Hiểu thêm khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật CSDL.. Phương pháp GD. Chuẩn bị của GV và HS. Thuyết trình, vấn đáp. GV: - Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo. - Máy tính. HS: Học bài cũ, đọc trước SGK. Thuyết trình, vấn đáp. GV: - Giáo án, SGK, và tài liệu tham khảo. - Máy tính. HS: Học bài cũ, đọc trước SGK. Thuyết trình, vấn đáp. GV:- Giáo án - Phòng máy HS: Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước.. Thuyết trình, vấn đáp. GV:- Giáo án - Phòng máy HS: Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước.. Thực hành. Ghi chú - Giới thiệu thông qua một số ví dụ gần gũi với học sinh. - Lưu ý cho HS thái độ đúng trong việc sử dụng và bảo mật CSDL. - Lưu ý cho học sinh có thái độ đúng trong việc sử dụng và bảo mật..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tên chương. Tổng số tiết. Mục đích yêu cầu. Kiến thức cơ bản. - Kiểm tra lại các kiến thức: CSDL quan hệ, các thao tác với CSDL. Kĩ năng: - Tạo được CSDL, chọn khóa, tạo liên kết giữa các bảng, ... Thái độ: - Có thái độ đúng đắn trong việc sử dụng và bảo mật CSDL. Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức: CSDL quan hệ, hệ CSDL quan hệ, bảo mật thông tin trong các hệ CSDL. Kĩ năng: - Xác định các bảng và khóa liên kết giữa các bảng của bài toán quản lý đơn giản. Thái độ: - Nghiêm túc học tập, ôn bài. Kiến thức: - Đánh giá việc tiếp thu kiến thức: CSDL quan hệ, hệ CSDL quan hệ, bảo mật thông tin trong các hệ CSDL. Kĩ năng: - Xác định các bảng và khóa liên kết giữa các bảng của bài toán quản lý đơn giản. Thái độ: - Nghiêm túc kiểm tra thi cử.. Duyệt của Ban giám hiệu. - Kiểm tra lại các kiến thức: CSDL quan hệ, các thao tác với CSDL.. - Ôn tập các kiến thức: CSDL quan hệ, hệ CSDL quan hệ, bảo mật thông tin trong các hệ CSDL.. - K/n CSDL quan hệ, kiến trúc và bảo mật các hệ cơ sở dữ liệu.. Duyệt của tổ chuyên môn. Phương pháp GD. Chuẩn bị của GV và HS. Ghi chú. máy, vấn đáp. GV:- Giáo án Kiểm tra thực - Phòng máy hành 1 tiết - Đề kiểm tra HS: Xem bài cũ và xem nội dung thực hành trước.. Thảo luận nhóm, vấn đáp , thuyết trình. GV:- Giáo án, máy chiếu, phiếu học tập, HS: Xem bài cũ.. Kiểm tra lí thuyết học kì 2.. GV: - Đề kiểm tra, đáp án. HS: Ôn tập kiến thức học kì 2.. Kiểm tra học kì 2. Người lập kế hoạch. Nguyễn Văn Lĩnh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×