Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Kiem tra Tieng Viet giua ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.98 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường Tiểu học

<b>Bế Văn Đàn</b>



Lớp : 1A …



Học sinh:………


Ngày kiểm tra:

<b>21/ 03/ 2012</b>



KIỂM TRA GI

ỮA HỌC KÌ 2



Năm học : 2011- 2012


Môn :

<b>TI</b>

<b>ẾNG VIỆT</b>



VIẾT

ĐỌC

<sub>TVI</sub>

<sub>ỆT</sub>



I/

<b>KIỂM TRA VIẾT</b>

<b> : </b>

<b>(10 điểm) </b>

– Thời gian 30 phút



<b>1/ Chính t</b>

<b>ả:</b>

<b> </b>

(8điểm):

Giáo viên đọc cho học sinh viết gồm đầu bài và toàn bộ bài th

ơ

<b>Tặng cháu</b>

”,


sách Tiếng Việt 1- tập 2, trang 49.



<b>2/ Bài tập: </b>

( 2 điểm)



<b>a)</b>

Em hãy viết 2 từ có tiếng chứa vần

<b>ăn.</b>


<b>b)</b>

Em hãy viết 2 từ có tiếng chứa vần

<b> anh.</b>



II/

<b>KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm)</b>



1. Em hãy bốc thăm, đọc một đoạn trong 5 bài sau:


1/

<b>Trường em</b>

- SGK trang 46



2/

<b>Tặng cháu</b>

- SGK trang 49


3/

<b>Cái nhãn vở</b>

- SGK trang 52



4/

<b>Bàn tay mẹ</b>

- SGK trang 55


5/

<b>Cái bống</b>

- SGK trang 58


2. Em hãy trả lời câu hỏi giáo viên đặt ra.


<i><b>Hướng dẫn:</b></i>



<i>1.</i>

<b>Phần viết:</b>



 Đúng chính tả (6 điểm): Sai mỗi lỗi chính tả(âm, vần, dấu thanh, dấu câu) trừ 1 điểm. Các lỗi sai giống nhau trừ 1 lần điểm.
 Hình thức (2 điểm): Trình bày sạch đẹp, viết đúng cỡ chữ, kiểu chữ, dạng văn bản.


 Bài tập (2 điểm): Từ đơn hoặc từ ghép có nghĩa rõ ràng (tường minh).


<i>2.</i>

<b>Phần đọc: </b>



 Đúng chính âm (8 điểm): Sai mỗi lỗi chính âm (âm, vần, dấu thanh) trừ 1 điểm. Các lỗi sai giống nhau trừ 1 lần điểm.
 Đúng ngắt nghỉ (1 điểm): Ngắt nghỉ đúng dấu câu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×