Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.39 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài tập luyện tập hiđrocacbon
1. Mt hn hợp gồm hai chất đồng đẳng ankan liên tiếp có khối lợng 24,8 gam, thể tích tơng ứng là
11,2 lít (đktc). Xác định CTPT và tính % thể tích mỗi ankan.
2. Đốt cháy 560 cm3<sub> hỗn hợp khí (đktc) gồm hai hiđrocacbon có số nguyên tử C bằng nhau thu đợc </sub>
4,4 gam CO2 và 1,9125 gam hơi nc. Xỏc nh CTPT cỏc hirocacbon.
3. Một hỗn hợp gồm 2 ankan có khối lợng là 10,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ankan này cần
dùng 25,76 lít O2 (đktc).
a. Tìm tổng số mol của 2 ankan
b. Tìm khối lợng CO2 và H2O
c. Tìm CTPT của 2 ankan biết rằng PTK mỗi ankan không quá 60.
4. Cho 6,72 lít hỗn hợp khí gồm 2 anken lội qua nớc brom d thấy khối lợng bình tăng 16,8 gam.
a. Tính số mol anken
b. HÃy tìm CTPT các anken biết rằng số nguyên tử C trong mỗi anken không quá 5.
5. Đốt cháy hồn tồn 1 lít chất hữu cơ X cần 1 lít O2, thu đợc 1 lít CO2 và 1 lít hơi nớc. Các thể tích
khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Xác đinh CTPT X
6. . Khi đốt cháy 1 thể tích hiddrocacbon A mạch hở cần 30 thể tích khơng khí, sinh ra 4 thể tích khí
CO2. A tác dụng với hidro (xt Ni), tạo thành một hidrocacbon no, mạch nhánh. Xác định CTPT, CTCT
cđa A biÕt thĨ tÝch oxi chiÕm 20% thể tích không khí, các khí đo ở cùng ®iỊu kiƯn
7. Để đốt cháy một lợng hidrocacbon X cần 7,68 gam oxi. Sản phẩm cháy đợc dẫn qua bình 1 đựng
H2SO4 đặc, sau đó qua bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 d thấy bình 1 tăng 4,32 gam, bình 2 có m
gam kết tủa. Xác định CTPT của X, tính m.
8. Khi đốt 1,344 lít hỗn hợp 2 hidrocacbon no, mạch hở kế tiếp trong dãy đồng đẳng, sau đó dẫn sản
phẩm lần lợt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc rồi qua bình 2 đựng dd Ca(OH)2 d. Sau thớ nghim thy khi
lợng bình 1 tăng 3,42 gam, b×nh 2 cã m gam kÕt tđa. T×m CTPT, CTCT cđa 2 hidrocacbon. TÝnh m, vµ
% thĨ tÝch cđa chóng.
b. TÝnh m. (C2H6, C3H8, m = 13)
9. §èt 3,4 gam mét hidrocacbon A t¹o ra 11 gam CO2. Khi A tác dụng với H2 d, xt Ni tạo thành
isopentan. Mặt khác, khi 3,4 gam A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 d thấy tạo thành a gam
kết tủa. Xác định CTPT, viết CTCT và tính a.
10. Một hỗn hợp khí có khối lợng 7,6 gam gồm 2,24 lít một hidrocacbon mạch thẳng A và 1,12 lít
một ankin B (đktc). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết trong
dung dịch Ba(OH)2 d thì thu đợc 108,35 gam kt ta.
a. Hidrocacbon thuộc loại nào
b. Tìm CTPT của A vµ B
11. Đốt cháy hồn tồn 5,0 gam chất hữu cơ B (chứa C, H, O) rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 đựng
dung dịch H2SO4 đặc sau đó qua tiếp bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 d thì thy khi lng bỡnh 1 tng
3,60 gam, bình 2 tăng 11 gam. BiÕt thĨ tÝch cđa 5,0 gam chÊt B b»ng thĨ tÝch cđa 1,6 gam khÝ oxi. T×n
12. Đốt cháy hoàn toàn 0,356 gam chất hữu cơ D thu đợc 0,2688 lít CO2 (đktc) và 0,252 gam H2O.
Mặt khác nếu phân hủy 0,455 gam D thì thu đợc 56 ml khí nito (đktc). Tìm CTPT của D, biết D có 1
ngun tử nito.
13. Đốt cháy hồn tồn 10 ml hidrocacbon A và 90 ml khí oxi trong khí nhiên kế rồi làm lạnh sản
phẩm thấy cịn lại 75 ml khí B. Dẫn khí B qua dung dịch NaOH thấy cịn 35 ml khí bị hấp thụ bởi P
trắng. Tìm CTPT, CTCT A. A tác dụng với H2 tỉ lệ mol 1:1 thu đợc 3 sản phẩm. Viết các pthh.
14. Cho hỗn hợp Z gồm : Metan, etylen và axetilen. Đốt cháy hồn tồn 10,6g Z thì thu đợc 16,8 lít
CO2 (đktc). Mặt khác khi cho 20,16 lít Z (đktc) tác dụng với nớc brom thì thấy có 128g brom phản
øng. TÝnh % vỊ thĨ tÝch cđa Z
15. Hỗn hợp khí X đợc tạo thành khi trộn lẫn 4V lít CH4 với 1V lít hidrocacbon mạch hở A (cùng t0,
P). Đốt cháy hoàn toàn X thu đợc CO2 và nớc với tỉ lệ khối lợng là 11:6,75. Trộn lẫn m(g) CH4 với
1,75m (g) A đợc hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu đợc CO2 và nớc với tỉ lệ thể tích là 3:4. A