Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

su ngung tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. Sự ngưng tụ.</b>


<i>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ.</i>


<i><b>a. Dự đốn.</b></i>



<i><b>Hiện tượng chất lỏng biến thành hơi gọi là </b></i>

<b>sự bay hơi</b>

<b>, </b>



<i><b>còn hiện tượng hơi biến thành chất lỏng là </b></i>

<b>sự ngưng tụ</b>

<b>. </b>



<i><b>Ngưng tụ là qua trình ngược lại với bay hơi.</b></i>



Lỏng <i>Bay hơi</i> Hơi


<i>Ngưng tụ</i>


<i><b>b. Thí nghiệm kiểm chứng.</b></i>



<i><b>c. Rút ra kết luận</b></i>



C1:

Có gì khác nhau giữa nhiệt độ


của nước trong cốc đối chứng và


trong cốc thí nghiệm?



Nhiệt độ trong cốc đối chứng khơng


thay đổi.



Nhiệt độ trong cốc thí nghiệm giảm


xuống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Sự ngưng tụ.</b>



<i>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ.</i>


<i><b>a. Dự đoán.</b></i>



<i><b>Hiện tượng chất lỏng biến thành hơi gọi là </b></i>

<b>sự bay hơi</b>

<b>, </b>



<i><b>còn hiện tượng hơi biến thành chất lỏng là </b></i>

<b>sự ngưng tụ</b>

<b>. </b>



<i><b>Ngưng tụ là qua trình ngược lại với bay hơi.</b></i>



Lỏng <i>Bay hơi</i> Hơi


<i>Ngưng tụ</i>


<i><b>b. Thí nghiệm kiểm chứng.</b></i>



<i><b>c. Rút ra kết luận</b></i>



C2:

Có hiện tượng gì xảy ra ở mặt


ngoài cốc thí nghiệm? Hiện tượng


này có xảy ra ở cốc đối chứng khơng?



Có các giọt nước đọng bên ngồi


cốc thí nghiệm.



Hiện tượng này không xảy ra ở cốc


đối chứng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Sự ngưng tụ.</b>


<i>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ.</i>



<i><b>a. Dự đoán.</b></i>



<i><b>Hiện tượng chất lỏng biến thành hơi gọi là </b></i>

<b>sự bay hơi</b>

<b>, </b>



<i><b>còn hiện tượng hơi biến thành chất lỏng là </b></i>

<b>sự ngưng tụ</b>

<b>. </b>



<i><b>Ngưng tụ là qua trình ngược lại với bay hơi.</b></i>



Lỏng <i>Bay hơi</i> Hơi


<i>Ngưng tụ</i>


<i><b>b. Thí nghiệm kiểm chứng.</b></i>



<i><b>c. Rút ra kết luận</b></i>



C3:

Các giọt nước đọng ở mặt ngoài


của cốc thí nghiệm có thể là do nước


ở trong cốc thấm ra khơng? Tại sao?



<b>Khơng. Vì nước đọng ở mặt ngoài </b>


<b>của cốc thí nghiệm khơng có màu </b>


<b>còn nước ở trong cốc có pha màu. </b>


<b>Nước trong cốc không thể thấm </b>


<b>qua thủy tinh ra ngoài được.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Sự ngưng tụ.</b>


<i>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ.</i>


<i><b>a. Dự đoán.</b></i>




<i><b>Hiện tượng chất lỏng biến thành hơi gọi là </b></i>

<b>sự bay hơi</b>

<b>, </b>



<i><b>còn hiện tượng hơi biến thành chất lỏng là </b></i>

<b>sự ngưng tụ</b>

<b>. </b>



<i><b>Ngưng tụ là qua trình ngược lại với bay hơi.</b></i>



Lỏng <i>Bay hơi</i> Hơi


<i>Ngưng tụ</i>


<i><b>b. Thí nghiệm kiểm chứng.</b></i>



<i><b>c. Rút ra kết luận</b></i>



<b>C4:</b>

<b>Các giọt nước đọng ở mặt </b>


<b>ngoài của cốc thí nghiệm là do </b>


<b>đâu mà có?</b>



<b>Các giọt nước đọng ở mặt </b>


<b>ngoài của cốc thí nghiệm do hơi </b>


<b>nước trong khơng khí ở gần cốc </b>


<b>gặp lạnh ngưng tụ lại bên ngoài </b>


<b>cốc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Sự ngưng tụ.</b>


<i>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ.</i>


<i><b>a. Dự đoán.</b></i>




<i><b>Hiện tượng chất lỏng biến thành hơi gọi là </b></i>

<b>sự bay hơi</b>

<b>, </b>



<i><b>còn hiện tượng hơi biến thành chất lỏng là </b></i>

<b>sự ngưng tụ</b>

<b>. </b>



<i><b>Ngưng tụ là qua trình ngược lại với bay hơi.</b></i>



Lỏng <i>Bay hơi</i> Hơi


<i>Ngưng tụ</i>


<i><b>b. Thí nghiệm kiểm chứng.</b></i>



<i><b>c. Rút ra kết luận</b></i>



<b>C5:</b>

<b>Vậy dự đốn của chúng ta có </b>


<b>đúng không?</b>

<b>Đúng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Sự ngưng tụ.</b>


Lỏng <i>Bay hơi</i> Hơi


<i>Ngưng tụ</i>


<b>Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi. </b>


<b>Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngung tụ</b>


<i>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ.</i>



<i>2. Vận dụng.</i>



<b>C6:</b>

<b>Hãy nêu hai thí dụ về hiện tượng ngưng tụ.</b>




<b>Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ tạo </b>


<b>thành mưa. </b>



<b>Khi hà hơi vào mặt gương, hơi nước có trong </b>


<b>hơi thở gặp gương lạnh, ngưng tụ thành </b>


<b>những hạt nước nhỏ làm mờ gương.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Sự ngưng tụ.</b>


Lỏng <i>Bay hơi</i> Hơi


<i>Ngưng tụ</i>


<b>Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi. </b>


<b>Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngung tụ</b>


<i>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ.</i>



<i>2. Vận dụng.</i>



<b>C7: </b>

<b>Giải thích sự tạo thành giọt nước trên lá </b>



<b>cây vào ban đêm.</b>



<b>Hơi nước trong khơng khí ban đêm gặp lạnh, </b>


<b>ngưng tụ thành các giọt sương đọng trên lá.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Sự ngưng tụ.</b>


Lỏng <i>Bay hơi</i> Hơi



<i>Ngưng tụ</i>


<b>Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi. </b>


<b>Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngung tụ</b>


<i>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ.</i>



<i>2. Vận dụng.</i>



<b>C8: </b>

<b>Tại sao rượu đựng trong chai khơng đậy </b>



<b>nút sẽ cạn dần, cịn nếu nút kín thì khơng cạn?</b>



<b>Nếu khơng có nút đậy kín thì hơi rượu sẽ bay </b>


<b>hết. Nếu có nút đậy kín thì hơi rượu sẽ ngưng tụ </b>


<b>lại nên khơng bay hơi đi được.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×