Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

dethi vat ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.08 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Mã số 08. MÔN HOÁ HỌC Thời gian: 90 phút Đề có: 50 câu. Họ và tên thí sinh: …………………………... Số báo danh: ……………………………….... Câu 01: Cho hỗn hợp X (Al2O3, CuO) tan hết trong dung dịch H 2SO4 loãng, được dung dịch Y. Cho Y tác dụng NaOH được dung dịch Z và kết tủa P. Nung P rồi cho chất rắn tác dụng với H 2 dư còn bột Q. Cho Q vào dung dịch HCl dư chỉ tan được một phần. Lấy dung dịch Z cho tác dụng với dung dịch NH4Cl thấy có kết tủa trắng. Thành phần dung dịch Z và Q lần lượt là: A. Chất tan Na2SO4, NaAlO2, NaOH; Bột Al2O3, Cu. C. Chất tan Na2SO4, NaAlO2; Bột Al, Cu. B. Chất tan Na2SO4, NaAlO2; Bột Al2O3, Cu. D. Chất tan Na2SO4; Bột Al2O3, Cu. Câu 02: X là hợp kim (Fe, C, Fe3C). Hàm lượng tổng cộng của Fe là 96%. Hàm lượng C đơn là 3,1%. Hàm lượng Fe 3C là a%, thì a có giá trị là A. 10,5. B. 13,5. C. 14,5. D. 16. Câu 03: Cho bột nhôm nguyên chất vào dung dịch H 2SO4 loãng, sau một thời gian nhỏ thêm một giọt dung dịch HgCl 2 thì thấy tốc độ thoát khí H2 tăng lên. Nguyên nhân nào sau đây đúng? A. HgCl2 là xúc tác. C. HgCl2 làm tăng nhiệt độ bình phản ứng. B. Chuyển từ ăn mòn hoá học sang ăn mòn điện hoá. D. Nhỏ dd HgCl2 có tác dụng như khuấy trộn dd. Câu 04: Hỗn hợp X có 1 số rượu đơn chức. Đốt cháy 0,04 mol X được 4,224 gam CO2 và 1,8 gam H2O. MX có giá trị A. 51,5. B. 47,2. C. 49,8. D. 54,4. Câu 05: Có 4 chất bột màu sắc giống nhau mất nhãn: Al, Mg, Al 2O3, Al4C3. Hoá chất duy nhất làm thuốc thử để phân biệt được 4 chất là: A. Dd HCl. B. Dd NaOH. C. Dd CuSO4. D. Dd NH3. Câu 06: Cho phản ứng: N2 + 3H2  2NH3 H < 0. Cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi A. Tăng nhiệt độ. C. Bơm thêm N2 vào bình. B. Bơm thêm NH3 vào bình. D. giữ nhiệt độ, tăng thể tích. Câu 07: Loại tơ nào sau đây không phải là mạch poli peptit: A. Nilon. B. Tơ tằm. C. Tơ e-nang. D. Tơ visco. Câu 08: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 bằng 4,2 gồm 2 ankin và H2. Dẫn X qua bình đựng bột Ni nung nóng. Khi phản ứng thực hiện hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2 bằng 5,8. Dẫn Y vào dung dịch Br 2 dư thì thấy khối lượng bình tăng thêm: A. 0,02 gam. B. 0,018 gam. C. 0,01 gam. D. 0 gam. Câu 09: Cho một lượng hỗn hợp A (Fe, Cu) vào 800ml dd HNO 3 0,1M giải phóng NO duy nhất, không tạo NH 4NO3. Lọc được dd Y và còn lại một lượng chất không tan. Cho lượng chất không tan vào HCl thấy giải phóng khí. Khối lượng muối tan trong dung dịch Y là: A. 4,84 gam. B. 5,4 gam. C. 5,64 gam. D. 6,58 gam. Câu 10: Từ 100 tấn axit metacrilic người ta điều chế thuỷ tinh hữu cơ plexiglat, hiệu suất 77,4%. Khối lượng thuỷ tinh hữu cơ thu được là: A. 77,4 tấn. B. 82,2 tấn. C. 90 tấn. D. 92 tấn. Câu 11: Loại hợp chất nào sau đây ứng với công thức tổng quát CnH2n+2O2? A. Axit no đơn chức. B. Este đơn chức. C. rượu no 2 lần rượu. D. Anđehit 2 lần. Câu 12: Có 4 kim loại Al, Fe, Cu, Ag. Xếp theo thứ tự tính dẫn điện tăng dần là: A. Cu, Ag, Fe, Al. B. Cu, Al, Fe, Ag. C. Fe, Cu, Ag, Al. D. Fe, Al, Cu, Ag. Câu 13: Dãy nào trong các dãy sau đều tác dụng với dd Ag2O trong NH3? A. Dd anđehit axetic, khí Axetilen, dd saccarozơ. C. Axit foomic, dd glucozơ, dd mantozơ. B. Khí axetilen, dd foocmon, glixerin. D. Phenol, anđehit foocmic, etanol. Câu 14: Chất hữu cơ mạch hở chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Từ X người ta điều chế tripeptit Y. Khối lượng phân tử của Y là 231. Vậy khối lượng phân tử của X là: A. 75. B. 89. C. 103. D. 117. Câu 15: Điện phân Al2O3 nóng chảy, anot làm bằng C, ở anot thoát ra hỗn hợp khí (CO, CO 2) có M = 42. Khi thu được 162 tấn nhôm thì cacbon ở anot bị cháy là A. 46,8 tấn. B. 49,2 tấn. C. 55,2 tấn. D. 57,6 tấn. Câu 16: Quặng đôlômit có tạp chất chỉ là SiO 2. Nung 25 gam quặng cho tới khi phản ứng hoàn toàn thì còn 14 gam bột. Tạp chất trong quặng chiếm a%. a có giá trị là A. 6%. B. 8%. C. 11%. D. 14%. Câu 17: Cấu hình electron của một số nguyên tử nguyên tố: X: 1s22s22p63s13p1. Z: 1s22s1. P: 1s22s22p63s13p63d104s2. 2 2 6 1 6 6 2 2 2 6 1 6 6 Y: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . T: 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Số nguyên tố thuộc phân nhóm chính bảng hệ thống tuần hoàn: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 18: Lưu hoá cao su thu được cao su có thuộc tính đàn hồi tốt hơn là vì:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. S là chất rắn khó nóng chảy. B. Chuyển polime từ cấu trúc mạnh thẳng sang cấu trúc mạng không gian. C. Thêm S để tăng thêm khối lượng phân tử của polime. D. S cắt mạch polime nhờ vậy làm giảm nhiệt độ hoá rắn. Câu 19: Dùng 100 kg Na2CO3 có thể làm mềm V m3 nước cứng có [Ca2+] = 4,5.10-3. V có giá trị là: A. 206,6. B. 207,8. C. 208,4. D. 209,6. Câu 20: Dãy gồm tất cả các chất đều là lưỡng tính: A. HSO4-, Al2O3, Zn(OH)2. C. Al, ZnO, Al(OH)3. B. NaHCO3, Al(OH)3, H2O. D. NaHS, CuO, (NH4)2CO3. Câu 21: Hỗn hợp X có 1 số ankan. Đốt cháy 0,05 mol X được a mol CO2 và b mol H2O. Kết luận nào sau đây đúng? A. a = b. B. a = b – 0,02. C. a = b – 0,05. D. a = b – 0,07. Câu 22: Có 4 dung dịch mất nhãn: Na 2CO3, Ba(HCO3)2, NaHSO4, K2SO4. Kí hiệu ngẫu nhiên X, Y, Z, T. Cho chúng tác dụng với nhau theo từng đôi được kết quả là:  T tác dụng với X: thấy sủi bọt.  X tác dụng với Y: có kết tủa trắng và có khí bay ra.  Z tác dụng với X: không có hiện tượng.. Công thức X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là. A. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Na2CO3, K2SO4. C. NaHSO4, Na2CO3, K2SO4, Ba(HCO3)2. B. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HCO3)2, K2SO4. D. NaHSO4, Ba(HCO3)2, K2SO4, Na2CO3. Câu 23: X là một este của etanol với 1 axit no đơn chức. Lấy 0,05 mol X cho vào 100 gam dd NaOH 4% rồi đun nóng tới khô được cặn P. Đốt cháy hoàn toàn P thấy thoát ra 7,1 gam hỗn hợp (CO2 và hơi nước). X có tên gọi là: A. Etyl propionat. B. Etyl axetat. C. Etyl butirat. D. Etyl panmitat. Câu 24: Có 4 dung dịch cùng nồng độ mol/lít; dung dịch có độ dẫn điện nhỏ nhất là: A. Dd KCl. B. Dd Ba(OH)2. C. Dd CH3COOH. D. Dd MgCl2. Câu 25: Chọn mệnh đề đúng: A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Ca có 20 proton. C. Chỉ có vỏ nguyên tử Heli có 2e ở lớp ngoài cùng. B. Chỉ có vỏ nguyên tử oxi có 8 electron. D. Chỉ có các nguyên tử nhóm VIIA có 1 e độc thân. Câu 26: Có các chất: Fe, CuO, Ag, BaO, Cl2, ZnS, H2S. Số lượng chất không có khả năng tác dụng với oxi là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 27: Hỗn hợp X (1 anđehit no đơn chức và 1 rượu no đơn chức đều mạch hở). Đốt cháy 1 lượng hỗn hợp X thu được 3,6 gam H2O và 4,032 lít CO2 (đktc). Số mol rượu trong lượng hỗn hợp đem đốt là: A. 0,02 mol. B. 0,025 mol. C. 0,03 mol. D. 0,035 mol. Câu 28: Cho các chất và ion sau: N2, NH4+, SO2, NO3-. Trong cấu tạo của 4 chất và ion trên có tổng số n liên kết , n có giá trị là: A. 7. B. 5. C. 9. D. 10. Câu 29: Một nguyên tử X có 52 hạt cơ bản. Vỏ nguyên tử có 1e độc thân. Nhận định nào sau đây về X là sai? A. Nguyên tố X ở phân nhóm chíng bẳng HTTH. C. X tác dụng mạnh với oxi. B. X là phi kim điển hình. D. Đơn chất X là chất khí rất độc. Câu 30: Dung dịch rượu 13,8o có khối lượng riêng d (g/ml). d có giá trị là: A. 0,887. B. 0,9255. C. 0,9724. D. 0,9863. Câu 31: Hỗn hợp D (Fe3O4, FeO có cùng số mol). Hoà tan m gam D vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, dung dịch thu được làm mất màu vừa hết 400 gam dung dịch Br2 2%. m có giá trị là: A. 15,2 gam. B. 18,24 gam. C. 12,16 gam. D. 21,28 gam. Câu 32: Có các quá trình: Các quá trình oxi hoá Các quá tình khử I. Mg → Mg2+. III. Fe → Fe2+. a. Ag+ → Ag. c. Cu2+ → Cu. II. Cu → Cu2+. IV. Fe2+ → Fe3+. b. Fe3+ → Fe. d. Fe3+ → Fe2+. Phản ứng oxi hoá khử xảy ra là: A. I-b; IV-a; III-d; II-c. C. I-b; II-d; III-a; IV-c. B. I-a; II-b; III-c; IV-d. D. I-b; IV-a; II-d; III-c. Câu 33: Đốt cháy hiđrocacbon X bằng oxi vừa đủ sau đó dẫn sản phẩm qua bình đựng P 2O5 dư thì V giảm hơn một nửa. Hàm lượng C trong X là 83,33%. CTPT của X là: A. C4H10. B. C5H8. C. C5H12. D. C3H8. Câu 34: Cho các chất và ion sau: (1) NH4+; (2) CH4; (3) CO32-; (4) Cl-. Hai chất hoặc ion có tổng số electron bằng nhau là: A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (1) và (2). D. (3) và (4). Câu 35: Chọn mệnh đề sai: A. Rượu tác dụng với Na nhưng không tác dụng với Zn. B. Rượu có nhóm OH vì vậ khi tan sẽ tạo ra ion OH-. C. Đun rượu C2H5OH trong H2SO4 đặc có thể thoát ra CO2 và SO2. D. Từ etanol điều chế được but-1,3-đien. Câu 36: Dung dịch hoà tan được bột đồng là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Dd HCl. B. Dd KNO3. C. Hỗn hợp HCl và Mg(NO3)2. D. Dd FeCl2. Câu 37: Người ta thu khí vào ống nghiệm sau đó úp ngược ống nghiệm vào chậu nước thì nước sẽ dâng lên với một độ cao nào đó thì dừng lại. Làm thí nghiệm với 3 ống khí, cách làm thí nghiệm giống hệt nhau. Ống (1) đựng SO 2 nước dâng lên với độ cao h1. Ống (2) đựng NH3 nước dâng lên với độ cao h2. Ống (3) đựng O2 nước dâng lên với độ cao h3. Kết luận nào sau đây là đúng: A. h1 = h2 = h3. B. h1 < h2 < h3. C. h3 < h2 < h1. D. H3 < h1 < h2. Câu 38: Lấy V1 lít dd HCl có pH = 2 trộn với V2 lít dd KOH có pH = 13 sẽ thu được dd có pH = 7. V1/V2 có giá trị: A. 10. B. 5. C. 2. D. 1. Câu 39: Hỗn hợp P có 20% tạp chất trơ còn lại là CaC 2. Từ P và các chất vô cơ cần thiết khác người ta điều chế. etyl axetat, hiệu suất chung cho toàn bộ quá trình là 60%. Từ 60 tấn P sẽ thu được a tấn etyl axetat. a có giá trị là:. A. 22,18. B. 22. C. 21,12. D. 19,8. Câu 40: % theo thể tích và % theo khối lượng của H 2 trong hỗn hợp (H2, CO, CO2) lần lượt là a% và b%. k = a/b, thì k có giá trị là: A. 1. B. < 1. C. > 1. D. 2. Câu 41: Về bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nhận định nào sau đây là sai: A. Trong cùng một chu kì theo chiều tăng dần điện tích dương, độ âm điện tăng. B. Các nguên tố trong cùng một nhóm, có đặc điểm cấu tạo nguyên tử giống hệt nhau. C. Chu kì 1, 2, 3 là chu kì nhỏ. D. Các nguyên tố khởi đầu 1 chu kì đều có electron ở phân mức năng lượng cao nhất là ns1. Câu 42: C5H12 có a đồng phân, C4H8 có b đồng phân mạch hở; C8H10 có c đồng phân là hiđrocacbon thơm. Có quan hệ nào sau đây? A. a = b = c. B. a < b < c. C. a > b > c. D. a < b = c. Câu 43: X và Y là 2 este đồng phân của nhau có công thức C 3H6O2. Dùng NaOH xà phòng hoá hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp 2 chất ấy thu được p gam hỗn hợp 2 muối và thoát ra 4,25 gam hỗn hợp rượu. p có giá trị là: A. 6,45 gam. B. 6,87 gam. C. 7,15 gam. D. 7,45 gam. Câu 44: Rượu A mạch hở không nhánh, bậc 1. Đun A trong H2SO4 đặc ở 170oC được B. dB/A = 0,6. B là: A. Eten. B. Propen. C. Propin. D. Butađien-1,3. Câu 45: Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic. Lẫy 4,55 gam X cho vào 100ml dd Na 2CO3 0,5M thu được dd Y. Để loại hết CO32- từ Y phải dùng vừa đủ 30ml dd HCl 1M. MX có giá trị là: A. 65. B. 75,8. C. 82,7. D. 84,3. Câu 46: Có 900ml dd hỗn hợp HCl 0,7M; H 2SO4 0,05M. Cho KMnO4 dư vào dd trên thấy giải phóng m gam khí Cl 2. m có giá trị bằng: A. 15,975. B. 13,98. C. 14,3. D. 112,78. Câu 47: Cho Mx = x. mọt dd chất X có nồng độ amol/l, khối lượng riêng d g/ml. Chíng dd này có C% là: A. ax/10d B. dx/10a. C. 10a/xd. D. ax/1000d. Câu 48: Hỗn hợp X gồm etanol và propanol có tỉ lệ mol 1:1. Đốt cháy m gam X thu được 4,95 gam CO2. m có giá trị A. 2,385. B. 2,862. C. 3,62. D. 2,25. Câu 49: Ở toC độ tan của FeCl3 là S = 92. Nồng độ C% của dd bão hoà FeCl3 ở toC là: A. 46,12%. B. 47,92%. C. 48,08%. D. 49,14%. Câu 50: Dãy nào sau đây đã xếp theo thứ tự tính bazơ giảm A. C3H7NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C3H7NH2. B. C6H5NH2, CH3NH2, C3H7NH2, NH3. D. NH3, C6H5NH2, CH3NH2, C3H7NH2. ----- Hết -----.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×