Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

LTu va Cau TN ve cay coi Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRÂN TRỌNG CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KÍNH. CHĂM. THẦY. NGOAN. MẾN BẠN. Tinh Que - My Tam.MP3. Giáo viên: Lớp. NGUYỄN THỊ CHÍN : 2A. HỌC GIỎI.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 28 Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Câu 1: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Như thế nào?” - Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông. sông Câu 2: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Vì sao?” - Vì mưa to to, nước suối dâng ngập hai bờ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài: - TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI - ĐẶT CÂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ? - DẤU CHẤM, DẤU PHẨY. Bài 1: Kể tên các loại cây mà em biết theo nhóm a) Cây lương thực, thực phẩm. M: lúa b) Cây ăn quả. M: cam c) Cây lấy gỗ. M: xoan d) Cây bóng mát. M: bàng đ) Cây hoa. M: cúc.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cây lương thực, thực phẩm Cây Ăn quả. Cây lấy gỗ. Cây bóng mát. Cây hoa.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. 2. Cây lúa. Cây bắp. 3 Cây sắn. 4 6. 5 Cây dưa leo. Cây su hào. 7 Cây bí đao. Cây khoai lang. 9. 8 Cây cà rốt. Cây rau cải.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cây lương thực, thực phẩm Cây Ăn quả. Cây lấy gỗ. Cây bóng mát. Cây hoa. lúa, ngô, khoai lang, sắn, đậu nành. đậu xanh, lạc, vừng, khoai tây, rau muống, bắp cải, su hào, rau cải, rau dền, cà rốt, dưa leo, dưa gang, bí đỏ, bí đao….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. 2 Cây xoài. Cây cam. 3 Cây đu đủ. 4. Cây mận. 5 Cây mít.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cây lương thực, thực phẩm. lúa, ngô, khoai lang, sắn, đậu nành. đậu xanh, lạc, vừng, khoai tây, rau muống, bắp cải, su hào, rau cải, rau dền, cà rốt, dưa leo, dưa gang, bí đỏ, bí đao…. Cây Ăn quả. cam, quýt, xoài, táo, đào, ổi, na, mận, lê, mít, đu đủ, dưa hấu, nhãn, vải, măng cụt, vú sữa, sầu riêng, thanh long…. Cây lấy gỗ. Cây bóng mát. Cây hoa.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cây lim. Cây sến. Cây kiềng kiềng. Cây chò. Cây xoan. Cây thông.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cây lương thực, thực phẩm. lúa, ngô, khoai lang, sắn, đậu nành. đậu xanh, lạc, vừng, khoai tây, rau muống, bắp cải, su hào, rau cải, rau dền, cà rốt, dưa leo, dưa gang, bí đỏ, bí đao…. Cây Ăn quả. cam, quýt, xoài, táo, đào, ổi, na, mận, lê, mít, đu đủ, dưa hấu, nhãn, vải, măng cụt, vú sữa, sầu riêng, thanh long…. Cây lấy gỗ. xoan, lim, gụ, sến, táu, chò, kiềng kiềng, thông, dâu, mít, bạch đàn…. Cây bóng mát. Cây hoa.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cây bàng. Cây phượng. Cây xà cừ. Cây hoa sữa. Cây bằng lăng. Cây đa.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Cây lương thực, thực phẩm. lúa, ngô, khoai lang, sắn, đậu nành. đậu xanh, lạc, vừng, khoai tây, rau muống, bắp cải, su hào, rau cải, rau dền, cà rốt, dưa leo, dưa gang, bí đỏ, bí đao…. Cây Ăn quả. cam, quýt, xoài, táo, đào, ổi, na, mận, lê, mít, đu đủ, dưa hấu, nhãn, vải, măng cụt, vú sữa, sầu riêng, thanh long…. Cây lấy gỗ. xoan, lim, gụ, sến, táu, chò, kiềng kiềng, thông, dâu, mít, bạch đàn…. Cây bóng mát. bàng, phượng vĩ, đa, si, hoa sữa, bằng lăng, xà cừ…. Cây hoa.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cây hoa hướng dương. Cây hoa hồng. Cây hoa mai. Cây hoa cúc. Cây hoa sen.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cây lương thực, thực phẩm. lúa, ngô, khoai lang, sắn, đậu nành. đậu xanh, lạc, vừng, khoai tây, rau muống, bắp cải, su hào, rau cải, rau dền, cà rốt, dưa leo, dưa gang, bí đỏ, bí đao…. Cây Ăn quả. cam, quýt, xoài, táo, đào, ổi, na, mận, lê, dưa hấu, mít, đu đủ, nhãn, vải, măng cụt, vú sữa, sầu riêng, thanh long…. Cây lấy gỗ. xoan, lim, gụ, sến, táu, chò, kiềng kiềng, thông, dâu, mít, bạch đàn…. Cây bóng mát. bàng, phượng vĩ, đa, si, hoa sữa, bằng lăng, xà cừ…. Cây hoa. cúc, đào, mai, hồng, lan, huệ, sen, súng, thược dược, đồng tiền, lay-ơn, hướng dương, phong lan, hoa giấy, tường vi, mười giờ….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Bài: - TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI - ĐẶT CÂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ? - DẤU CHẤM, DẤU PHẨY. Bài 2: Dựa vào kết quả bài tập 1, hỏi – đáp theo mẫu sau: - Người ta trồng cây cam để làm gì? - Người ta trồng cây cam để ăn quả..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Bài: - TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI - ĐẶT CÂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ? - DẤU CHẤM, DẤU PHẨY. Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống? Chiều qua, Lan nhận được thư bố Trong . thư, bố dặn dò hai chị em Lan rất nhiều điều. Nhưng Lan nhớ nhất lời bố dặn riêng em ở cuối thư : “Con nhớ chăm bón cây cam ở đầu vườn để khi bố về bố con mình có cam ngọt ăn nhé!” ,.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Bài: - TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI - ĐẶT CÂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ? - DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TRÒ CHƠI Chọn đúng, nhanh những cây thuộc cây lương thực, thực phẩm và những cây thuộc cây ăn quả..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×