Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.12 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tổng hợp kiến thức THPT. 1. Đại cương về nguyên tử: • Thành phần nguyên tử: - Hạt nhân: proton, m=1u, q=1C nơtron, m=1u, q=0 - Vỏ: electron *Obitan(OA): không gian quanh hạt nhân có mật độ xuất hiện của e≥90% *Lớp electron: Số e lớp ngoài cùng: KL:1, 2, 3 PK: 5, 6, 7 Khí hiếm: 8 *Phân lớp:. om. l.c. 5. Nhóm Halogen: • Gồm nguyên tố: F, Cl, Br, I • Cấu hình chung ở trạng thái cơ bản: ns 2 np5 Kích thích (trừ Flo): ns 2 np 4 nd1. ai. Phân lớp s p d f Số obitan 1 3 5 7 Số e tối đa 2 6 10 14 Hình dạng Cầu Số 8 nổi Hộp Hoa thị Sự phân bố eletron: - Nguyên lí vững bền: Các e sắp xếp theo mức năng lượng tang dần: 1s<2s<2p<3s<3p<4s<3d<4p<5s<4d<5p<6s - Nguyên lí Pauli: Trong 1 OA chỉ có tối đa 2 e ngược chiều quay - Quy tắc Hund: Trong 1 phân lớp, số e độc thân là tối đa - Cấu hình electron. 4. Phản ứng hoá học: • Phản ứng không oxi hoá – khử: là phản ứng không có sự cho – nhận e, số oxh không đổi • Phản ứng oxi hoá – khử: là phản ứng có sự cho-nhận e, số oxh thay đổi • Các phản ứng hoá vô cơ: - Hoá hợp - Phân huỷ - Trao đổi - Thế • Phân loại theo nhiệt lượng phản ứng: - Thu nhiệt: ∆H>0 - Toả nhiệt: ∆H<0 Các định luật bảo toàn trong p/ứ hoá học: • - Bảo toàn khối lượng: ∑ mtrước pư = ∑ msau pư - Bảo toàn eletron trong p/ứ oxh-khử: ∑echo = ∑enhận. m. •. •. gn. b@. 2. Bảng tuần hoàn – Định luật tuần hoàn: • Nguyên tắc sắp xếp: - Theo chiều tăng điện tích hạt nhân - Chu kì: nguyên tố có cùng số lớp e - Nhóm: nguyên tố có cùng số e độc than • Định luật tuần hoàn:. gi. an. Theo chu kì Tính chất Bán kính nguyên tử ↓ Độ âm điện ↑ Tính KL ↓ Tính PK ↑ Tính axit ↑ Tính bazơ ↓ Hoá trị max với O ↑ Hoá trị với H ↓. Theo nhóm A ↑ ↓ ↑ ↓ ↓ ↑. 3. Liên kết hoá học: • Liên kết ion: ∆χ ≥ 1, 7 • Liên kết CHT: - Có cực: 0, 4 ≤ ∆χ ≤ 1, 7 - Cho nhận - không cực: 0 ≤ ∆χ ≤ 0, 4 2 • Lai hoá AO: sp, sp , sp3 • Liên kết tinh thể - Mạng tinh thể Nguyễn Bằng Giang – THPT Kim Liên, Hà Nội. Lớp 10. HOÁ HỌC. •. •. ns 2 np3 nd 2 ns1np3 nd 3 Clo: - TC vật lí: vàng lục, mùi xốc, nặng hơn kk - TCHH: tính oxh mạnh, tính PK mạnh *Tác dụng với KL (trừ Ag, Au, Pt) *Tác dụng với H2O *Tác dụng với dd kiềm *Tác dụng với muối của Halogen yếu hơn *Tác dụng với chất khử - HCl↑ và axit HCl - Hợp chất có oxi của clo Flo: - TC vật lí: xanh, chỉ có trong hợp chất - TCHH: tính oxh và PK mạnh nhất *Tác dụng trực tiếp với KL (trừ Pt) *Làm nước bốc cháy *Các tính chất khác như của clo - HF: axit yếu, hoà tan được muối silicat - OF2: tác dụng với KL, mùi đăc biệt, rất độc Brom và Iod: - TC vật lí: *Br2: lỏng, màu nâu đỏ, rất độc *I2: rắn, màu tím, không tồn tại ở thể lỏng - TCHH: giống như Clo.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổng hợp kiến thức THPT. Lớp 10. vn = kn .[C ]c .[ D]d. l.c. om. vt = vn ⇔ kt .[ A]a .[ B ]b = kn .[C ]c .[ D]d (t: thuận; n: nghịch; k: hằng số) kt [ A]a .[ B]b Đặt K gọi là hằng số CB = = kn [C ]c .[ D]d K chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: nồng độ, áp suất, nhiệt độ, xúc tác Yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng: - Nồng độ: p/ứ chuyển dịch làm giảm C của chất thêm vào - Áp suất (chỉ trong trường hợp có chất khí): p↑Vkhí↓nkhí↓ ; p↓Vkhí↑nkhí↑ - Nhiệt độ: *∆H < 0 chiều thuận là p/ứ toả nhiệt *∆H > 0 chiều thuận là p/ứ thu nhiệt Nhiệt độ tăngchuyển theo chiều thu nhiệt Nhiệt độ giảmchuyển theo chiều toả nhiệt Nguyên lí Le Chatelier: Được ứng dụng để nghiên cứu giải pháp cho những p/ứ thuận – nghịch để đảm bảo 2 yếu tố: hiệu suất đạt cao có thể nhất với thời gian ngắn nhất.. ai. • •. b@. gn. an. gi. Nguyễn Bằng Giang – THPT Kim Liên, Hà Nội. Nhận biết ion SO42-: dùng BaCl2.. 7. Tốc độ phản ứng – Cân bằng hoá học: • Khái niệm này chỉ dành cho p/ứ oxh – khử. Tránh nhầm lẫn với cân bằng PT p/ứ ∆C mol/(l.s) • Tốc độ phản ứng: v = ± ∆t • Kí hiệu: Nồng độ của chất A: [A] → cC + dD • Xét phản ứng: aA+bB ← Trong đó A, B, C, D là chất tham gia và sản phẩm; a, b, c, d là hệ số cân bằng của PT p/ứ Ta có: vt = kt .[ A]a .[ B]b. m. 6. Nhóm Oxi – Lưu huỳnh: • Gồm nguyên tố: O, S, Se, Te, Po ∴ • Cấu hình trạng thái cơ bản: ns 2 np 4 Kích thích: ns 2 np3 nd1 ns1np3 nd 2 • Oxi: O2 - TC vật lí: nặng hơn kk, O2 lỏng có từ tính - TCHH: *Tác dụng với KL (trừ Ag, Au, Pt) *Tác dụng với 1 số PK (như S, C, N, P,…) *Tác dụng với các hợp chất hữu cơ/vô cơ • Ozon: O3 - TC vật lí: xanh dương, mùi tanh - TCHH: *Tác dụng với hầu hết mọi KL (trừ Au, Pt) *Tác dụng với dung dịch muối halogen *Các tính chất khác như oxi • Peoxit: M2O2 Chương trình lớp 10 chỉ nghiên cứu H2O2 (nước oxi già) - TC vật lí: lỏng, dễ bay hơi, sủi bọt - TCHH: vừa có tính oxh, vừa có tính khử • Lưu huỳnh: - TC vật lí: đktc: rắn, màu vàng, không tan có 2 thù hình: Sα và Sβ - TCHH: *Tác dụng với Kl và Hiđro *Tác dụng với một số PK • Hiđro sunfua: H2S - TC vật lí: không màu, mùi trứng thối, độc - TCHH: axit yếu, tính khử mạnh • Hợp chất có oxi của lưu huỳnh: a. SO2: - TC vật lí: khí không màu, hắc, độc - TCHH: là oxit axit có tính khử và oxh b. SO3: - TC vật lí: lỏng, không màu tan vô hạn trong nước; tnc=17OC, tsôi=45OC - TCHH: là oxit axit tác dụng rất mạnh và tan vô hạn trong H2O tạo H2SO4 hay oleum c. H2SO4: - TC vật lí: lỏng sánh, không bay hơi - TCHH: là axit rất mạnh *dd H2SO4 loãng: có TC chung của axit *dd H2SO4 đặc: + Tác dụng rất mạnh với KL (trừ Au, Pt) + Tác dụng với chất hữu cơ + Axit đặc nguội không td với Fe, Al. Cr + Tính háo nước • Muối sunfat: - Muối SO42-: tan (trừ BaSO4, PbSO4,…) - Muối HSO4-. •. •. Tìm số oxh của nguyên tố trong hợp chất/ion: - Hợp chất: Tổng số oxh của các nguyên tố = 0 - Ion: Tổng số oxh của các nguyên tố=điện tích Cân bằng PT p/ứ oxh – khử: - Phương pháp đại số - Phương pháp thăng bằng e: Số oxh giảm = Số oxh tăng Chú ý khi cân bằng PT p/ứ có nguyên tố không xác định được số oxh: t 4 FeS 2 + 11O2 → 8SO2 + 2 Fe2O3 o. 4×. ( FeS 2 )0 → Fe3+ + 2 S 4+ + 11e. 11×. O2 + 4e → 2O 2−
<span class='text_page_counter'>(3)</span>