Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Quy dong mau nhieu phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (983.13 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI HỌC LỚP 6A1. GV : LÊ THỊ KIM THAO.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1:Muốn rút gọn một phân số ta làm gi?.  10 Câu 2: Áp dụng: Rút gọn phân số: 35.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hỏi thêm: Tìm nhanh BCNN của các mẫu trong hai phân số sau.Và lần lượt tìm các phân số bằng các phân số đó nhưng có mẫu bằng BCNN vừa tìm?. 3 4. và. 5 6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trả lời: +BCNN(4;6) =12 3 Ta nhân tử và mẫu với 3 Vậy phân số 4 ta được 3 3.3 9   4 4.3 12. Phân số:. 5 6. Ta nhân tử và mẫu với 2 ta được. 5 5.2 10   6 6.2 12.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Từ kết quả của bài tập trên, cho ta thấy việc biến đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng cùng có chung một mẫu. Cách làm này gọi là Quy đồng mẫu số của hai phân số. . Ngoài mẫu chung là 12, ta có còn tìm được các mẫu chung khác của hai phân số trên không?. Trả lời: Có. 24;36;72;……...

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?. Hãy điền số thích hợp vào ô vuông :. 9 3 = 12 4. 3 = 24 4. 3 = 36 4. ;. 5 = 12 6. ;. 5 = 24 6. ;. 5 = 6 36.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> .3. 3 9 = 4 12 .3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?. Hãy điền số thích hợp vào ô vuông :. 9 3 = 12 4 27 3 = 36 4 36 3 = 48 4. ;. 10 5 = 12 6. ;. 30 5 = 36 6. ;. 40 5 = 6 48.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ?2 a) Tìm BCNN của các số 2, 5, 3, 8. b) Tìm các phân số lần lượt bằng. 1 , -3 2 5. ,. 2 3. -5 , 8. nhưng cùng có mẫu là BCNN(2, 5, 3, 8)..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đáp án: ?2 a) BCNN(2, 5, 3, 8) = 120. b) Các phân số trên có cùng mẫu 120 là :. 1 1.60 60 3  72 ; ;    2 2.60 120 5 120. 5  75 2 80 ; .   8 120 3 120.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Quy tắc: Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau :. Bước 1 : Tìm bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu). Bước 3 : Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các ?3 7 5 phân số : và . 30 12 2 2.3 - Tìm BCNN(12, 30) : 12 = 30 = … BCNN (12, 30) = … - Tìm thừa số phụ : … : 12 = … … : 30 = … - Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng :. 5 5 . . . . . .   12 12 . . . . . .. 7 7 . . . . . . ;   30 30 . . . . . ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đáp án: 2. ?3 - Tìm BCNN(12, 30) : 12 = 2 .3 2.3.5 30 = 2. 2 .3.5  60 BCNN (12, 30) =. - Tìm thừa số phụ : 60 : 12 = 5 60 : 30 = 2 - Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng : 7 7. 2 25 14 5 5. 5     ; 30 30. 2 60 60 12 12. 5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BT1: Quy đồng mẫu các phân số sau:. 3 5 và 12 8.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> BT2: Quy đồng mẫu các phân số sau:. 3 27 6 , và  35  180  28.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :. 7 13  7 Quy đồng mẫu các phân số sau : , , 30 60 15 Kết quả tương ứng là :. 14 13 28 , , A. 60 60 60. 14 13  14 , , B. 60 60 60. 14 13  21 , , C. 60 60 60. 14 13  28 , , D. 60 60 60.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×