Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Phan phoi chuong trinh Vat Ly THCS nam 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.38 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN VẬT LÝ THCS LỚP 6 Cả năm : 37 tuần (37 tiết) Học kì I : 19 tuần (19 tiết) Học kì II : 18 tuần (18 tiết) HỌC KÌ I Tuần Tiết Bài. Nội dung Đo Độ dài. 1. 1. 1+2 (Mục I. Đơn vị đo độ dài – Học sinh tự ôn tập; Câu hỏi từ C1 đến C10 – Chuyển một số thành bài tập về nhà). 2. 2. 3. 3. 3. 4. Đo Thể tích chất lỏng (Mục I. Đơn vị đo thể tích– Học sinh tự ôn tập) Đo thể tích vật rắn không thấm nước Khối lượng. Đo khối lượng ( Mục II. Đo khổi lượng – Có thể dung cân đồng hồ để thay cho cân Rô-béc-van; Có thể em chưa biết - theo nghị định số 134/2007/NĐ-CP ngày 15/08/2007 của chính phủ thì “1 chỉ vàng có khối lượng là 3,75 gam”.. 4. 4. 5. 5. 5. 6. Lực. Hai lực cân bằng. 6. 6. 7. Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực. 7. 7. 8. Trọng lực. Đơn vị lực. 8. 8. 9. 9. 9. Lực đàn hồi. 10. 10. 10. Lực kế phép đo lực. Trọng lực và khối lượng. 11. 11. 11. Khối lượng riêng - bài tập.. 12. 12. 11. 13. 13. 12. TH và kiểm tra thực hành. Xác định khối lượng riêng của sỏi. 14. 14. 13. Máy cơ đơn giản. 15. 15. 14. Mặt phẳng nghiêng. 16. 16. Ôn tập. 17. 17. Ôn tập. 18. 18. Kiểm tra học kì I. 19. 19. Kiểm tra 1 tiết. 15. Trọng lượng riêng - bài tập. (Mục III. Xác định trọng lượng riêng của một chất – Không dạy). Đòn bẩy.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỌC KÌ II Tuần. Tiết. Bài. Nội dung. 20. 20. 16. Ròng rọc. 21. 21. 17. Tổng kết chương I : Cơ học. 22. 22. 18. Sự nở vì nhiệt của chất rắn. 23. 23. 19. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. 24. 24. 20. 25. 25. 21. Sự nở vì nhiệt của chất khí (Câu hỏi C8 (tr.63), C9 (tr.64) - Không yêu cầu học sinh trả lời.) Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt (Thí nghiệm hình 21.1 - Chuyển thành thí nghiệm biểu diễn.) Nhiệt kế, nhiệt giai. 26. 26. 22. (Mục 2b, mục 3 (tr.70) - Đọc thêm Lưu ý: Nhiệt độ trong nhiệt giai ken vin gọi là ken vin, kí hiệu là K.). 27. 27. 28. 28. Kiểm tra 1 tiết 23. TH và kiểm tra thực hành : Đo nhiệt độ Sự nóng chảy và dự đông đặc. 29. 29. 24. (Thí nghiệm hình 24.1 - Không bắt buộc làm thí nghiệm, chỉ mô tả thí nghiệm và đưa ra kết quả bảng 24.1.). 30. 30. 25. Sự nóng chảy và dự đông đặc ( tiếp theo) Sự bay hơi và sự ngưng tụ. 31. 31. 26. (Mục c) Thí nghiệm kiểm tra.- Chỉ cần nêu phương án thí nghiệm, còn tiến hành thí nghiệm thì học sinh có thể thực hiện ở nhà.). 32. 32. 27. Sự bay hơi và sự ngưng tụ ( tiếp theo). 33. 33. 28. 34. 34. 29. Sự sôi ( tiếp theo). 35. 35. 30. Tổng kết chương II : Nhiệt học. 36. 36. Ôn tập. 37. 37. Kiểm tra học kì II. Sự sôi (Thí nghiệm hình 28.1 - Chuyển thành thí nghiệm biểu diễn.). LỚP 7 Cả năm: 37 tuần – 37 tiết.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Học kỳ I: 19 tuần –19 tiết Học kỳ II: 18 tuần – 18 tiết Tuần. Tiết. Bài. Nội dung HỌC KÌ I. Chương I. QUANG HỌC (7LT+1TH+1BT = 9 tiết) 1. 1. 1. Nhận biết ánh sáng – Nguồn sáng và vật sáng. 2. 2. 2. Sự truyền ánh sáng. 3. 3. 3. Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng. 4. 4. 4. Định luật phản xạ ánh sáng. 5. 5. 5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. 6. 6. 6. Thực hành và kiểm tra thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng .. 7. 7. 7. Gương cầu lồi. 8. 8. 8. Gương cầu lõm. 9. 9. 9. Tổng kết chương I: Quang học. Bài tập. 10. 10. Kiểm tra 1 tiết Chương II. ÂM HỌC (6LT+1BT = 7 tiết). 11. 11. 10. Nguồn âm. 12. 12. 11. Độ cao của âm. 13. 13. 12. Độ to của âm. 14. 14. 13. Môi trường truyền âm. 15. 15. 14. Phản xạ âm – Tiếng vang. 16. 16. 15. Chống ô nhiễm tiếng ồn. 17. 17. Ôn tập học kì I. 18. 18. Kiểm tra kỳ I. 19. 19. 16. Tổng kết chương I: Quang học HỌC KÌ II. Chương III. ĐIỆN HỌC (11LT+2TH+2BT = 15 tiết) 20. 20. 17. Sự nhiễm điện do cọ sát. 21. 21. 18. Hai loại điện tích. 22. 22. 19. Dòng điện – Nguồn điện. 23. 23. 20. Chất dẫn điện và chất cách điện – Dòng điện trong kim loại.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 24. 24. 21. Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng điện. 25. 25. 22. Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện. 26. 26. 23. Tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác dụng sinh lý của dòng điện. 27. 27. Ôn tập. 28. 28. Kiểm tra 1 tiết. 29. 29. 24. Cường độ dòng điện. 30. 30. 25. Hiệu điện thế. 31. 31. 26. Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện. 32. 32. 28. Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp. 33. 33. 27. Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song. 34. 34. 29. An toàn khi sử dụng điện. 35. 35. 30. Tổng kết chương III : Điện học. Bài tập. 36 37. 36 37. Ôn tập học kì II Kiểm tra học kỳ II. LỚP 8 Cả năm 37 tuần( 1tiết/tuần) thực hiện 37 tiết (Theo thông tư 28 và khung phân phối chương trình) Cả năm: 37 tuần=37 tiết Học kì I: 19 tuần=19 tiết.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Học kì II:18 tuần=18 tiết TUẦN TIẾT. BÀI. NỘI DUNG. 1. 1. 1. Chuyển động cơ học. 2. 2. 2. Vận tốc. 3. 3. 3. Chuyển động đều- Chuyển động không đều. 4. 4. 4. Biểu diễn lực. 5. 5. 6. 6. 5. Sự cân bằng lực-Quán tính. 7. 7. 6. Lực ma sát. 8. 8. 7. Áp suất. 9. 9. 10. 10. 8. Áp suất chất lỏng (Tiết 1). 11. 11. 8. Bình thông nhau – Máy nén thủy lực (Tiết 2). 12. 12. 9. Áp suất khí quyển. 13. 13. 10. Lực đẩy Ac-si-m ét. 14. 14. 11. Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ac-si-mét (Chấm báo cáo thưc hành lấy điểm hệ số 2). 15. 15. 12. Sự nổi. 16. 16. 13. Công cơ học. 17. 17. 14. Định luật về công. 18. 18. Ôn tập. 19. 19. Bài tập. 20. 20. Kiểm tra học kì I. 21. 21. 15. Công suất. 22. 22. 16. Cơ năng: Thế năng, động năng. 23. 23. 24. 24. 18. Ôn tập: Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I - Cơ học. 25. 25. 19. Các chất được cấu tạo như thế n ào. 26. 26. 20. Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên. 27. 27. 21. Nhiệt năng. 28. 28. Bài tập. Kiểm tra 1 tiết. Bài tập. Kiểm tra 1 tiết.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 29. 29. 22. Dẫn nhiệt. 30. 30. 23. Đối lưu - Bức xạ nhiệt. 31. 31. 24. Công thức tính nhiệt lượng. 32. 32. 25. Bài tập. 33. 33. Phương trình cân bằng nhiệt. 34. 34. Bài tập. 35. 35. Ôn tập. 36. 36. Kiểm tra học k ỳ II. 37. 37. 29. Ôn tập: Tổng kết chương II - Nhiệt học. LỚP 9 Cả năm: 37 tuần – 70 tiết. Học kỳ I: 19 tuần – 36 tiết. Học kỳ II: 18 tuần – 34 tiết. Tuần. Tiết Bài. Nội dung HỌC KÌ I.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chương I. ĐIỆN HỌC (12LT+2TH+5BT + 1ÔT + 1KT = 21 tiết) 1. 2. 3 4. 5. 6. 7 8 9 10 11. 1. 1. Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. 2. 2. Điện trở của dây dẫn - Định luật Ôm. 3. 3. Thực hành : Xác đinh điện trở của một dây dẫn bằng Ampe kế và Vôn kế. 4. 4. Đoạn mạch nối tiếp. 5. 5. Đoạn mạch song song. 6. 6. Bài tập vận dụng định luật Ôm. 7. 7. Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn. 8. 8. Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn. 9. 9. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn. 10. 10. Bài tập về sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. 11. 11. Biến trở - Điện trở dùng trong kỹ thuật. 12. 12. Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn. 13. 13. Công suất điện. 14. 14. Điện năng – Công của dòng điện. 15. 15. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng. 16. 16. Thực hành : Xác định công suất của các dụng cụ điện. 17. 17. Định luật Jun – Len-xơ. 18. 18. Bài tập vận dụng định luật Jun – Len-xơ. 19. 19. Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện. 20. 20. Tổng kết chương 1 : Điện học. 21. Kiểm tra. Chương II. ĐIỆN TỪ HỌC (15LT+1TH+2BT + 2ÔT + 2KT= 22 tiết). 12 13. 22. 21. Nam châm vĩnh cửu. 23. 22. Tác dụng từ của dòng điện – Từ trường. 24. 23. Từ phổ - Đường sức từ. 25. 24. Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua. 26. 25. Sự nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 14 15 16. 17 18 19 20. 21 22 23. 27. 26. Ứng dụng của nam châm. 28. 27. Lực điện từ. 29. 28. Động cơ điện một chiều. 30. 29. Kiểm tra 1 tiết. 31. 30. Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái. 32. 31. Hiện tượng cảm ứng điện từ. 33. 32. Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng. 34. Ôn tập. 35 36. Kiểm tra học kỳ I 33. Dòng điện xoay chiều. 37. 34. Máy phát điện xoay chiều. 38. 35. Các tác dụng của dòng điện xoay chiều - Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều. 39. 36. Truyền tải điện năng đi xa. 40. 37. Máy biến thế. 41. Bài tập. 42. 38. Thực hành: Vận hành máy phát điện và máy biến thế. 43. 39. Tổng kết chương 2: Điện từ học Chương III. QUANG HỌC (13LT+2TH+5BT + 2ÔT + 1 KT= 23 tiết). 24 25 26 27 28 29. 44. 40. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 45. 41. Thấu kính hội tụ. 46. 42. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. 47. 43. Bài tập. 48. 44. Thấu kính phân kỳ. 49. 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ. 50. Bài tập. 51. Ôn tập. 52. Kiểm tra. 53. 46. Thực hành và kiểm tra thực hành : Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ. 54. 47. Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh. 55. Bài tập.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 30. 31 32 33. 34. 56. 48. Mắt. 57. 49. Mắt cận thị và mắt lão. 58. 50. Kính lúp. 59. 51. Bài tập quang hình học. 60. 52. Ánh sáng trắng và ánh sáng màu. 61. 53. Sự phân tích ánh sáng trắng. 62. Bài tập. 63. 55. Màu sắc các vật dưới ánh trắng và dưới ánh sáng màu. 64. 56. Các tác dụng của ánh sáng. 65. 57. Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD. 66. 58. Ôn tập: Tổng kết chương III – Quang học. Chương IV. SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG (2LT+ 1ÔT + 1KT = 4 tiết) 34 35. 67. 59. Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng. 68. 60. Định luật bảo toàn năng lượng. 69. Ôn tập. 70. Kiểm tra học kỳ II.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×