Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

800 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN KINH TẾ DƯỢC (BẢN ĐẦY ĐỦ) (có đáp án FULL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.01 KB, 110 trang )

800 CÂU TRẮC NGHIỆM MƠN KINH TẾ DƯỢC
(có đáp án FULL)
1. Nền kinh tế mở là một nền kinh tế trong đó có sự giao thương rộng rãi giữa
các nướ trên thế giới, không phân biệt...... Trên nền tảng tôn trọng chủ quyền
của các nước lẫn nhau
A. Ranh giới lãnh thổ
B. Tơn giáo
C. Vị trí địa lý
D. Thể chế chính trị @
2. Chức năng liên qua đến quá trình tái sản xuất là?
A. Chức năng Thừa nhận @
B. Chức năng Thực hiện
C. Chức năng Điều tiết
D. Chức năng Phân bố
E. Chức năng Thông tin
3…………là điểm mạnh (Điểm lợi thế) đươc tìm thấy trong một chủ thể khi so
sánh tương quan giữa hai hay nhiều chủ thể với nhau.
A. Lợi thế so sánh @
B. Lợi thế so sánh tuyệt đối
C. Lợi thế so sánh tương đối
D. Lợi thế so sánh thả nổi
4. Chức năng của thị trường liên quan đến hành vi trao đổi hàng hóa, sự cân
bằng cung cầu, giá trị thơng qua giá cả hàng hóa là……..
A. Chức năng Thừa nhận
B. Chức năng Thực hiện @
C. Chức năng Điều tiết
D. Chức năng Phân bố
E. Chức năng Thông tin
5………….là điểm lợi thế hơn hẳn của một chủ thể trong các mối so sánh tương
quan với một hoặc nhiều chủ thể khác
A. Lợi thế so sánh


B. Lợi thế so sánh tuyệt đối @
C. Lợi thế so sánh tương đối
D. Lợi thế so sánh thả nổi
6. Chức năng……….của thị trường là cơ sở cho việc phân phối các nguồn lực
trong doanh nghiệp
A. Chức năng Thừa nhận
B. Chức năng Thực hiện @
C. Chức năng Điều tiết
D. Chức năng Phân bố
E. Chức năng Thông tin
7……….Là tỷ lệ có lợi thế hơn của các đối tượng trong một chủ thể này khi so
sánh với tỷ lệ của các đối tượng tương đồng trong một hay nhiều chủ thể khác,


mặc dù các đối tượng trong chủ thể này không có lợi thế so sánh tuyệt đối với
chủ thể kia.
A. Lợi thế so sánh
B. Lợi thế so sánh tuyệt đối
C. Lợi thế so sánh tương đối @
D. Lợi thế so sánh thả nổi
8……………….Là mục đích của q trình sản xuất?
A. Thị trường
B. Nhu cầu của thị trường @
C. Chức năng thừa nhận
D. Không đáp án nào đúng
9. Lý thuyết lợi thế so sánh tuyệt đối của
A. Phillips
B. Adam Smith @
C. David Ricardo
D. Alan William

10. Chức năng ...... của thị trường thể hiện ở chỗ nó cho phép doanh nghiệp bằng
khả năng của mình tìm được nơi tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ với hiệu quả hay
lợi nhuận cao, đồng thời cũng cho phép người tiêu dùng mua những hàng hó có
lợi ích tiêu dùng cho mình một cách hợp lý nhất.
A. Chức năng Thừa nhận
B. Chức năng Thực hiện
C. Chức năng Điều tiết @
D. Chức năng Phân bố
E. Chức năng Thông tin
11. Lý thuyết lợi thế so sánh tương đối của
A. Phillips
B. Adam Smith
C. David Ricardo @
D. Alan William
12. Chức năng……..Thị trường chỉ ra cho các nhà sản xuất biết nên sản xuất
mặt hàng nào, khối lượng bao nhiêu và nên đưa vào thị trường ở thời điểm nào,
chỉ ra cho người tiêu dùng biết nên mua một mặt hàng hóa hay một mặt hàng
thay thế nào đó hợp với nhu cầu của họ
A. Chức năng Thừa nhận
B. Chức năng Thực hiện
C. Chức năng Điều tiết
D. Chức năng Phân bố
E. Chức năng Thông tin @
13. Với một nguồn lực giới hạn, mỗi quốc gia phải tìm được …...cho quốc gia
mình và sử dụng nó để làm tăng của cải của đất nước
A. Lợi thế so sánh tuyệt đối @
B. Lợi thế so sánh tương đối
C. Nền kinh tế mở



D. Tỷ giá hối đoái
14. Các chức năng của thị trường luôn độc lập và riêng rẽ
A. Đúng
B. Sai @
15. Mọi quốc gia đều có lợi khi tham gia vào thương mại quốc tế nếu biệt tận
dụng……….., điều này sẽ làm của cải của xã hội tăng lên
A. Lợi thế so sánh tuyệt đối
B. Lợi thế so sánh tương đối @
C. Nền kinh tế mở
D. Tỷ giá hối đoái
16. Cầu của người mua đối với một loại hàng hóa/dịch vụ nào đó là……..
A. Số lượng của loại hàng hóa/dịch vụ đó
B. Số lượng của loại hàng hóa/dịch vụ mà người mua muốn mua ở mỗi mức giá
cụ thể
C. Số lượng của loại hàng hóa/dịch vụ mà người mua có khả năng và sẵn sàng
mua ở các mức giá khác nhau trong một thời gian nhất định nào đó tại một địa
điểm nhất định @
17. Có …... cách thể hiện tỷ giá hối đoái.
A. 1
B. 2 @
C. 3
D. 4
18. Lượng cầu là…….
A. Số lượng của loại hàng hóa/dịch vụ đó
B. Số lượng của loại hàng hóa/dịch vụ mà người mua muốn mua ứng với một
mức giá nhất định @
C. Số lượng của loại hàng hóa/dịch vụ mà người mua có khả năng và sẵn sàng
mua ở các mức giá khác nhau trong một thời gian nhất định nào đó tại một địa
điểm nhất định
19. Có …... phương pháp niêm yết giá trong giao dịch hối đoái

A. 1
B. 2 @
C. 3
D. 4
20. Lượng cầu chỉ có ý nghĩa khi gắn với?
A. Một khu vực cụ thể
B. Một mặt hàng cụ thể
C. Một mức giá cụ thể @
D. Một thời gian cụ thể
21. Có ….. loại tỷ giá hối đối.
A. 1
B. 2


C. 3 @
D. 4
22. Theo giả thiết Ceteris Paribus, cầu của người tiêu dùng đối với một loại hàng
hóa nào đó phụ thuộc vào……….của mặt hàng đó nếu như các yếu tố khác
không đổi
A. Số lượng
B. Giá cả @
C. Mẫu mã
D. Chức năng
23. Cách thể hiện tỷ giá hối đoái là:
A. Lấy nội tệ làm chuẩn
B. Lấy ngoại tệ làm chuẩn
C. Đồng tiền yết giá/Đồng tiền định giá
D. Giá mua của ngân hàng/Giá bán của ngân hàng
E. A, B @
F. C, D

24…………là hàm số biểu diễn mối quan hệ giữa số cầu của một mặt hàng và giá
của nó
A. Hàm cầu
B. Hàm giá
C. Hàm cầu giá
D. Hàm số cầu
E. A và B
F. A và D @
G. B và C
25. Phương pháp niêm yết giá trong giao dịch hối đoái là.
A. Lấy nội tệ làm chuẩn
B. Lấy ngoại tệ làm chuẩn
C. Đồng tiền yết giá/Đồng tiền định giá
D. Giá mua của ngân hàng/Giá bán của ngân hàng
E. A, B
F. C, D @
26. Người ta dùng hàm số bậc…… Để biểu diễn hàm số cầu?
A. Bậc 1 @
B. Bậc 2
C. Bậc 3
27. Kí hiệu tiền tệ của một nước mấy mẫu tự?
A. 1
B. 2
C. 3 @
D. 4
28. Đường cầu trong biểu đồ biểu diễn hàm số cầu có dạng
A. Đường thẳng @


B. Hình Sin

C. Hình elip
D. Hình Cos
29. Mẫu tự cuối trong ký hiệu tiền tệ của một quốc gia là........
A. Tên quốc gia
B. Số thứ tự
C. Tên đơn vị tiền tệ @
D. Tên cơ sở giao dịch
30. Đường cầu- Đường biểu diễn mối quan hệ giữa lượng cầu và giá cả trên đồ
thị có thể đường?
A. Thẳng có hướng dốc từ trái sang phải @
B. Đường thẳng có hướng dốc từ phải sang trái
C. Đường lượn sóng
31. Khi giao dịch hối đối, Giá được niêm yết: USD/DEM=1,826. Khi đó:
A. USD là đồng yết giá
B. DEM là đồng tiền chuẩn
C. DEM là đồng tiền định giá
D. USD là đồng tiền định giá
E. DEM là đồng tiền yết giá
F. A, C @
G. D, E
32. Đường cầu- Đường biểu diễn mối quan hệ giữa lượng cầu và giá cả trên đồ
thị có thể đường?
A. Thẳng
B. Cong
C. Cả A và B Đúng @
D. Cả A và B Sai
33. Khi giao dịch hối đoái, Giá được niêm yết: USD/DEM=1,826. Khi đó:
A. USD là đồng tiền chuẩn @
B. DEM là đồng tiền chuẩn
C. USD là đồng tiền định giá

D. DEM là đồng tiền yết giá
34. Trong điều kiện các yếu tố khác của thị trường không đổi (theo gải thiết
Ceteris Paribus) khi giá của một mặt hàng tăng lên thì lượng cầu mặt hàng đó
sẽ……..
A. Giảm xuống và ngược lại @
B. Tăng lên và ngược lại
C. Giảm xuống nhưng ngược lại thì khơng đúng
D. Tăng lên nhưng ngược lại thì khơng đúng
35. Khi giao dịch hối đối, giá được niêm yết: USD/VND=15740/15750. Khi đó:
A. 15740 là giá khách hàng mua
B. 15740 là giá ngân hàng mua @
C. 15740 là đồng tiền chuẩn


D. 15740 là đồng tiền định giá
36………….: Trong điều kiện các yếu tố khác của thị trường không đổi (theo gải
thiết Ceteris Paribus) Khí giá của một mặt hàng tăng lên thì lượng cầu mặt hàng
đó sẽ giảm xuống và ngược lại
A. Định luật cung
B. Định luật cầu @
C. Định luật cạnh tranh
D. Định luật thặng dư
37. Khi giao dịch hối đối, Giá được niêm yết: USD/VND=15740/15750. Khi đó:
A. 15750 là giá khách hàng bán
B. 15750 là giá ngân hàng bán @
C. 15750 là đồng tiền chuẩn
D. 15750 là đồng tiền định giá
38. Khi thu nhập tăng, cầu đối với hầu hết các hàng hóa đều…....
A. Tăng @
B. Giảm

39. Đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là đường cong
A. Phillips @
B. Adam Smith
C. David Ricardo
D. Alan William
40. Khi thu nhập tăng, cầu đối với hàng hóa thơng thường sẽ …....
A. Tăng @
B. Giảm
41. Sơ đồ dạng ống các chủ thể chính của kinh tế y tế của………
A. Phillips
B. Adam Smith
C. David Ricardo
D. Alan William @
42. Khi thu nhập tăng, cầu đối với hàng hóa cao cấp sẽ …....
A. Tăng @
B. Giảm
C. Không thay đổi
43………..Là mức giá của đồng tiền nước này có thể chuyển đổi thành đồng tiền
nước khác.
A. Tỷ giá hối đoái @
B. Mức tăng hối đoái
C. Giá trị hối đoái
D. Tỷ giá mua bán
44. Khi thu nhập tăng, cầu đối với hàng hóa thứ cấp sẽ ........
A. Tăng


B. Giảm @
C. Khơng thay đổi
45…………….Là tỷ giá hối đối mà chính phủ cam kết sẽ duy trì bằng cách

dùng dự trữ ngoại tệ và chính sách kinh tế khác để can thiệp vào thị trường
ngoại hối khi cung, cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối thay đổi.
A. Tỷ giá hối đoái cố định @
B. Tỷ giá hối đoái thả nổi
C. Tỷ giá hối đối thả nổi khơng hồn tồn
D. Tỷ giá hối đối tuyệt đối
46. Khi thu nhập tăng, cầu đối với hàng hóa cấp thấp sẽ …....
A. Tăng
B. Giảm @
C. Không thay đổi
47……….Là loại tỷ giá hối đoái được tự do thay đổi theo cung cầu ngoại tệ,
chính phủ khơng can thiệp vào thị trường ngoại hối.
A. Tỷ giá hối đoái cố định
B. Tỷ giá hối đoái thả nổi @
C. Tỷ giá hối đối thả nổi khơng hồn tồn
D. Tỷ giá hối đối tuyệt đối
48. Đường cầu - Đường biểu diễn mối quan hệ giữa lượng cầu và giá cả hàng hóa
thơng thường sẽ dịch chuyển……………Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng
lên?
A. Sang trái
B. Sang phải @
C. Lên trên
D. Xuống dưới
49………..Là loại tỷ giá hối đối thả nội nhưng nếu vượt quá giới hạn cho phép,
có ảnh hưởng xấu tới các hoạt động kinh tế thì nhà nước sẽ dùng dự trữ ngoại tệ
để can thiệp.
A. Tỷ giá hối đoái cố định
B. Tỷ giá hối đoái thả nổi
C. Tỷ giá hối đối thả nổi khơng hồn tồn @
D. Tỷ giá hối đối tuyệt đối

50. Đường cầu - Đường biểu diễn mối quan hệ giữa lượng cầu và giá cả hàng hóa
cấp thấp sẽ dịch chuyển………..Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên?
A. Sang trái @
B. Sang phải
C. Lên trên
D. Xuống dưới
51. Kinh tế vi mô hay là nền kinh tế tầm ….... là một phân ngành chủ yếu của
kinh tế học, nghiên cứu về hành vi kinh tế của các cá nhân theo cách……..
A. Nhỏ, Tập trung và khái quát
B. Nhỏ, Riêng lẻ và biệt lập @


C. Lớn, Tập trung và khái quát
D. Lớn, Riêng lẻ và biệt lập
52. Một loại hàng hóa
A. Chỉ có thể là hàng hóa thơng thường hoặc cấp thấp
B. Có thể vừa là hàng hóa thương vừa là hàng hóa cấp thấp @
53. Thị trường là một tập hợp những người mua và người bán tác động qua lại
lẫn nhau, dẫn đến khả năng....
A. Cung ứng
B. Mua
C. Trao đổi @
D. Hợp nhất
54. Nhu cầu đối với một loại hàng hóa nào đó chịu ảnh hưởng bởi giá cả
của……….loại hàng hóa liên quan?
A. 2 @
B. 3
C. 4
D. 5
55. Nhóm người…….Quyết định……….

Nhóm người……..Quyết định………….
A. Mua - Cung, Bán - cầu
B. Mua - Cầu, Bán - Cung @
C. Mua - Bán, Cung- cầu
D. Mua - Bán, cầu - Cung
56. Nhu cầu đối với một loại hàng hóa nào đó chịu ảnh hưởng bởi giá cả
của……..loại hàng hóa liên quan là…………
A. 2 - Hàng hóa thay thế, Hàng hóa bổ sung @
B. 3 - Hàng hóa thay thế, Hàng hóa bổ sung - Hàng hóa bổ trợ
C. 4 - Hàng hóa thay thế, Hàng hóa bổ sung, Hàng hóa bổ trợ. Hàng hóa cùng họ
D. 5 - Hàng hóa thay thế, Hàng hóa bổ sung, Hàng hóa bổ trợ, Hàng hóa cùng họ
và Hàng hóa chuẩn
57. Thị trường là nơi các mối quan hệ mua bán hàng hóa, dịch ụ giữa vơ số
những người bán và người mua có quan hệ …...với nhau, bất kể là địa điểm nào,
thời gian nào.
A. Tương hỗ
B. Đối kị
C. Cạnh tranh @
D. Giúp đỡ
58. Nếu đánh giá về hàng hóa thì Thịt - Cá có mối liên quan là.......
A. Hàng hóa thay thế @
B. Hàng hóa bổ sung
C. Hàng hóa hỗ trợ
D. Hàng hóa chuẩn
E. Hàng hóa cùng họ


59. Trong kinh tế học, thị trường được chia thành mấy loại?
A. 1
B. 2

C. 3 @
D. 4
60. Nếu đánh giá về hàng hóa thì ơ tơ - xăng có mối liên quan là......
A. Hàng hóa thay thế
B. Hàng hóa bổ sung @
C. Hàng hóa hỗ trợ
D. Hàng hóa chuẩn
E. Hàng hóa cùng họ
61. Có các loại thị trường là, trừ:
A. Thị trường hàng hóa - dịch vụ
B. Thị trường sản lượng
C. Thị trường chất lượng @
D. Thị trường lao động
E. Thị trường tiền tệ
62. Nếu đánh giá về hàng hóa thì Bếp gas - gas có mối liên quan là…....
A. Hàng hóa thay thế
B. Hàng hóa bổ sung @
C. Hàng hóa hỗ trợ
D. Hàng hóa chuẩn
E. Hàng hóa cùng họ
63. Thị trường hàng hóa-dịch vụ cịn được gọi là
A. Thị trường chất lượng
B. Thị trường sản lượng @
C. Thị trường tiền tệ
D. Thị trường lao động
64. Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu:
A. Giá cả của hàng hóa thay thế và bổ sung
B. Kỳ vọng của người tiêu dùng
C. Thị hiếu của người tiêu dùng
D. Quy mô thị trường

E. Thu nhập của người tiêu dùng
F. Tất cả đều đúng @
65. Thực chất, thị trường là tổng thể các khách hàng tiền năng cùng có một yêu
cầu cụ thể nhưng chưa được đáp ứng và có khả năng tham gia trao đổi để thỏa
mãn nhu cầu đó.
A. Đúng @
B. Sai


66………..Của một loại hàng hóa nào đó chính là số lượng của loại hàng hóa đó
mà người bán có khả năng và sẵn sàng bán ra thị trường ở các mức giá khác
nhau trong một khoảng thời gian nhất định nào đó
A. Cung @
B. Cầu
C. Lượng cung
D. Lượng cầu
67. Thị trường là khách quan từng doanh nghiệp khơng có khả năng thay đổi thị
trường.
A. Đúng @
B. Sai
68. Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu:
A. Giá cả của hàng hóa thay thế và bổ sung
B. Kỳ vọng của người tiêu dùng
C. Thị hiếu của người tiêu dùng
D. Quy mô thị trường
E. Thu nhập của người tiêu dùng
F. Tất cả đều đúng
69………..phải dựa trên cơ sở nhận biết nhu cầu xã hội và thế mạnh kinh doanh
của mình mà có phương án phù hợp với đòi hỏi của thị trường.
A. Thị trường

B. Doanh nghiệp @
C. Khách hàng
70………….Chỉ có ý nghĩa khi gắn với một mức giá cụ thể
A. Cung
B. Cầu
C. Lượng cung
D. Lượng cầu
E. A và B
F. C và D @
71. Tái sản xuất hàng hóa bao gồm:
A. Sản xuất, phân phối
B. Sản xuất, phân phối, trao đổi
C. Sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng @
D. Sản xuất
72. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung?
A. Trình độ cơng nghệ được sử dụng
B. Giá cả của các yếu tố đầu vào
C. Giá cả của mặt hàng đó trong tương lai
D. Chính sách thuế và các quy định của chính phủ
E. Tất cả các yếu tố trên @


73. Thị trường nằm trong khâu…….., như vậy thị trường là khâu tất yếu của sản
xuất hàng hóa
A. Cố định
B. Biến thiên
C. Lưu thơng @
D. Dịng chảy
74. Khi cơng nghệ sản xuất được cải tiến, nhà sản xuất sẽ cung ứng nhiều hàng
hóa, dịch vụ hơn tại mỗi mức giá, Khi đó đường cùng sẽ

A. Dịch chuyển sang trái
B. Dịch chuyển sang phải @
C. Dịch chuyển lên trên
D. Dịch chuyển xuống dưới
75. Thị trường chỉ mất đi khi
A. Khách hàng khơng thích
B. Doanh nghiệp bán giá cao
C. Doanh nghiệp bán phá giá
D. Hàng hóa khơng cịn @
76………Quyết định chi phí sản xuất của các doanh nghiệp
A. Giá cả của các yếu tố đầu vào @
B. Giá cả của các yếu tố đầu ra
C. Chi phí nhân cơng
D. Chi phí bảo quản
77. Thị trường là...... nối sản phẩm và tiêu dùng
A. Đường
B. Mấu chốt
C. Chiếc cầu @
D. Điểm
78. Thông thường, các nhà sản xuất sẽ cung ứng………Nếu dự báo giá hàng hóa
trong tương lai sẽ………..
A. Nhiều hơn, tăng lên
B. Nhiều hơn, giảm xuổng
C. Ít hơn, tăng lên
D. Ít hơn, giảm xuống
E. A và D
F. B và C @
79. Sự vận động của thị trường chỉ chịu sự chi phối của các quy luật: Giá trị,
Cung cầu, Thặng dư, Cạnh tranh.
A. Đúng

B. Sai @
80. Sự thay đổi của các yếu tố ảnh hưởng lượng cung sẽ làm dịch chuyển đường
cung. Người bán sẽ thay đổi lượng cung ở mỗi mức giá khi các yếu tố này thay
đổi.
A. Đúng @


B. Sai
81. Sự vận động của thị trường chịu sự chi phối chủ yếu của các quy luật: Giá
trị, Cung cầu, Thặng dư, Cạnh tranh.
A. Đúng @
B. Sai
82. Giá cân bằng là…...
A. Là mức giá mà tại đó số cầu bằng số cung @
B. Là tại điểm mà đường cầu và đường cung cắt nhau
C. Là khi giá mua bằng giá bán
D. Khơng câu nào đúng
83………..Quy định hàng hóa phải được sản xuất và trao đổi trên cơ sở hao phí
lao động xã hội cần thiết, túc là chi phí bình quân trong xã hội
A. Quy luật giá trị @
B. Quy luật cung cầu
C. Quy luật thặng dư
D. Quy luật cạnh tranh
84. Điểm cân bằng là…....
A. Là mức giá mà tại đó số cầu bằng số cung
B. Là tại điểm mà đường cầu và đường cung cắt nhau @
C. Là khi giá mua bằng giá bán
D. Không câu nào đúng
85…………….quy định hàng hóa sản xuất ra phải ngày càng có chi phí thấp
hơn, chất lượng tốt hơn để thu được lợi nhuận cao và có khả năng cạnh tranh

với các hàng hóa cùng loại.
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật cung cầu
C. Quy luật thặng dư
D. Quy luật cạnh tranh @
86. Để đo lường hệ số co giãn của ....... Theo một nhân tố ảnh hưởng nào đó, ta
dùng ba loại hệ số co giãn là……..
A. Giá cả - Cầu, Thu nhập, Chéo
B. Thu nhập - Chéo, Giá cả, cầu
C. Chéo - Giá cả, Cầu, Thu nhập
D. Cầu - Thu nhập, Chéo, Giá cả @
87………..yêu cầu hàng hóa bán ra phải bù đắp chi phí sản xuất và lưu thơng
đồng thời có một khoản lợi nhuận để tái sản xuất sức lao động và sản xuất mở
rộng
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật cung cầu
C. Quy luật thặng dư @
D. Quy luật cạnh tranh


88. Hệ số co giãn cho chúng ta biết tỷ lệ phần trăm thay đổi của một biến số
tương ứng với….... Thay đổi của biến kia
A. 1% @
B. 10%
C. 50%
D. 100%
89………nêu lên mối quan hệ giữa nhu cầu và khả năng cung ứng trên thị
trường
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật cung cầu @

C. Quy luật thặng dư
D. Quy luật cạnh tranh
90. Hệ số co giãn của ….... theo……cho biết thành phần phần trăm của số……
Khi…….thay đổi 1%.
A. Cầu, Giá, Giá, Cầu
B. Cầu, Giá, Cầu, Giá @
C. Cầu, Giá, Giá, Cung
D. Cầu, Giá, Cung, Giá
91………quy định cung và cầu luôn có xu thế chuyển động xích lại gần nhau để
tạo ra sự cân bằng trên thị trường
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật cung cầu @
C. Quy luật thặng dư
D. Quy luật cạnh tranh
92. Hệ số co giãn của .... Theo……cho biết thành phần phần trăm của
số…..Khi……Thay đổi 1%.
A. Cung, Thu nhập, Cầu, Giá cả
B. Thu nhập, cầu, Cầu, Giá cả
C. Cầu, Thu nhập, Cầu, Thu nhập @
D. Giá cả, Thu nhập, Cầu, Cung
93. Đường cầu- Đường biểu diễn mối quan hệ giữa lượng cầu và giá cả trên đồ
thị có thể đường?
A. Thẳng
B. Cong
C. Cả A và B Đúng @
D. Cả A và B Sai
94. Hệ số co giãn của cầu theo giá cả luôn
A. 1
B. 0
C. < 0 @

D. = 1
95. Đường cầu- Đường biểu diễn mối quan hệ giữa lượng cầu và giá cả trên đồ
thị có thể đường?


A.
B.
C.
D.
E.

Thẳng có hướng dốc đi lên thừ trái sang phải @
Đường thẳng có hướng dốc đi lên từ phải sang trái
Đường lượn sóng
Đường thẳng có hướng dốc đi xuống từ trái sang phải
Đường thẳng có hướng dốc đi xuống từ phải sang trái

96. Khi giá trị nguyên của hệ số co giãn cầu theo giá cả ePQ lớn hơn 1 thì?
A. Số phần trăm thay đổi của cầu lớn hơn số phần trăm thay đổi về giá @
B. Số phần trăm thay đổi về cầu đúng bằng với tỷ lệ thay đổi về giá
C. Số phần trăm thay đổi về cầu nhỏ hơn số phần trăm thay đổi về giá
97. Thị trường có mấy chức năng chính?
A. 2
B. 3
C. 4 @
D. 5
98. Khi giá trị nguyên của hệ số co giãn cầu theo giá cả ePQ nhỏ hơn 1 thì?
A. Số phần trăm thay đổi của cầu lớn hơn số phần trăm thay đổi về giá
B. Số phần trăm thay đổi về cầu đúng bằng với tỷ lệ thay đổi về giá
C. Số phần trăm thay đổi về cầu nhỏ hơn số phần trăm thay đổi về giá @

99. Chức năng của thị trường có thể là, trừ?
A. Chức năng Thừa nhận
B. Chức năng Thực hiện
C. Chức năng Điều tiết
D. Chức năng Phân bố @
E. Chức năng Thông tin
100. Khi giá trị nguyên của hệ số co giãn cầu theo giá cả ePQ bằng 1 thì?
A. Số phần trăm thay đổi của cầu lớn hơn số phần trăm thay đổi về giá
B. Số phần trăm thay đổi về cầu đúng bằng với tỷ lệ thay đổi về giá @
C. Số phần trăm thay đổi về cầu nhỏ hơn số phần trăm thay đổi về giá
101. Đối với hàng hóa bình thường, thu nhập tăng dẫn đến cầu về hàng hóa tăng
lên, khi đó hệ số co giãn cầu theo thu nhập eQI…....
A. > 0 @
B. > 1
C. < 1
D. < 0
102. Đối với hàng hóa cấp thấp, thu nhập tăng dẫn đến cầu về hàng hóa tăng lên,
khi đó hệ số co giãn cầu theo thu nhập eQI…...
A. > 0
B. > 1
C. < 1 @
D. < 0
103. Đối với hàng hóa cấp cao, xa xỉ, thu nhập tăng dẫn đến cầu về hàng hóa
tăng lên, khi đó hệ số co giãn cầu theo thu nhập eQL.


A.
B.
C.
D.


>0
>1@
<1
<0

104……….là hệ số co giãn của cầu đối với hàng hóa nào đó theo giá của hàng
hóa liên quan.
A. Hệ số co giãn cầu theo giá cả
B. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập
C. Hệ số co giãn chéo @
105. Đối với hàng hóa thiết yếu, thu nhập tăng dẫn đến cầu về hàng hóa tăng lên,
khi đó hệ số co giãn cầu theo thu nhập eQI…...
A. > 0
B. > 1
C. < 1 @
D. < 0
106……..cho thấy mức độ nhạy cảm của cầu của một loại sản phẩm đối với chiến
lược giá của một doanh nghiệp có liên quan
A. Hệ số co giãn cầu theo giá cả
B. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập
C. Hệ số co giãn chéo @
107. Hệ số co giãn của cung theo giá cả eSP có giá trị
A. < 0
B. < -l
C. ≥ 0 @
D. Không đáp án nào đúng
108. Khi Hệ số co giãn của cung theo giá cả eSP > 1 ta nói, eSP < l ta nói
A. Cung co, Cung giãn
B. Cung giãn, Cung co

C. Cung co giãn, Cung kém co giãn @
D. Cung kém co giãn, Cung co giãn
109. Hệ số co giãn của .... Theo…….cho biết thành phần phần trăm của
số…….Khi…..Thay đổi 1%.
A. Cung, Thu nhập, Cầu, Giá cả
B. Thu nhập, Cầu, Cầu, Giá cả
C. Cung, Giá cả, Cung, Giá cả @
D. Giá cả, Thu nhập, Cầu, Cung
111. Chọn câu sai?
A. Chỉ có Nhà nước mới được quyền thu thuế
B. Thu ngân sách nhà nước là hoạt động của nhà nước
C. Đối tượng thu ngân sách nhà nước là các loại của cải của xã hội biểu thị dưới
hình thức giá trị
D. Thu ngân sách nhà nước là hoạt động cá biệt và chỉ xuất hiện ở Việt Nam @


112. Thuế suất thu nhập doanh nghiệp đối với thiết bị, dụng cụ y tế, thuốc phòng
bệnh và chữa bệnh là:
A. 0%
B. 5% @
C. 20%
D. 32-50%
113. Việc thu ngân sách nhà nước được phân thành các loại là:
A. Thuế và ngồi thuế
B. Theo nội dung kinh tế và tính chất bắt buộc
C. Theo nội dung kinh tế và phi kinh tế
D. Theo tính chất pháp lý và cảm quan
E. Theo nội dung kinh tế và tính chất pháp lý @
114…….Là loại thuế đánh trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ
phát sinh trong q trình sản xuất, lưu thông, tiêu dùng

A. Thuế thu nhập doanh nghiệp
B. Thuế giá trị gia tăng @
C. Thuế thu nhập cá nhân
D. Thuế môn bài, trước bạ
115. Thuế
A. Là một hiện tượng tự nhiên
B. Là một hiện tượng xã hội @
116. Xe ô tô không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?
A. 4 chỗ
B. 6 chỗ
C. 12 chỗ
D. 24 chỗ @
117. Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước chủ yếu là từ?
A. Các khoản viện trợ
B. Lợi tức từ các công ty nhà nước
C. Việc tịch thu tài sản
D. Thuế @
118. Đối với thuế tiêu thụ đặc biệt, Mức giảm thuế được xác định trên cơ sở tổn
thất thực tế do thiên tai, tai nạn bất ngờ gây ra nhưng khống quá ....... số thế phải
nộp của năm xảy ra thiên tai à không vượt quá giá trị tài sản bị thiệt hại sau khi
được bồi thường nếu có?
A. 10%
B. 30% @
C. 1/3
D. 1/5
119. Thuế khi phân loại theo tính chất có mấy loại là?
A. 2 loại: Trực thu, Gián thu @
B. 3 loại: Trực thu, Gián thu, Trung thu
C. 3 loại: Thuế suất, Mức thuế, Biểu thuế



D. 2 loại: Nhất định, Lũy tiến
120. Thuế xuất nhập khẩu Là loại thuế đánh vào các mặt hàng được phép xuất
khẩu qua biên giới Việt Nam, các cá nhân, doanh nghiệp có hàng hóa xuất nhập
khẩu dưới tất cả các hình thức……….., kể cả hàng hóa của khu chế xuất?
A. Mậu dịch chính ngạch
B. Mậu dịch chính ngạch, tiểu ngạch
C. Mậu dịch chính ngạch, tiểu ngạch, phi mậu dịch hợp pháp @
D. Khơng câu nào đúng
121. Thuế suất có?
A. 2 loại: Trực thu, Gián thu
B. 3 loại: Trực thu, Gián thu, Trung thu
C. 3 loại: Thuế suất, Mức thuế, Biểu thuế
D. 2 loại: Nhất định, Lũy tiến @
122. Máy điều hịa có cơng suất……..sẽ được tính thuế tiêu thụ đặc biệt
A. > 30000 BTU
B. > 60000 BTU
C. > 90000 BTU @
D. > 120000 BTU
123. Thuế doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân là thuế?
A. Trực thu @
B. Gián thu
C. Trung thu
D. Tiền thu
124. Loại hình kinh doanh nào sau đây bị đánh thuế tiêu thụ đặc biệt?
A. Cửa hàng tiện lợi
B. Cửa hàng thực phẩm
C. Quán karaoke @
D. Quán lẩu
125. Thuế chuyển quyền sử dụng đất?

A. Trực thu @
B. Gián thu
C. Trung thu
D. Tiền thu
126. Thuế suất đối với thuế xuất nhập khẩu có mấy mức?
A. 1
B. 2 @
C. 3
D. 4
127. Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu là thuế?
A. Trực thu
B. Gián thu @
C. Trung thu


D. Tiền thu
128. Thuế suất đối với thuế xuất nhập khẩu gồm các mức?
A. Thông thường, Đặc biệt
B. Thông thường, Ưu đãi hoặc Đặc biệt ưu đãi
C. Không MFN và có MFN
D. A, B
E. B, C @
129. Thuế .........là loại thuế thu trực tiếp vào người nộp thuế, tức người nộp thuế
đồng thời là người chịu thuế
A. Trực thu @
B. Gián thu
C. Trung thu
D. Tiền thu
130. Người phụ thuộc, Đối với người ngồi độ tuổi lao động phải khơng có thu
nhập hoặc có thu nhập bình qn tháng trong năm từ tất cả nguồn thu không

vượt quá………
A. 700.000 vnđ
B. 1.000.000 vnđ @
C. 900.000 vnđ
D. 10.000.000 vnđ
131. Thuế……….là loại thuế thu gián tiếp vào người nộp thuế vì người nộp thuế
khơng phải là người chịu thuế mà thực chất người nộp thay cho người tiêu dùng
thơng qua giá cả hàng hóa
A. Trực thu
B. Gián thu @
C. Trung thu
D. Tiền thu
132. Mỗi mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt chỉ chịu……..Ở nơi sản xuất, khi
nộp, cơ sở được khấu trừ tiền thuế tiêu thụ đặc biệt đã nộp ở phần nguyên vật
liệu
A. 1 lần @
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
133. Phí trước bạ liên quan đến đối tượng?
A. Hoạt động sản xuất kinh doanh
B. Thu nhập doanh nghiệp, thu nhập cá nhân
C. Tài sản @
D. Việc sử dụng tài sản quốc gia
134………chỉ xét miễn giảm cho gia đình chính sách, công viên chức nhà nước.
Người dân đến định cư ở vùng kinh tế mới. Miền núi, hải đảo theo quyết định
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
A. Thuế tài nguyên



B.
C.
D.
E.

Thuế chuyển quyền sử dụng đất @
Thuế xuất nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế thu nhập cá nhân

135. Thuế tiêu thụ đặc biệt liên quan đến đối tượng?
A. Hoạt động sản xuất kinh doanh
B. Thu nhập doanh nghiệp, thu nhập cá nhân
C. Tài sản
D. Việc sử dụng tài sản quốc gia
E. Sản phẩm hàng hóa @
136……….Chỉ xét miễn giảm đối với người Việt Nam trong giai đoạn đầu khai
thác gặp thiên tai, tai nạn bất ngờ hay khai thác tận thi ở nơi đã thôi khai thác
A. Thuế tài nguyên @
B. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
C. Thuế xuất nhập khẩu
D. Thuế tiêu thụ đặc biệt
E. Thuế thu nhập cá nhân
137. Thuế giá trị gia tăng liên quan đến đối tượng?
A. Hoạt động sản xuất kinh doanh @
B. Thu nhập doanh nghiệp, thu nhập cá nhân
C. Tài sản
D. Việc sử dụng tài sản quốc gia
E. Sản phẩm hàng hóa
138. Đối tượng nộp thế thu nhập cá nhân: Là các cá nhân có mặt tại Việt

Nam….... Tính trong một năm dương lịch hoặc tính theo 12 tháng liên tục kể từ
ngày đến Việt Nam hoặc có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam
A. 30 ngày
B. 3 tháng
C. 5 tháng
D. 183 ngày @
139……là tỷ lệ động viên được tính và quy định thành một mức thuế tuyệt đối
A. Thuế suất
B. Mức thuế @
C. Biểu thuế
140. Thu nhập được miễn thuế thu nhập cá nhân là:
A. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại
B. Thu nhập từ nhận thừa kế
C. Thu nhập từ nhận quà tặng là chứng khoán
D. Thu nhập từ kiều hối @
141…….. là bảng tổng hợp các thuế suất hoặc các mức thuế nhất định trong một
luật thuế.
A. Thuế suất


B. Mức thuế
C. Biểu thuế @
142. Cách tính thuế thu nhập cá nhân:
A. = thu nhập chịu thuế X thuế suất
B. = thu nhập tính thuế X thuế suất @
C. = thu nhập chịu thuế - các khoản giảm trừ
143. Thuế....... được tính dựa trên quy mơ, doanh thu của các cơ sở
A. Môn bài @
B. Trước bạ
C. Hải quan

144. Cách tính thu nhập tính thuế:
A. = thu nhập chịu thuế X thuế suất
B. = thu nhập tính thuế X thuế suất
C. = thu nhập chịu thuế - các khoản giảm trừ @
145. Đối tượng chịu thuế …... là tất cả các cá nhân nhận tài sản thông qua việc
mua bán, nhượng đổi, tặng hay cho thừa kế
A. Môn bài
B. Trước bạ @
C. Hải quan
146. Thu nhập từ trúng thưởng vé số được tính?
A. Thuế thu nhập doanh nghiệp
B. Thuế thu nhập cá nhân @
C. Thuế thu nhập tài nguyên
D. Thuế tiêu thụ đặc biệt
147. Thuế suất thu nhập doanh nghiệp là:
A. 0%
B. 5%
C. 20% @
D. 32-50%
148. Vé chơi golf có thể bị tính thuế
A. Thuế thu nhập doanh nghiệp
B. Thuế thu nhập cá nhân
C. Thuế thu nhập tài nguyên
D. Thuế tiêu thụ đặc biệt @
149. Thuế suất thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động khai thác, tìm kiếm,
thăm dị dầu khí tài ngun q hiếm tại Việt Nam là:
A. 0%
B. 5%
C. 20%
D. 32-50% @



150. Cá nhân được coi là có nơi ở thường xuyêr tại Việt Nam bao gồm có nơi ở
thường trú, hoặc nhà thuê để ở tại Việt Nam theo hợp đồng thuê có thời hạn
A. 03 tháng trở lên @
B. 04 tháng trở lên
C. 05 tháng trở lên
D. 06 tháng trở lên
151. Tổng giá trị thị trường của tất cả những mặt hàng và dịch vụ được sản xuất
trong nước, đến tay người tiêu dùng trong một giai đoạn thời gian cụ thể là.
A. Tổng sản phẩm quốc nội @
B. Tổng sản phẩm quốc dân
C. GNP
D. GDP
152. Có mấy loại chi phí theo quan điểm của người sử dụng dịch vụ?
A. 1
B. 2 @
C. 3
D. 4
E. 5
153……….Là chỉ tiêu kinh tế đánh giá sự phất triển kinh tế của một đất nước,
được tính bằng tổng giá trị bằng tiền mặt của các sản phẩm cuối cùng và dịch vụ
mà công dân của một nước làm ra trong một khoảng thời gian nào đó.
A. Tổng sản phẩm quốc nội
B. Tổng sản phẩm quốc dân @
C. GNP
D. GDP
154. Có các loại chi phí theo quan điểm của người sử dụng dịch vụ là?
A. Chi phí cơ hội, tổng chi phí
B. Chi phí cơ hội, Chi phí trung bình và chi phí biên

C. Chi phí vật chất và Chi phí phi vật chất @
D. Chi phí gián tiếp và Chi phí trực tiếp
155. Nối
1. Tổng sản phẩm quốc dân (A,D)
2. Tổng sản phẩm quốc nội (B,C)
A. GNP
B. GDP
C. Tính bằng phương pháp lượng tiêu dùng
D. Tính dựa trên cơ sở tiếp cận từ khái niệm chi tiêu
156. Chi phí thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm hàng hóa là?
A. Chi phí cơ hội
B. Chi phí biên @
C. Chi phí đơn vị
D. Chi phí phát sinh


157. Tại sao Tổng sản phẩm quốc nội và tổng sản phẩm quốc dân đều được tính
dựa trên việc đo lường sản phẩm cuối cùng mà khơng tính phần sản phẩm trung
gian?
A. Sản phẩm trung gian khơng thể tính được
B. Tránh hiện tượng tính trùng @
C. Đã có Lợi nhuận ròng thay thế rồi
D. Tất cả các ý trên
158. trong lĩnh vực kinh tế y tế, Có các loại chi phí trực tiếp theo quan điểm của
người sử dụng dịch vụ là?
A. Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp
B. Chi phí y tế và chi phí ngồi y tế @
C. Chi phí do mắc bệnh và chi phí do tử vong
D. Chi phí cố định và chi phí biến đổi
159. Tồn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ trong nước mà mọi người muốn là?

A. Tổng cung
B. Tổng cầu @
C. AS
D. AD @
160. Trong lĩnh vực kinh tế y tế, Có các loại chi phí gián tiếp theo quan điểm của
người sử dụng dịch vụ là?
A. Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp
B. Chi phí y tế và chi phí ngồi y tế
C. Chi phí do mắc bệnh và chi phí do tử vong @
D. Chi phí cố định và chi phí biến đổi
161. Tồn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ trong nước mà các doanh nghiệp trong
nước sản xuất ra?
A. Tổng cung @
B. Tổng cầu
C. AS @
D. AD
162. Trong lĩnh vực kinh tế y tế, Có các loại chi phí gián tiếp theo quan điểm của
người sử dụng dịch vụ là?
A. Chi phí cần thanh tốn nhưng có thể chậm
B. Chi phí cần chi trả nhưng khơng có định mức
C. Chi phí cần chi trả do phát sinh thêm
D. Chi phí khơng cần chi trả @
163. Chức năng của tiền tệ, trừ?
A. Phương tiện trao đổi
B. Đo lường giá trị
C. Cất trữ giá trị
D. Thanh tốn
E. Lưu thơng @



164. Có mấy cách phân loại chi phí dựa trên quan điểm của người cung cấp dịch
vụ?
A. 2
B. 3 @
C. 4
D. 5
165. Có các loại tiền là, trừ?
A. Tiền ngân hàng
B. Tiền quy ước
C. Tiền bằng vật liệu @
D. Tiền bằng hàng hóa
166. Có thể phân loại chi phí dựa trên quan điểm của người cung cấp dịch vụ
thành......, trừ?
A. Chi phí vốn và chi phí thường xuyên
B. Chi phí vật chất và chi phí phi vật chất @
C. Chi phí cổ định và chi phí biến đổi
D. Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp
167. Tiền quy ước có 2 dạng là?
A. Tiền cắc và tiền giấy
B. Tiền bằng hàng hóa và tiền ngân hàng
C. Khả hốn và bất khả hốn @
D. Bản vị vàng và sec
168. Có mấy phương pháp tính chi phí cho người cung cấp dịch vụ?
A. 2 @
B. 3
C. 4
D. 5
169. Có các hệ thống ngân hàng là?
A. Ngân hàng thương mại và Ngân hàng dịch vụ
B. Ngân hàng điện tử và Ngân hàng hành chính

C. Ngân hàng trung gian và Ngân hàng trung ương @
D. Ngân hàng đầu tư và Ngân hàng bảo hiểm
170. Có các phương pháp tính chi phí cho người cung cấp dịch vụ y tế là?
A. pp từ trên xuống và từ dưới lên @
B. pp từ trái qua phải và từ phải qua trái
C. pp vòng tròn và ma trận
D. pp đơn và kép
171. Hệ thống ngân hàng .... Có trách nhiệm cứu vớt, ngăn chặn sự sụp đổ của hệ
thống ngân hàng….., Đồng thời hệ thống ngân hàng ....Đươc đặt dưới sự kiểm
soát của hệ thống ngân hàng .... Theo qui chế hoạt động do hệ thống ngân
hàng .... Đưa ra
A. Trung ương, trung ương, trung gian, trung gian, trung gian
B. Trung gian, trung ương, trung gian, trung ương, trung ương


C. Trung ương, trung gian, trung gian, trung ương, trung ương @
D. Trung ương, trung gian, trung ương, trung gian, trung ương
172. Trong kinh tế dược, có mấy loại chỉ số hiệu quả?
A. 2
B. 3
C. 4 @
D. 5
173. Ai là người ký sắc lệnh thành lập ngân hàng Quốc gia Việt Nam?
A. Hồ Chí Minh @
B. Trần Đại Quang
C. Nguyễn Hữu Thọ
D. Trương Định
174. Có các chỉ số hiệu quả là, trừ?
A. Chỉ số hiệu quả trực tiếp
B. Chỉ số hiệu quả gián tiếp

C. Chỉ số sức khỏe
D. Chỉ số chất lượng cuộc sống
E. Chỉ số tuổi thọ @
175. Hồ chủ tịch ký sắc lệnh thành lập Ngân hàng Quốc gia Việt Nam vào thời
gian nào?
A. 6/5/1951 @
B. 5/6/1915
C. 10/6/1956
D. 6/10/1965
176. trong kinh tế dược, chỉ số sức khỏe thường dùng là?
A. QALYs
B. LYG @
C. HAPY
D. HALE
177. Thời gian nào Ngân dàng Nhà Nước Việt Nam được tách thành hai cấp?
A. 1951
B. 1988 @
C. 1990
D. 2000
178. Trong kinh tế dược, người ta thường dùng chỉ số hiệu quả nào nhất để phân
tích, đánh giá hiệu quả điều trị là?
A. Chỉ số hiệu quả trực tiếp
B. Chỉ số hiệu quả gián tiếp
C. Chỉ sổ sức khỏe
D. Chỉ số chất lượng cuộc sống @
E. Chỉ số tuổi thọ


179. Thời gian nào Kho bạc nhà nước được tách ra khỏi hệ thống ngân hàng,
đưa về cho Bộ Tài chính quản lý?

A. 1951
B. 1988
C. 1990 @
D. 2000
180. Trong kinh tế dược, xét về khía cạnh hiệu quả và chi phí, khi sử dụng thuốc
hay can thiệp y tế mới có …...xảy ra với thuốc hay can thiệp chuẩn?
A. 5 trường hợp @
B. 6 trường hợp
C. 7 trường hợp
D. 8 trường hợp
181. "Kinh tế học là khoa học và nghệ thuật của sự lựa chọn dựa trên nguồn lực
khan hiếm" là phát biểu của?
A. Phillips
B. Alan Wiliam
C. Paul Samuelson @
D. Alexander Fleming
182. Có mấy phương pháp phân tích để đánh giá hiệu quả kinh tế trong kinh tế
dược?
A. 5 phương pháp @
B. 6 phương pháp
C. 7 phương pháp
D. 8 phương pháp
183. Mục tiêu của………là tối đa hóa lợi nhuận?
A. Doanh nghiệp @
B. Hộ tiêu dùng
C. Người lao động
D. Chính phủ
184. Có các phương pháp phân tích kinh tế dược là, trừ?
A. Phân tích giá thành bệnh
B. Phân tích tối thiểu hóa chi phí

C. Phân tích chi phí hiệu quả
D. Phân tích chi phí - lợi ích
E. Phân tích chi phí thỏa dụng
F. Phân tích chi phí đa phần @
185. Mục tiêu của………là tối đa hóa lợi ích xã hơi?
A. Doanh nghiệp
B. Hộ tiêu dùng
C. Người lao động
D. Chính phủ @
186. Nối
A. CMA

B. CUA

C. CBA

D. COI

F. CEA


×