Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

On tap ve cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (913.53 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV thùc hiÖn:. VŨ ThÞ Thu HiÒn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 1:. Kiểu câu. Ví dụ - Nhưng vì sao cô biết cháu cóp bài của bạn ?. Câu hỏi. - Nhưng cũng có thể là bạn cháu cóp bài của cháu ?. Dấu hiệu - Câu dùng để hỏi điều chưa biết. - Cuối câu có dấu chấm hỏi (?).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1: Kiểu câu. Ví dụ Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh : - Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn.. Câu kể. - Thưa chị, bài của cháu và bạn ngồi cạnh cháu có những lỗi giống hệt nhau. Bà mẹ thắc mắc: Bạn cháu trả lời : - Em không biết. Còn cháu thì viết : - Em cũng không biết.. Dấu hiệu. - Câu dùng để kể sự việc. - Cuối câu kể có dấu chấm hoặc dấu hai chấm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 1:. Kiểu câu. Câu cảm. Ví dụ. Dấu hiệu. - Thế thì đáng buồn quá !. - Câu bộc lộ cảm xúc. - Không đâu !. - Trong câu có các từ quá, đâu. - Cuối câu có dấu chấm than (!).. Câu khiến. - Em hãy cho biết đại từ là gì.. - Câu nêu yêu cầu, đề nghị. - Trong câu có từ hãy..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kiến thức cần ghi nhớ Chức năng -Dùng để hỏi về điều Câu hỏi chưa biết (Câu nghi (dùng để bộc lộ thái độ khen, chê, khẳng định, vấn ) phủ định, yêu cầu hoặc mong muốn) -Dùng để kể, tả, giới Câu kể thiệu sự vật (Câu trần -Bày tỏ ý kiến, tâm thuật ) tư, tình cảm Câu cảm (Câu cảm -Dùng để bộc lộ cảm xúc thán) Câu khiến (Câu cầu khiến ). -Dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn. Các từ đặc biệt -Ai, gì, nào, sao, không…. Dấu câu -Dấu chấm hỏi. -Dấu chấm (hoặc) Dấu hai chấm. -Chao ôi, a, trời ơi, quá, lắm…. -Dấu chấm than. -Hãy, đừng, chớ, đề nghị, mong , lên , đi, thôi…. -Dấu chấm than (hoặc ) Dấu chấm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Các kiểu câu kể. Kiểu câu kể Ai làm gì?. Vị ngữ Trả lời câu hỏi Làm gì?. Chủ ngữ Trả lời câu hỏi Ai(cái gì,con gì)?. Ai thế nào?. Trả lời câu hỏi Thế nào? Trả lời câu hỏi Ai(cái gì,con gì)?. Ai là gì?. Trả lời câu hỏi Là gì?. Trả lời câu hỏi Ai(cái gì,con gì)?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2. Phân loại các kiểu câu kể trong mẩu chuyện sau. Xác định thành phần của từng câu (chủ ngữ, vị ngữ) Quyết định độc đáo Cách đây không lâu, lãnh đạo Hội đồng thành phố Nót-tinh-ghêm ở nước Anh đã quyết định phạt tiền các công chức nói hoặc viết tiếng Anh không đúng chuẩn. Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi, công chức bị phạt 1 bảng. Ông chủ tịch Hội đồng thành phố tuyên bố sẽ không kí bất cứ văn bản nào có lỗi ngữ pháp và chính tả. Đây là một biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của tiếng Anh. Ai làm gì?. Ai thế nào? Ai là gì?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 2: Phân loại các kiểu câu kể trong mẩu chuyện sau. Xác định thành phần. của từng câu( chủ ngữ, vị ngữ).. Ai làm gì?. Cách đây không lâu, lãnh đạo Hội đồng thành phố Nót-tinh-ghêm ở nước Anh đã CN quyết định phạt tiền các công chức nói hoặc viết tiếng Anh không đúng chuẩn. VN Ông chủ tịch Hội đồng thành phố tuyên bố sẽ không kí bất cứ văn bản nào VN CN có lỗi ngữ pháp và chính tả.. Ai thế nào? Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi, công chức bị phạt 1 bảng. CN VN Ai là gì?. Đây là một biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của tiếng Anh. CN VN.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> C¸c kiÓu c©u. C©u hái (c©u nghi vÊn). C¸c kiÓu c©u kÓ. Chøc n¨ng. Các từ đặc biệt. DÊu c©u. Dùng để hỏi về ®iÒu cha biÕt (dùng để bộc lộ thái độ khen, chê, khẳng định, phủ định, yêu cÇu hoÆc mong muèn). Ai, g×, nµo, sao, kh«ng…. DÊu chÊm hái. C©u kÓ (c©u trÇn thuËt). Dùng để kể, tả, giíi thiÖu hoÆc bµy tá ý kiÕn, t©m t, t×nh c¶m. C©u khiÕn. Dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muèn. Hãy, chớ, đừng; mêi, nhê, yªu cầu, đề nghị…. DÊu chÊm than, dÊu chÊm. Dùng để bộc lộ c¶m xóc. «i,a, «i chao, trêi, trêi ¬i…. DÊu chÊm than. C©u c¶m. DÊu chÊm DÊu hai chÊm. KiÓu c©u kÓ. VÞ ng÷. Chñ ng÷. Ai lµm g×. Tr¶ lêi c©u hái Lµm g×?. Tr¶ lêi c©u hái Ai(C¸i g×, con g×)?. Ai thÕ nµo. Tr¶ lêi c©u hái ThÕ nµo?. Tr¶ lêi c©u hái Ai(C¸i g×, con g×)?. Ai lµ g×. Tr¶ lêi c©u hái Lµ g×?. Tr¶ lêi c©u hái Ai(C¸i g×, con g×)?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 10. 10. 10. 10.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×