Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực tự học cho sinh viên trong dạy học học phần hoá học Đại cương Vô cơ ở trường Cao đẳng Y tế khu vực Tây Nam Bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (883.41 KB, 25 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI

HUỲNH GIA BẢO

PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ HỌC CHO SINH VIÊN
TRONG DẠY HỌC HỌC PHẦN HO HỌC ĐẠI CƢƠNG
V CƠ Ở TRƢỜNG C O Đ NG T
HU VỰC T
N


Chuyên ngành : LL&PPDH bộ mơn Hóa học
Mã số : 91.40.111

TĨM TẮT LUẬN ÁN TI N SĨ

HO HỌC GIÁO DỤC

Ngƣời hƣớng dẫn: PGS.TS. NGUYỄN XU N TRƢỜNG

HÀ NỘI, 2020


Cơng trình được hồn thành tại: Khoa Hóa học – Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Nguyễn Xuân Trường

Phản biện 1: PGS.TS Lê Văn Năm
Phản biện 2: PGS.TS Vũ Quốc Trung
Phản biện 3: TS. Nguyễn Thị Nguyệt



Luận án sẽ được bảo vệ trước Hội đồng chấm luận án cấp Trường tại Trường
Đại học Sư phạm Hà Nội vào hồi …..giờ … ngày … tháng… năm…
Có thể tìm hiểu luận án tại thư viện: Thư viện Quốc Gia, Hà Nội hoặc Thư viện
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội


MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Đổi mới về giáo dục và đào tạo là nhân tố cơ bản quyết định đến sự phát triển bền vững
của quốc gia. Cùng với xu hướng quốc tế hóa, Đảng và Nhà nước ta đã coi phát triển năng
lực (NL) là nhiệm vụ hàng đầu trong đổi mới giáo dục trong đó có giáo dục nghề nghiệp.
Nhiệm vụ cơ bản của dạy học ở Đại học- Cao đẳng hiện nay là không chỉ dừng lại ở việc
cung cấp cho sinh viên một hệ thống kiến thức nghề nghiệp, mà quan trọng hơn là trang bị
cách học và phát huy tính chủ động của người học; sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông trong hoạt động dạy học; khai thác các nguồn tư liệu giáo dục mở và nguồn tư liệu
trên mạng Internet.
Dạy học định hướng phát triển NL nói chung và năng lực tự học (TH) nói riêng có thể
coi là mơ hình cụ thể hóa của chương trình định hướng kết quả đầu ra. TH là yếu tố quyết
định chất lượng học tập và đào tạo. Nó phát huy tính tự giác, tích cực chiếm lĩnh tri thức của
SV
Phát triển NLTH cho SV là một cơng việc có vị trí cực kì quan trọng trong giáo dục
ĐH. SV muốn nắm chắc, hiểu sâu và vận dụng kiến thức hoá học vào các tình huống khác
nhau địi hỏi phải có NLTH tốt
Thực trạng dạy học Hóa học Đại cương Vơ cơ (ĐCVC) ở các trường Cao đẳng Y tế
(CĐYT) chưa phát triển NLTH cho SV, còn rất hạn chế về NLTH do việc dạy học môn học
chưa mang lại cho họ hứng thú. Nhiệm vụ đặt ra là tìm biện pháp phát triển NLTH cho SV
nâng cao chất lượng dạy học Hóa học ĐCVC ở các trường CĐYT
Xuất phát từ những phân tích trên, chúng tơi lựa chọn đề tài “Phát triển năng lực tự
ọc Đạ c


học cho sinh viên trong dạy học học phần
t

u vực

ng

c

tr

ng

ng

” làm đề tài luận án.

2. Mục đích nghiên cứu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích nghiên cứu
Nghiên cứu, đề xuất các biện pháp phát triển NLTH học phần hố học ĐCVC cho
SV góp phần nâng cao chất lượng đào tạo ở trường CĐYT khu vực TN .

2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cứu cơ sở lí luận của vấn đề TH, NL, NLTH, tổ chức HĐTH cho SV và một
số phương pháp dạy học tích cực nh m phát triển NLTH ở trường CĐYT;
- Nghiên cứu cơ sở thực tiễn về thực trạng phát triển NLTH cho SV trong dạy học

1



học phần hoá học ĐCVC ở trường CĐYT khu vực TN
- Nghiên cứu, đề xuất cấu trúc NLTH; xác định quy trình HĐTH và xây dựng bộ
cơng cụ, tiêu chí kiểm tra đánh giá NLTH cho SV ngành Y tế;
- Phân tích cấu trúc, nội dung chương trình Hố học ĐCVC ở trường CĐYT;
- Đề xuất biện pháp sử dụng trong quá trình tổ chức HĐTH phát triển NLTH học
phần hoá học ĐCVC: Dạy học theo dự án, dạy học thí nghiệm theo Spickler
- TNSP nh m khẳng định tính đúng đắn của giả thuyết đề tài.
3. Khách thể, đối tƣợng nghiên cứu

3.1. Khách thể nghiên cứu
Quá trình tổ chức dạy học học phần hoá học ĐCVC cho SV ở trường CĐYT theo
hướng phát triển NLTH.

3.2. Đố t ợng nghiên cứu
NLTH của SV và hai biện pháp để phát triển NLTH cho SV ở trường CĐYT.
4. Phạm vi nghiên cứu
- Chương trình học phần hóa học ĐCVC ở trường CĐYT.
- NLTH của SV trong học phần hóa học ĐCVC.
- Khảo sát và TNSP tại sáu trường CĐYT khu vực TNB
- Thời gian nghiên cứu: Từ tháng 11/2016 đến tháng 5/2020.
5. Giả thuyết khoa học
Nếu vận dụng dạy học theo dự án và dạy học thí nghiệm theo Spickler trong dạy học
học phần hóa học ĐCVC một cách khoa học thì sẽ phát triển được NLTH cho SV và góp
phần nâng cao chất lương dạy học Hóa học ĐCVC ở trường CĐYT trong giai đoạn hiện nay
theo định hướng phát triển NL.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. Nhóm p

ng p


p nghiên cứu lí luận

Phân tích, hệ thống hóa những vấn đề lí luận liên quan đến TH, NL, NLTH, những
biểu hiện của NLTH, phát triển NLTH, các PPDH. Nghiên cứu các văn bản của Nhà nước,
Bộ GD và ĐT, ộ LĐT và XH về các chiến lược phát triển, đổi mới giáo dục nói chung và
PPDH nói riêng.
6.2. Nhóm p

ng p

p nghiên cứu thực tiễn

Khảo sát thực tiễn dạy và học học phần hóa học ĐCVC qua điều tra, phỏng vấn GV
và SV về phát triển NLTH cho SV
Phương pháp chuyên gia: Lấy ý kiến các chuyên về xác định cấu trúc NLTH, bộ

2


cơng cụ KT-ĐG trong dạy học học phần hóa học ĐCVC ở trường CĐYT.
Phương pháp TNSP: Tiến hành TNSP các biện pháp phát triển NLTH của SV ở
trường CĐYT
6.3. P

ng p

p thống kê toán học

Sử dụng phương pháp thống kê tốn học trong nghiên cứu KHGD để xử lí số liệu thực

nghiệm thu thập được trong quá trình điều tra, TNSP để rút ra kết luận.
7. Những đóng góp mới của đề tài
- Hệ thống hóa cơ sở lí luận về TH, tổ chức HĐTH, NL, NLTH và các cơ sở lí thuyết tổ
chức HĐTH;
- Đã tiến hành điều tra và đánh giá thực trạng phát triển NLTH trong dạy học học phần
hóa học ĐCVC ờ 6 trường CĐYT khu vực TNB: 24 GV và 600 SV;
- Đã xác định căn cứ và quy trình 5 bước xây dựng cấu trúc NLTH của SV CĐYT. Cấu trúc
khung NLTH có 3 năng lực thành phần và 8 tiêu chí.
- Đề xuất 2 biện pháp phát triển NLTH cho SV trong dạy học học phần hóa học ĐCVC ở
trường CĐYT: Dạy học theo dự án và dạy học thí nghiệm theo Spickler
- Thiết kế bộ công cụ đánh giá NLT H của NLTH cho SV trong dạy học học phần hóa
học ĐCVC ở trường CĐYT: Phiếu đánh giá NLTH của SV dành cho GV, phiếu tự đánh giá
NLTH của SV, phiếu hỏi c ủ a GV.
9. Cấu trúc của luận án
Ngoài phần mở đầu, kết luận, kiến nghị và tài liệu tham khảo, luận án có 3 chương:
Chƣơng 1: Cơ sở lí luận và thực tiễn của vấn đề phát triển năng lực tự học cho sinh viên
Chƣơng 2: Phát triển năng lực tự học cho sinh viên trong dạy học Hoá học Đại cương Vô
cơ ở trường Cao đẳng Y tế khu vực Tây Nam ộ.
Chƣơng 3: Thực nghiệm sư phạm.
CHƢƠNG 1.
CƠ SỞ L LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦ VIỆC PH T TRIỂN NĂNG LỰC
TỰ HỌC CHO SINH VI N
1.1. Lịch sử vấn đề nghiên cứu
1.1.1. Trên th giới
1.1.2. Ở Việt Nam

1.2. Cơ sở í uận của vấn đề phát triển n ng ực tự học cho sinh viên

3



1.2.1. Tự học v

ạt

ng tự ọc

1.2.1.1. Tự học
Tự học là q trình tự giác một cách tích cực của người học nhằm tự thực hiện các
hoạt động học tập (tự nghiên cứu, tự thể hiện, tự kiểm tra). Trong tiến trình đó có thể khơng
cần hoặc cần sự hỗ trợ giúp đỡ của người khác (trọng tài, tổ chức, hướng dẫn).
.2. .2.

ạt

ng tự học của sinh viên

Hoạt động học của SV hiên nay cũng chính là HĐTH. Nên HĐTH cũng phải có
phương pháp, nội dung, mục đích phù hợp (động cơ, thái độ, ý chí, phương pháp và kỹ năng
học tập) và còn chịu chi phối của nhiều yếu tố khác (tài liệu và phương tiện học tập; bạn bè;
GV, gia đình và xã hội….)
1.2.2. ăng lực
1.2.2.1. Khái niệ

năng lực nói chung

Năng lực là khả năng vận dụng một cách hợp lí hệ thống kiến thức, kỹ năng, thái độ để
thực hiện thành công một công việc trong một bối cảnh nhất định

1.2.2.2. Cấu trúc chung củ năng lực

Cấu trúc chung của NL hành động được mô tả là sự kết hợp của 4 NL thành phần: NL
chuyên môn, NL phương pháp, NL xã hội, NL cá thể.
.2.2.3. ăng lực của sinh viên nói chung và sinh viên ngành Y t
- Năng lực chung: (1) NL tự chủ và tự học; (2) NL giao tiếp và hợp tác; (3) NL giải quyết vấn
đề và sáng tạo.
- Năng lực đặc thù: (1) NL ngơn ngữ, (2) NL tính tốn, (3) NL tìm hiểu tự nhiên và xã hội, (4)
NL cơng nghệ, (5) NL tin học, (6) NL thẩm mỹ, (7) NL thể chất .
.2.3. ăng lực tự ọc
.2.3. . Địn ng ĩ năng lực tự học
NLTH của SV là khả năng SV vận dụng một cách linh hoạt, chủ động những kiến thức,
kỹ năng hiện có để thực hiện thành cơng nhiệm vụ học tập bằng cách tự xây dựng kế hoạch
học tập; thực hiện kế hoạch học tập và tự đánh giá, điều chỉnh quá trình học tập bản thân để
đạt được mục tiêu học tập đã đề ra.

1.2.3.2. Cấu trúc chung củ năng lực tự học
NLTH được hai nhóm thành phần NL: Nhóm NL hành động và nhóm NL trí tuệ.
1.2.4. Tổ chức hoạt

ng học tập nhằ

p

t tr ển năng lực tự học

GV nêu ra những HĐTH, định hướng, hỗ trợ, cố vấn, chỉ đạo để SV thực hiện HĐTH.
GV đưa ra hình thức khác nhau trong HĐTH như: Tự nghiên cứu theo giáo trình, tự nghiên

4



cứu theo đề tài, tự nghiên cứu theo GV hướng dẫn,... để khám phá kiến thức, rèn kỹ năng,
qua đó phát triển được NL.
1.2.5. Đ n g

năng lực tự học

(1) Mục íc

n g

năng lực tự học: Đánh giá khách quan, khoa học giúp SV có thể phát

triển được NLTH.
n g

(2) Nguyên tắc

năng lực tự học: Đảm bảo tính giá trị, độ tin cậy, tính linh hoạt,

tính cơng b ng, tính hệ thống, tính tồn diện, sự phát triển SV, bối cảnh thực tiễn
(3) P

ng p

p v c ng cụ

n g

năng lực tự học cho sinh viên


Sử dụng thang NL, đánh giá qua hồ sơ học tập và đánh giá thực qua bài kiểm tra thiết
kế đặc biệt.
1.3. Một số lí thuyết học tập định hƣớng phát triển n ng ực tự học
1.3.1.Thuyết nhận thức
1.3.2. Thuyết kiến tạo
1.4. Một số phƣơng pháp dạy học phát triển n ng ực tự học của sinh viên
1.4.1. Dạy học theo dự án
1.4.2. Phương pháp dạy học thí nghiệm theo Spickler
1.5. Thực trạng vấn đề phát triển n ng ực tự học cho sinh viên trong dạ học học
phần hố học Đại cƣơng Vơ cơ ở trƣờng Cao đ ng
.5. . Đặc



tr

ng

tế hu vực T

Nam ộ

ng Y té khu vực tây Nam B

1.5.2. Mục íc khảo sát
1.5.3. Đố t ợng, th i gian khảo sát
1.5.4. N

dung v p


ng p

p khảo sát

1.5.5. K t quả khảo sát
1.5.5.1. Phân tích kết quả khảo sát đối với giảng viên
a. Về những hó hăn thường gặp trong tổ chức tự học
b. Về thực trạng mức độ thực hiện các PPDH góp phần phát triển NLTH cho SV
c. Về vai trò của việc phát triển NLTH cho SV ở trường CĐYT
d. Về mức độ thường xuyên sử dụng các công cụ đánh giá NLTH trong dạy học
1.5.5.2. Phân tích kết quả khảo sát SV
a. Về nhận thức về tự học
b. Về vai trò, ý nghĩa của TH
c. Về quỹ thời gian

nh cho tự học học

d. Về ức độ thực hiện những ỹ năng c

ản của NLTH

5


Qua trao khảo sát SV, SV chúng tôi nhận thấy: SV có nhận thức đúng đắn về vai trị
của TH, cịn khá đơng SV chưa giành nhiều thời gian cho TH. SV chưa có phương pháp TH
khoa học (tìm tài liệu, thu thập thơng tin, xử lí thơng tin); chưa phát huy được sức mạnh tập
thể, TH vẫn mang tính chất tự phát, mạnh ai người ấy học, ít trao đổi thông tin. Khả năng
TH của SV Y tế chưa cao. GV bước đầu tiến hành dạy SV các KNTH và để SV tự lực thực
hiện, tạo sản phẩm, chưa chú trọng đến SV tự xác định nhiệm vụ và lập kế hoạch TH; tự ĐG

và tự điều chỉnh. GV dạy TH cho SV chủ yếu dựa trên “kinh nghiệm cá nhân”
Tiểu k t c

2

ng


CHƢƠNG 2
PH T TRIỂN NĂNG LỰC TỰ HỌC CHO SINH VI N TRONG Ạ HỌC HỌC
PHẦN HO HỌC ĐẠI CƢƠNG V
C O Đ NG

T

CƠ Ở TRƢỜNG

HU VỰC T

N



2.1. Ph n tích cấu tr c v mục tiêu chƣơng tr nh học phần hố học Đại cƣơng Vơ cơ
2. . . ấu tr c c

ng tr n

ọc phần


ọc Đạ c

ng

c

2.1.2. Mục t u c

ng tr n

ọc phần

ọc Đạ c

ng

c

2.1.2.1. Về kiến thức
2.1.2.2. Kĩ năng
2.1.2.3. Thái độ
2.1.2.4. Định hướng phát triển các năng lực
2.2. Xây dựng cấu tr c n ng ực tự học của sinh viên Cao đ ng Y tế
2.2.1. Quy trình xây dựng cấu tr c năng lực tự học
Bước 1: Xác định căn cứ để xây dựng cấu trúc năng lực tự học
Bước 2: Xây dựng cấu trúc năng lực tự học (dự thảo)
Bước 3: Xin ý kiến chuyên gia về cấu trúc năng lực (dự thảo)
Bước 4: Chỉnh sửa cấu trúc năng lực tự học
Bước 5. Tiến hành thử nghiệm và hoàn thiện cấu trúc năng lực tự học
2.2.2. Cấu tr c năng lực tự học củ s n v n


ng y t

6


2.2.3. Mức
Ă G LỰC
THÀNH PHẦN

Xây dựng
kế hoạch
tự học

biểu hiện các tiêu chí năng lực tự học củ s n v n

1
Xác định mục
tiêu và nhiệm
vụ tự học
Lập kế hoạch
tự học

Thực hiện
kế hoạch
tự học

Đánh giá v
tự đánh giá
kết quả

tự học

Thu thập
thông tin

Xác định được mục
tiêu và nhiệm vụ tư
học nhưng c

ràng, cụ thể
Xác định được phương
pháp, phương tiện tự
học nhưng c
p n
phối th i gian hợp lý..

Thu thập
thơng tin

được

ít

Phân tích và
xử lí thơng tin

Xử lý được thơng tin
nhưng chƣa đầ đủ

Sử dụng

thơng tin giải
quyết nhiệm
vụ tự học
Ghi chép, tóm
tắt thơng tin
tổng kết kiến
thức

Giải quyết được ít
nhiệm vụ tự học

Đánh giá
đồng đẳng

Tự đánh giá

2.3. X

MỨ ĐỘ ĐÁ
2

TIÊU CHÍ

Ghi chép, tóm tắt
được thơng tin nhưng
c
tổng k t kiến
thức
Đánh giá được những
ưu, nhược điểm của

bạn học, tuy nhiên
c
xác ịnh được
nguyên nhân

Tự đánh giá được
những ưu, nhược điểm
của bản thân n ng
c
bi t tự điều chỉnh

GIÁ

Xác định được mục
tiêu và nhiệm vụ tư
học rõ ràng nhưng
c
trọng tâm
Xác định được
phương
pháp,
phương tiện và thời
gian tự học nhưng
c
dự ki n ợc
k t quả ạt ợc.
Thu thập được
thông tin nhưng
c
c ín x c

Xử lý được đầ đủ
thơng tin để lĩnh
hội
kiến
thức
nhưng chƣa chính
xác
Giải quyết được
nhiệm vụ tư học
nhưng chƣa đầy
đủ
Ghi chép, tóm tắt
được thơng tin và
tổng k t c
ầy
ủ kiến thức
Đánh giá được
những ưu, nhược
điểm của bạn học
và x c ịn
ợc ít
nguyên nhân

Tự đánh giá được
những ưu, nhược
điểm của bản thân
và biết tự điều
chỉnh, tuy nhiên
c
phù hợp với

mục tiêu và nhiệm
vụ TH

dựng ộ công cụ đánh giá n ng ực tự học của sinh viên

2.3.1. Xây dựng phi u khảo sát sau thực nghiệm
2.3.2. Xây dựng bảng kiểm quan sát

7

ng Y t

3
Xác định được mục
tiêu và nhiệm vụ tư
học rõ ràng và ng
trọng tâm
Xác định được
phương
pháp,
phương tiện, thời
gian tự học và dự
ki n k t quả ạt
ợc
Thu thập được
thông tin chính
x cv ầ ủ
Xử lý được thơng
tin đầ
đủ và

chính xác kiến
thức
Giải quyết được
đầ đủ nhiệm vụ
tự học
Ghi chép, tóm tắt
được thông tin và
tổng k t ầy ủ
kiến thức
Đánh giá được
những ưu, nhược
điểm của bạn học
và xác ịnh
ợc
nguyên nhân dựa
trên kết quả đạt
được
Tự đánh giá được
những ưu, nhược
điểm của bản thân
và biết tự điều
chỉnh phù hợp với
mục tiêu và nhiệm
vụ TH


2.3.2.1. Bảng kiể quan sát ùng đánh giá sinh viên

Tiêu
chí

1

2

3

Xử lý được thơng tin nhưng
chƣa đầ đủ

5

Giải quyết được ít nhiệm vụ
tự học
Ghi chép, tóm tắt được thơng
tin nhưng c
tổng k t kiến
thức
Đánh giá được những ưu,
nhược điểm của bạn học, tuy
nhiên c
xác ịnh được
nguyên nhân
Tự đánh giá được những ưu,
nhược điểm của bản thân
n ng c
bi t tự điều
chỉnh

7


8

ểm
2
Xác định được mục tiêu và
nhiệm vụ tư học rõ ràng
nhưng c
trọng tâm
Xác định được phương pháp,
phương tiện và thời gian tự học
nhưng c
dự ki n
ợc
k t quả ạt ợc.
Thu thập được thơng tin
nhưng c
c ín x c
Xử lý được đầ đủ thơng tin
để lĩnh hội kiến thức nhưng
chƣa chính xác
Giải quyết được nhiệm vụ tư
học nhưng chƣa đầ đủ
Ghi chép, tóm tắt được thơng
tin và tổng k t c
ầy ủ
kiến thức
Đánh giá được những ưu,
nhược điểm của bạn học và
x c ịn
ợc ít nguyên nhân

Mức

1
Xác định được mục tiêu và
nhiệm vụ tư học nhưng c
rõ ràng, cụ thể
Xác định được phương pháp,
phương tiện tự học nhưng
c
p n p ối th i gian
hợp lý..
Thu thập được ít thơng tin

4

6

nh cho giảng viên

P

u

n g

Tự đánh giá được những ưu,
nhược điểm của bản thân và
biết tự điều chỉnh, tuy nhiên
c
phù hợp với mục tiêu và

nhiệm vụ TH

năng lực t

ọc t e n ó

3
Xác định được mục tiêu và
nhiệm vụ tư học rõ ràng và
ng trọng tâm
Xác định được phương
pháp, phương tiện, thời gian
tự học và dự ki n k t quả
ạt ợc
Thu thập được thơng tin
c ín x c v ầ ủ
Xử lý được thơng tin đầy
đủ và chính xác kiến thức
Giải quyết được đầ đủ
nhiệm vụ tự học
Ghi chép, tóm tắt được
thơng tin và tổng k t ầy
ủ kiến thức
Đánh giá được những ưu,
nhược điểm của bạn học và
xác ịnh ợc nguyên nhân
dựa trên kết quả đạt được
Tự đánh giá được những ưu,
nhược điểm của bản thân và
biết tự điều chỉnh phù hợp

với mục tiêu và nhiệm vụ
TH

sn v n

1. Trường: ........................................................................................................................................
2. Nhóm: ....................................... 3. Ngành đào tạo: ................................................................
4. Giảng viên: ..................................................................................................................................
ăng lực thành tố

Tiêu chí

Mức
1

Xây dựng
kế hoạch TH
Thực hiện
kế hoạch
TH
Đánh giá và tự đánh
giá kết quả TH

1. Xác định mục tiêu và nhiệm vụ TH
2. Lập kế hoạch TH
3. Thu thập thơng tin
4. Phân tích và xử lí thơng tin
5. Sử dụng thông tin giải quyết nhiệm vụ TH
6. Ghi chép, tóm tắt thơng tin, tổng kết kiến thức
7. Đánh giá đồng đẳng

8. Tự đánh giá

8

2

ểm
3

Đ ểm


P

u tổng ợp

t quả

n g

L

tr ng

t lớp

1. Trường: .......................................................................................................................................
2. Lớp: ....................................... 3. Ngành đào tạo: ...................................................................
4. Giảng viên: ……………………………………………………………………………..
STT


Họ và tên SV
1

2

Tiêu chí
4
5

3

6

7

8

Tổng
ểm

1
2
…… …………..
Tổng điểm GV quan sát

2.3.2.2. Phiếu tự đánh giá của sinh viên
Phi u tự

n g


năng lực tự ọc củ s n v n

1. Trường: ...................................................................................................................................
2. Lớp: ....................................... 3. Ngành đào tạo: ...............................................................
4. Sinh viên: ................................................................................................................................
STT

Tiêu chí

(1)

Đ ểm
(2)

(3)

1. Xác định mục tiêu và nhiệm vụ tự học
2. Lập kế hoạch tự học
3. Thu thập thơng tin
4. Phân tích và xử lí thơng tin
5. Sử dụng thơng tin giải quyết nhiệm vụ tự học
6. Ghi chép, tóm tắt thơng tin, tổng kết kiến thức
7. Đánh giá đồng đẳng
8. Tự đánh giá
Tổng điểm
Ý kiến khác (ghi cụ thể): …………........................................................................
1
2
3

4
5
6
7
8

P

u tổng ợp

t quả tự s n v n

n g

L

1. Trường: .......................................................................................................................................
2. Lớp: ....................................... 3. Ngành đào tạo: ...................................................................
4. Giảng viên: ……………………………………………………………………………..
STT

Họ và tên SV

Tiêu chí

1

2

3


4

5

6

7

8

Tổng
ểm

1
2
……
Tổng điểm tự SV đánh giá

2.3.3 . Đ n g t ng qu b
ể tr ặc biệt
2.3.3.1. Qui trình thiết ế i iể tra đặc iệt
ớc 1. Xác định mục tiêu của đề kiểm tra.
ớc 2. Thiết kế ma trận đề kiểm tra.
TT
1
2
3
4
TC


Tiêu chí
(3)Thu thập thơng tin
(4) Phân tích và xử lí thơng tin
(5) Sử dụng thơng tin giải quyết nhiệm vụ tự học
(6) Ghi chép, tóm tắt thơng tin, tổng kết kiến thức

Số câu

Vị trí

Đ ểm

10

9


ớc 3. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
ớc 4. Xây dựng đáp án, thang điểm và bảng quy đổi.
ớc 5. Thẩ định lại đề kiểm tra.
2.3.3.2. Đề kiểm tra minh họa
2.4. Các nguyên tắc phát triển n ng ực tự học của sinh viên trong dạy học học phần
hóa học Đại cƣơng Vô cơ ở trƣờng Cao đ ng

tế

2.4.1. ảo đảm mục tiêu học phần
2.4.2. Bảo đảm tính kế thừa nội dung kiến thức
2.4.3. Phù hợp với phương thức đào tạo theo học chế tín chỉ

2.4.4. Đảm bảo tính thực tiễn
2.4.5. Đảm bảo phát huy năng lực tự học của sinh viên
2.5. Quy trình tổ chức hoạt động tự học Hóa học Đại cƣơng Vơ cơ

2.6. Các biện pháp phát triển n ng ực tự học Hóa học ĐCVC ở trƣờng Cao đ ng
2.6.1.

ện p

p :

dụng dạ

tế

ọc t e dự n

2.6.1.1. Mối quan hệ giũa quá trình DHTDA với các biểu hiện của năng lực tự học
c b ớc DHTDA
ước 1
Xây dựng kế hoạch dự án
ước 2
Thực hiện dự án
ước 3
Đánh giá dự án

Các biểu hiện của NLTH











Xác định mục tiêu và nhiệm vụ dự án
Lập kế hoạch dự án
Thu thập thơng tin liên quan đến dự án
Phân tích và xử lí thơng tin liên quan đến dự án
Sử dụng thông tin giải quyết nhiệm vụ dự án
Ghi chép, tóm tắt thơng tin, báo cáo sản phẩm
Đánh giá đồng đẳng
Tự đánh giá, điều chỉnh cho dự án tiếp theo

2.6.1.2. Qui trình tổ chức hoạt động dạy học theo dự án nhằm phát triển năng lực tự học

10


ƣớc 1: Xây dựng kế hoạch dự án
Hoạt ng của GV
- Đặt tình huống vấn đề chứa nhiều
mâu thuẫn, kích thích sự tị mị học
tập cho SV. Tạo ra niềm tin của SV
đối với khả năng của bản thân trong
việc thực hiện thành cơng DA học
tập, ý nghĩa gì trong khoa học và
thực tiễn cuộc sống? Có thể vận

dụng chúng như thế nào?
Hướng dẫn SV xác định mục tiêu và
nhiệm vụ DA:
 Hướng dẫn SV xác định tên chủ
đề và mục tiêu DA
 Hướng dẫn SV xác định nhiệm
vụ của DA: nội dung và tiến trình
thực hiện (thơng báo hình thức tổ
chức lớp học : Thời gian, không
gian, phương tiện
 Giao nhiệm vụ SV:
+ Yêu cầu SV liệt kê tất cả các công
việc cần thiết liên quan đến TH:
chuẩn bị cơ sở vật chất, tìm kiếm tài
liệu …
+ Yêu cầu SV xác định khung bản
kế hoạch; lập ma trận bản kế hoạch:
Hãy sắp xếp công việc đã liệt kê trên
vào khung mẫu kế hoạch.

Hoạt ng của SV
- Hình thành hứng thú và ý
thức học tập

Biểu hiện của NLTH

- Thống nhất tên và mục tiêu
DA được giao
- Xác định nội dung cốt lõi - Xác định mục tiêu và
của DA (mạch kiến thức). nhiệm vụ tự học

Lắng nghe, ghi chép những
yêu cầu, quy trình đối với
bản kế hoạch TH:
+ Trao đổi với các thành viên
những công việc cần phải làm
trong thời gian thực hiện kế
hoạch TH
+ Đọc bao quát toàn bộ nội
dung DA và liệt kê những
việc cần phải thực hiện.
- Lập kế hoạch tự học
+Thiết kế mẫu khung kế hoạch,
điền nội dung, điều phối nội
dung và hoàn thiện bản kế
hoạch TH.
+ Dự kiến sản phẩm

ƣớc 2. Thực hiện dự án
Hoạt

ng của GV

Cố vấn và tổ chức SV thực
hiện DA:
- Hướng dẫn, định hướng
hoạt động đọc và tìm kiếm
tài liệu của SV
- Theo dõi và kiểm tra ngẫu
nhiên nguồn thông tin SV
trong quá trỉnh xử lí


Hoạt

ng của SV

- Căn cứ vào GT hóa học ĐCVC, tài
liệu tham khảo, mạng internet …SV
đọc và tìm kiếm, thu thập các loại thơng
tin cần tìm có tin cậy, tính chọn lọc cao
b ng nhiều hình thức khác nhau phù hợp
với các mục tiêu, nhiệm vụ DA
- Lựa chọn, phân tích được đầy đủ thơng
tin theo từng nội dung và biết cách kiểm
tra, đánh giá độ chính xác, đầy đủ của
các thơng tin thu thập được.

11

Biểu hiện của NLTH
- Thu thập thơng tin

- Phân tích và xử lí thơng
tin


- Sử dụng thơng tin đã xử lí xây dựng
sản phẩm
- Tổng kết các thông tin của các thành - Sử dụng thơng tin giải
viên nhóm. Từ đó sây dựng sản quyết nhiệm vụ tự học
phẩm.Trình bày kết quả DA đã chuẩn bị

- Tổ chức cho SV báo cáo
và trả lời các câu hỏi thêm từ GV hoặc - Ghi chép, tóm tắt thơng
sản phẩm
bạn học
tin, tổng kết kiến thức
- Góp ý giúp SV xây dựng
các sản phẩm

ƣớc 3. Đánh giá dự án
Hoạt ng của GV
Hoạt ng của SV
Biểu hiện của NLTH
- Chủ trì cho SV đánh giá lẫn - Đánh giá những ưu, nhược điểm của - Đánh giá đồng đẳng
nhau
nhóm bạn và các thành viên trong
nhóm
- Tổng hợp đánh giá nhóm và - Thơng qua phiếu tự đánh giá của
cá nhân SV qua: phiếu SV tự SV: Nhận ra được những ưu, nhược
đánh giá
điểm của bản thân, xác định được
- Nhận xét giúp SV điều nguyên nhân dựa trên kết quả đạt - Tự đánh giá
chỉnh, rút kinh nghiệm
được
- Đánh giá định tính qua - Khắc phục và điều chỉnh được
phiếu khảo sát sau DHTDA
những sai sót, hạn chế và biết tự điều
- Đánh giá định lượng qua chỉnh sao cho phù hợp với mục tiêu
bảng kiểm quan sát của GV, và nhiệm vụ dự án
và bài báo cáo sản phẩm của
dự án


2.6.1.3. Xây dựng hệ thống chủ đề dự án trong dạy học Hóa học Đại cư ng Vô c
(1) Các nguyên tắc lựa chọn để xây dựng chủ đề dự án
(2) Hệ thống các chủ đề dự án trong Hóa học ĐCVC có thể thực hiện
2.6.1.4. Kế hoạch dạy học sử dụng phư ng pháp ạy học theo dự án để phát triển năng lực
tự học học phần hóa học Đại cư ng Vơ c
2.6.2. Biện pháp 2: S dụng p

ng p

p dạy thí nghiệm Hóa học theo Spickler

2.6.2.1. Mối quan hệ giữa qui trình thí nghiệm Spickler với biểu hiện năng lực tư học
c b ớc thí nghiệm
Spickler
ước 1
Xây dựng kế hoạch
thí nghiệm
ước 2
Thực hiện kế hoạch
thí nghiệm
ước 3
Đánh giá thí nghiệm

Các biểu hiện của NLTH
– Xác định mục tiêu và nhiệm vụ thí nghiệm
– Lập kế hoạch thí nghiệm
– Khảo sát, thăm dị vạch ra thí nghiệm
– Tự thiết kế cách thực hiện, tiến hành, phân tích số liệu và
hình thành giả thiết.

– Tổng hợp kết quả thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết
– Ghi chép, tóm tắt thơng tin, báo cáo kết quả thí nghiệm
– Đánh giá đồng đẳng
– Tự đánh giá và điều chỉnh cho bài thí nghiệm tiếp theo

12


2.5.2.2. Qui trình tổ chức hoạt động day học thí nghiệm theo Spickler
ớc 1: Xây dựng k hoạch thí nghiệm
Hoạt

ng của GV

- GV đặt tình huống những
nội dung có vấn đề và giao
nhiệm vụ SV
- Gợi ý SV tự tìm thí nghiệm
cho phù hợp với nội dung
chương trình và điều kiện cho
phép
- Chốt lại các đề xuất của SV.
- Hỗ trợ SV lập kế hoạch thí
nghiệm

Hoạt ng của SV
Biểu hiện của NLTH
Đề xuất bài thí nghiệm thí - Xác định mục tiêu và nhiệm
nghiệm (chọn nội dung thí vụ tự học
nghiệm)

+ GV và SV nghiên cứu,
lựa chọn nội dung của bài thí
nghiệm để phát triển NLTH
cho SV độc lập sáng tạo gắn
với nghề nghiệp Y dược
- Xác định mục tiêu bài thí
nghiệm thí nghiệm
- Lập kế hoạch: Thời gian,
khơng gian, phương tiện
- Lập kế hoạch tự học

ớc 2: Thực hiện k hoạch thí nghiệm thí nghiệm
Hoạt ng của GV
- GV theo dõi và giúp đỡ khi
cần thiết.

Hoạt ng của SV
Khảo sát, thăm dị thơng tin
vạch ra thí nghiệm
+ SV thảo luận theo nhóm
+ SV đề xuất lựa chọn thí
nghiệm(SV có thể tham khảo
các sách, GT, Internet,…)
- SV tự thiết kế cách thực
hiện, phân tích số liệu và hình
thành giả thiết.
- Các nhóm SV tự vạch ra
- Cung cấp mẫu chuẩn
cách tiến hành, thu thập số
liệu, phân tích số liệu, hình

thành giả thuyết.
- Cố vấn các câu hỏi tình - Tổng hợp kết quả thí
huống
nghiệm kiểm chứng giả
thuyết
+ Đại diện các nhóm SV báo
cáo kết quả thí nghiệm đã
làm.
+ SV so sánh kết quả thu
được với kết quả mẫu chuẩn
đã được công nhận và rút ra
kết luận.
+ Viết báo cáo kết quả thí
nghiệm.

ớc 3: Đ n g

thí nghiệm

13

Biểu hiện của NLTH
- Thu thập thơng tin

- Phân tích và xử lí thơng tin

- Sử dụng thông tin giải quyết
nhiệm vụ tự học

- Ghi chép, tóm tắt thơng tin,

tổng kết kiến thức


Biểu hiện của NLTH
Hoạt ng của GV
Hoạt ng của SV
- Chủ trì cho SV đánh giá lẫn - Đánh giá những ưu, nhược - Đánh giá đồng đẳng
nhau
điểm của nhóm bạn và các
thành viên trong nhóm
- Tổng hợp đánh giá nhóm và - Thơng qua phiếu tự đánh
cá nhân SV qua: phiếu SV tự giá: SV nhận ra được những - Tự đánh giá
đánh giá
ưu, nhược điểm của bản thân,
xác định được nguyên nhân
- Nhận xét giúp SV điều dựa trên kết quả đạt được
chỉnh, rút kinh nghiệm
- Khắc phục và điều chỉnh
được những sai sót, hạn chế
- Đánh giá định tính qua và biết tự điều chỉnh sao cho
phiếu khảo sát sau thí nghiệm phù hợp với thí nghiệm
Spickler
theo Spickler

- Đánh giá định lượng qua
bảng kiểm quan sát của GV
và bài báo cáo kết quả thí
nghiệm.

2.6.2.3. Kế hoạch dạy sử dụng phư ng pháp dạy thí nghiệm hóa học theo Spickler nhằm phát

triển năng lực tự học cho sinh viên
Tiểu k t c

ng 2

CHƢƠNG 3. THỰC NGHIỆ

SƢ PHẠM

3.1. Khái quát về thực nghiệm
3.1.1. Mục íc t ực nghiệm
TNSP được tiến hành nh m khẳng định tính đúng đắn của giả thuyết khoa học và
đánh giá tính khả thi, hiệu quả của 2 biện pháp phát triển NLTH cho SV trong dạy học
phần hoá học ĐCVC ở trường CĐYT khu vực TN
3.1.2.



vụ t ực ng ệ

s p ạ

Với mục đích TNSP như trên, chúng tôi đã xác định các nhiệm vụ TNSP như sau:
- Xác định đối tượng và địa bàn tổ chức TN.
- Xác định nội dung và phương pháp TN.
- Trao đổi với GV dạy TN về PP DHTDA và thí nghiệm theo Spickler.
- Chuẩn bị các kế hoạch bài học, phương tiện dạy học.
- Chuẩn bị bộ công cụ đánh giá NLTH của SV: Bảng kiểm, phiếu khảo sát SV sau
TN, phiếu tự đánh giá của SV, bài kiểm tra đặc biệt


14


- Lập kế hoạch và tiến hành TN theo kế hoạch: Thử nghiệm nh m thăm dò, rút kinh
nghiệm. TN chính thức các vịng 1, 2.
- Thu thập minh chứng, xử lí kết quả TN (định tính, định lượng), tổng hợp kết quả và
kết luận, kiến nghị cần thiết.
3. .3. Đố t ợng v

ịa bàn thực nghiệm

Tại các trường CĐYT khu vực TNB, chúng tôi lựa chọn SV năm 1 ở Khoa dược đại
diện làm thực nghiệm. Cơ sở vật chất khá thuận lợi, đáp ứng được việc triển khai các PP và
kỹ thuật dạy học tích cực mà luận án đã đề xuất.
Về phía GV được đề nghị và đồng ý tham gia dạy TN Hoá học ĐCVC khá đồng đều
về trình độ, kinh nghiệm và NL giảng dạy, nhiệt tình trong cơng tác.
3.1.4. N i dung thực nghiệm
Thiết kế kế hoạch bài học TN. Tổ chức thực hiện TN nh m phát triển NLTH cho SV
trong dạy học học phần hoá học ĐCVC tại 6 trường CĐYT theo kế hoạch:
* Thực nghiệm biện pháp 1: Sử dụng DHTDA để phát triển NLTH cho SV
* Thực nghiệm biện pháp 2: Sử dụng PP dạy thí nghiệm theo Spickler để phát triển
NLTH cho SV
Mục đích cơ bản của 2 biện pháp nh m hướng tới phát triển NLTH học phần hóa học
ĐCVC ở trường CĐYT
3.1.5. Ti n trình thực nghiệ

s p ạm

Trước khi TNSP, nghiên cứu sinh đã gặp gỡ và trao đổi GV dạy lớp TN và GV dạy
ĐC: Mục đích nghiên cứu của TNSP, phương pháp TNSP, kế hoạch dạy học. Sau đó, thống

nhất với GV cộng tác ở mỗi trường về phương pháp TN. Trên cơ sở lí luận của luận án, tác
giả đã lựa chọn một số bài học có nội dung kiến thức phù hợp để tiến hành TNSP theo cách
thức và giải pháp mà tác giả đã đưa ra trong chương 2. Quá trình thực nghiệm được tiến
hành theo hai giai đoạn:
G

ạn 1: Thực nghiệ

t ă

dò.

Thời gian 9/2017 đến 2/2018 ở trường CĐYT Cà Mau và CĐYT Kiên Giang. Mục
đích của giai đoạn này là để GV và SV làm quen với các PPDH theo hướng phát triển
NLTH. Bài dạy TN là các bài thuộc chương 2 của học phần hóa học ĐCVC.
G

ạn 2: Thực nghiệm t c

ng (2 vịng)

- Chúng tơi đã tiến hành TN qua 2 vòng: Vòng 1: Từ tháng 9/2018 đến hết tháng
2/2019. Vòng 2: Từ tháng 9/2019 đến hết tháng 2/2020.

15


- Số trường TN: 6 trường CĐYT; Số bài TN: 06 bài
- Cụ thể nhƣ sau:
+ GV dạy lớp TN sử dụng 2 PPDH đã được đề xuất theo định hướng phát triển NLTH.

Nghiên cứu sinh dự giờ, trao đổi với GV dạy lớp TN sau mỗi bài để rút kinh nghiệm.
+ GV dạy lớp ĐC: Đối với DHTDA, GV theo cách thường sử dụng (không theo phát triển
NLTH). Đối với PPDH thí nghiệm, GV dạy theo thí nghiệm truyền thống.
+ Sau mỗi bài dạy, sử dụng bảng kiểm quan sát để quan sát sự phát triển NLTH của SV
cho cả lóp TN và ĐC. Cho SV làm bài kiểm tra (DHTDA) cho cả lớp TN và ĐC.
+ Cuối vòng TN, chúng tôi tiên hành khảo sát ý kiến của SV về 2 biện pháp
3. .6. P

ng p

p x lí k t quả thực nghiệm

3. 2. Kết quả thực nghiệm
3.2.1. Thực nghiệ

t ă



3.2.1.1. Biện pháp 1: Sử dụng dạy học theo dự án
3.2.1.2. Biện pháp 2: Sử dụng phư ng pháp ạy thí nghiệm theo Spickler
3.2.2. Thực nghiệ

t c

ng

3.2.2.1. Biện pháp 1: Sử dụng dạy học theo dự án
(1) Phân tích định tính qua phiếu khảo sát sinh viên sau thực nghiệm
(2) Phân tích kết quả đánh giá định lượng

a) Đánh giá sự phát triển năng lực tự học của sinh viên
*Đánh giá qua ảng kiểm quan sát sinh viên dành cho giảng viên

Vòng 1
*Đánh giá qua bài kiểm tra

Vòng 2

Vòng 1

Vòng 2

16


b) Đ n g

qu lớp thực nghiệ

v

ối chứng

*Đánh giá qua bảng kiểm quan sát sinh viên dành cho giảng viên
2.5

2.5
2

2


2

1.4

1

1.5

1.4

1.4

1.1

1

1.5

1.5

1

1.7

1.3

1.3

1.7


1.6

1.5

1.5

1.2

Thực nghiệm

1

1.8

1.7

Đối chứng

1.5

1.4

1.3

1.2

1.1

1


2

1.8

1.7

1.5

1.2

1.1

1

Đối chứng
Thực nghiệ m

1.1

0.5

0.5
0
Lập ế

Xác

Phân Sử dụng


Thu

Ghi

Đánh

Tự

giá

đánh

Xác

Lập ế

Thu

Phân

Sử dụng

Ghi

Đánh

Tự đánh

đồng


giá

định

hoạch

thập

tích và

thơng

chép,

giá đồng

giá

mục

tự học

thơng

xử í

tin giải

tóm tắt


đ ng

tin

thơng

qu ết

thơng

0

định

hoạch

thập

tích và

mục

tự học

thơng

xử í

tin


thơng

qu ết

thơng

tin

nhiệm

tin,

tiêu và

vụ tự

tổng ết

nhiệm

học

iến

vụ TH

tiêu và
nhiệm

thơng


chép,

tin giải tóm tắt

vụ TH

đ ng

nhiệm tin, tổng

tin

vụ tự

thức

ết iến

học

thức

3
2.8

2.8

2.7


2.7

1.5

1.4

2.8
2.6

2.5

2.8

2.7

2
1.7
1.5

1.6

1.7

1.7

1.6

1.5

1

0.5
0
Xác định mục tiêu Lập ế hoạch tự học

Thu thập thông tin

v nhiệm vụ TH

Ph n tích v xử í

Sử dụng thơng tin

Ghi chép, tóm tắt

thơng tin

giải qu ết nhiệm vụ

thơng tin, tổng ết

tự học

iến thức

Đối chứng

Đánh giá đồng đ ng

Tự đánh giá


Thực nghiệm

Đường năng lực tự học của sinh viên vòng 1

2.5
2.5

2
2

2
1.6

1.5

1.9

1.7

1.9
1.7

1.6
1.4

1.3
1.1

1


1.6

1.9

1.3

1.3

2

2

1.9

1.9

1.5

Đối chứng

1.4

1.3

1.2

2.1

2
1.9


1.8

1.2

Thực nghiệm

1.4
1.3

1.4

1.3

1.2

1.3

Thực nghiệm

1

0.5

0.5

0
Xác

Lập ế


Thu

Phân

Sử dụng

Ghi

Đánh

Tự

định

hoạch

thập

tích và

thơng

chép,

giá

đánh

mục


tự học

thơng

xử í

đồng

giá

tin

thơng

qu ết

tin

nhiệm

tin,

vụ tự

tổng ết

học

iến


tiêu và
nhiệm

tin giải tóm tắt

vụ TH

thơng

0
Xác định

Lập ế

mục tiêu hoạch tự
v nhiệm

đ ng

học

Sử dụng Ghi chép,

Đánh

Thu

Phân


thập

tích và

thơng

tóm tắt giá đồng

thơng

xử í

tin giải

thông

tin

thông

qu ết

tin, tổng

tin

nhiệm vụ

vụ TH


tự học

Tự đánh
giá

đ ng

ết iến
thức

thức

3
2.7

2.7

2.5

2.8

2.7
2.5

2.7

2.7

2.5


2
1.7

1.5

1.5

1.6

1.6

1.6

1.3

1.3

1.4

Đối chứng
Thực nghiệm

1
0.5
0
Xác định

Lập ế

Thu thập


mục tiêu v

hoạch tự

thông tin

nhiệm vụ
TH

Đ

học

Ghi chép,

Đánh giá

Tự đánh

v xử í

thơng tin

tóm tắt

đồng đ ng

giá


thơng tin

giải qu ết

thơng tin,

nhiệm vụ

tổng ết

tự học

iến thức

Phân tích

Sử dụng

ng năng lực tự học của sinh viên - Vòng 2

17

Đối chứng


* Đánh giá kết quả qua bài kiểm tra

Đồ thị phát triển năng lực tự học DA3 lớp TN và ĐC – Vòng1

Đồ t ị p


t tr ển năng lực tự ọc DA3 lớp

v Đ - Vòng 2

3.2.2.2. iện pháp 2: Sử dụng phƣơng pháp dạ thí nghiệm theo Spickler
(1) Phân tích định tính qua phiếu khảo sát sinh viên sau thực nghiệm
(2)Phân tích kết quả đánh giá định lượng
3

2.8

2.8

2.8
2.7

2.8

2.7

2.7
2.6

2.5
2.4

2.5

3


2.7

2.7
2.2

2

2.7

2.6
2.4

2.2

2.4
2.2

2.2
2.1

2.4

2.3

2.4

2.3

2.7

2

2

2.1

1.9

2

2

1.9

1.9

1.9

1.9

1.8

1.7
1.5

2.6

2.4

2.3


2.5

2.7

2.6

2.5

1.6

1.5

1.4

1.4

1.5

1.5
1

1

0.5
0.5

0
Xác định mục Lập ế hoạch


Thu thập

Phân tích và

tiêu v nhiệm

thơng tin

xử í thơng

tự học

vụ TH

tin

Thực h nh 1

Sử dụng

Ghi chép,

thơng tin giải tóm tắt thơng
qu ết nhiệm

tin, tổng ết

vụ tự học

iến thức


Thực h nh 2

Đánh giá

Tự đánh giá

đồng đ ng

0
Xác định mục Lập kế hoạch
tiêu và nhiệm
tự học
vụ TH

Thực h nh 3

Thu thập
thơng tin

Phân tích và
Sử dụng
Ghi chép, tóm
xử lí thông tin thông tin giải tắt thông tin,
quyết nhiệm tổng kết kiến
vụ tự học
thức

Thực hành 1


Thực hành 2

Đánh giá
đồng đẳng

Thực hành 3

Biểu ồ phát triển NLTH của sinh viên qua thí nghiệm Vịng 1,2

18

Tự đánh giá


2
1.9
1.8

1.8
1.7

1.6

1.6
1.5

1.5

1.4


1.4

1.4

1.1

1.1

1.3
1.2

1.2

1.2

1.2

1.2

1.1
1
0.8
0.6

đị
0.4






ế




0.2







Xác định
mục tiêu v
nhiệm vụ

Lập ế

Thu thập

Phân tích

Sử dụng

Ghi chép,

Đánh giá


Tự đánh

hoạch tự

thơng tin

v xử í

thơng tin

tóm tắt

đồng đ ng

giá

thơng tin

giải qu ết

thông tin,

nhiệm vụ tự

tổng ết

học

iến thức


học

TH

Đối chứng

ự đ

đồ






0

Đ




đẳ



ế










ế

ế


Đối chứng

T hực ng hi ệm

Thực nghiệm

3
2.7

2.7

2.7

2.6

2.5

2.6


2.6

1.1

1.1

2.7

2.7

2

1.5

1.4

1.3
1.1

1

1.1

1.1

1.2

0.5
0
Xác định

mục tiêu v
nhiệm vụ

Lập ế

Thu thập

hoạch tự

thơng tin

học

Ghi chép,

Đánh giá

v xử í

thơng tin

tóm tắt

đồng đ ng

thông tin

giải qu ết

Sử dụng


thông tin,

nhiệm vụ tự

tổng ết

học

iến thức

Phân tích

TH

Đối chứng

Tự đánh giá

Thực nghiệm

Đường NLTH của sinh viên TN v ĐC qua - Vòng 1

3

3
2.8

2.5


2.5

2.4

2.3

2.2

2.5

2.4

2.4

1.6

1.6

2.8

2.7

2.8

2.7

2.6

2.5


2.7

2.8

2.2

2

2
1.8

1.7

1.5

1.6

1.7

1.8

1.8

1.7

1

1

0.5


0.5

1.7

1.6

1.5

1.5

1.5

1.4

1.6

1.7

0

0
Xác định mục Lập ế hoạch

Thu thập

tiêu v nhiệm

thơng tin


tự học

Phân tích và

Sử dụng

Ghi chép, tóm

xử í thơng tin thơng tin giải tắt thơng tin,

vụ TH

Đánh giá
đồng đ ng

Lập ế

Thu thập

Phân tích và

Sử dụng

Ghi chép,

Đánh giá

hoạch tự học

thơng tin


xử í thơng

thơng tin

tóm tắt

đồng đ ng

giải qu ết

thông tin,

nhiệm vụ TH

qu ết nhiệm tổng ết iến
vụ tự học

Xác định
mục tiêu v

Tự đánh giá

tin

nhiệm vụ tự tổng ết iến

thức

học


Đối chứng

thức

Thực nghiệm

Đối chứng

Thực nghiệm

2.5
2.1
2

2

2

2

1.9

1.9

1.9

1.6

1.5


1.5

1.4
1.3

1.9

1.3

1.2

1.2

1.2

1

0.5

0
Xác định mục

Lập ế hoạch

Thu thập

Phân tích và

Sử dụng thơng


tiêu v nhiệm

tự học

thơng tin

xử í thông tin

tin giải qu ết

tắt thông tin,

nhiệm vụ tự

tổng ết iến

học

thức

vụ TH

Đối chứng

Ghi chép, tóm Đánh giá đồng

Tự đánh giá

đ ng


Thực nghiệm

Đường NLTH của sinh viên TN v ĐC qua thí nghiệm - Vịng 2

Tiểu kết chƣơng 3

19

Tự đánh giá


K T LUẬN VÀ KI N NGHỊ
1. Kết luận
Qua quá trình nghiên cứu, thực hiện các nhiệm vụ của đề tài, chúng tôi đã đạt được các
kết quả sau đây:
1.1. Đã tiến hành nghiên cứu cơ sở lí luận và thực tiễn về vấn đề TH, tổ chức HĐTH,
NL và phát triển NLTH thông qua tổng quan các tài liệu tham khảo và điều tra thực trạng
về TH trong Học phần Hóa học ĐCVC b ng phiếu điều tra đối với 24 GV và 600 SV của
06 trường CĐYT khu vực TNB.
1.2. Đề xuất nội dung và biện pháp phát triển NLTH cho SV thông qua tổ chức HĐTH
Học phần Hóa học ĐCVC ở trường CĐYT:
Đề xuất khung cấu trúc NLTH với 3 NL thành tố và 8 tiêu chí với 3 mức độ đánh giá
NLTH của SV
Qua phân tích cấu trúc và mục tiêu chương trình Học phần Hóa học ĐCVC đang
dạy ở trường CĐYT. Đồng thời đề xuất nguyên tắc, quy trình tổ chức HĐTH theo định
hướng phát triển NLTH cho SV ở trường CĐYT.
Để phát triển NLTH cho SV CĐYT, chúng tôi đã đề xuất hai PPDH là DHDA và
dạy học thí nghiệm theo Spickler. Dựa trên đặc điểm của mỗi PPDH và NLTH, chúng tôi
đã xác định quy trình vận dụng các PPDH này trong tổ chức HĐTH hóa ĐCVC. Từ đó

thiết kế 06 kế hoạch dạy học chi tiết sử dụng trong dạy học Học phần Hoá học ĐCVC
nh m phát triển NLTH cho SV ở trường CĐYT khu vực TNB.
Dựa trên khung NLTH của SV CĐYT, bộ công cụ đánh giá NLTH được thiết kế
bao gồm: Phiếu điều tra sau thực nghiệm, Bảng kiểm quan sát, phiếu tự đánh giá của SV
và bài kiểm tra NL.
1.3. Tiến hành TNSP: 1 vòng thăm dò và 2 vòng tác động với 06 kế hoạch dạy học tại
06 trường CĐYT khu vực TNB , có sự tham gia của 7 GV và 655 SV. Ở mỗi vòng thực
nghiệm tác động, chúng tôi chọn 9 lớp TN và 9 lớp ĐC.
Kết quả TNSP được đánh qua phân tích định tính và định lượng phiếu điều tra sau
thực nghiệm, bảng kiểm quan sát, kết quả của HS về tự đánh giá sản phẩm và bài kiểm tra
DHTDA ở mỗi vịng. Các số liệu TNSP được xử lí b ng phần mềm xử lí số liệu thống kê
SPSS. Kết quả TNSP về sự phát triển NLTH của SV được khẳng định thông qua các tham
số thống kê cơ bản.

20


Kết quả TNSP sau khi xử lí thống kê đã khẳng định sự đúng đắn của giả thuyết khoa
học, tính khả thi của đề tài. Kết quả của luận án đã thực hiện được mục tiêu: Phát triển
NLTH của SV thơng qua dạy học học phần hóa học ĐCVC ở trường CĐYT, góp phần
đổi mới PPDH theo định hướng phát triển NL trong giáo dục nghề nghiệp.
2. Kiến nghị
Qua một thời gian nghiên cứu, chúng tơi có một số đề nghị sau:
+ Tiếp tục triển khai thực nghiệm quy trình tổ chức HĐTH cho SV trong dạy học học
phần hóa học ĐCVC ở trường CĐYT khu vực TN

và các trường CĐYT khác trong cả

nước.
+ Tiếp tục nghiên cứu và vận dụng quy trình tổ chức HĐTH cho SV trong dạy học

các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành khác của chương trình đào tạo ngành khoa học
sức khỏe.

21


C C C NG TRÌNH ĐÃ C NG Ố
1. Nguyen Xuan Truong, Huynh Gia

ao (2018), “ uilding the academic dynamics for

students to develop self-learning capacity in module chemical at medical college”,
World Journal of Chemical Education, Vol. 6, No.4, pp. 200 – 2003.
2. Huỳnh Gia

ảo (2018), “ ồi dưỡng năng lực tự học cho sinh viên trong dạy học khái

niệm hoá học đại cương”, Tạp chí Hố học v Ứng ụng, số 4(44), tr 55- 58.
3. Huỳnh Gia Bảo, Huỳnh Công Đoàn, Đinh Thuý Lan, Nguyễn Cẩm Lài (2019), “Phát
triển các kỹ năng tự học cho sinh viên trong dạy học Hố học Đại cương Vơ cơ ở trường
Cao đẳng Y tế”, Tạp chí Hố học và Ứng dụng, số 3(47), tr 70-72.
4. Huỳnh Gia Bảo, Huỳnh Cơng Đồn, Đinh Th Lan, Nguyễn Cẩm Lài (2019), “Các
nguyên tắc phát triển năng lực tự học cho sinh viên trong dạy học Hoá học Đại cương
Vô cơ ở trường Cao đẳng Y tế”, Tạp chí Hố học và Ứng dụng, số 4(48), tr 65-69.
5. Huỳnh Gia Bảo, Huỳnh Cơng Đồn, Đinh Th Lan, Nguyễn Cẩm Lài (2019), “Sử
dụng bài tập tình huống để phát triển năng lực tự học cho sinh viên trong dạy học Hố
học Đại cương Vơ cơ ở trường Cao đẳng Y tế ”, Tạp chí Hố học và Ứng dụng, số
5(49), tr 69- 73
6. Huỳnh Gia Bảo, Huỳnh Công Đoàn, Đinh Thuý Lan, Nguyễn Cẩm Lài (2019), “Sử dụng dạy
học dự án phát triển năng lực tự học cho sinh viên trong dạy học Hố đại cương vơ cơ ở trường

Cao đẳng Y tế”, Tạp chí Hố học và Ứng dụng, số 6(50), tr 70- 74.
7. Huỳnh Gia ảo, Ngô Thị Kim Lan, Nguyễn Thị Thùy Lan (2019), “Thiết kế hoạt động
tự học theo dạy học dự án trong dạy học Hóa học Đại cương Vơ cơ nh m phát triển
năng lực tự học cho sinh viên ở trường Cao đẳng Y tế”, Tạp chí Khoa học Giáo ục Việt
nam, Số 19, tr 19- 23.
8. Lê Thiện Tâm, Huỳnh Gia ảo (2019), “Phát triấn năng lực tự học cho sinh viên trường
Cao đẳng Y tế thông qua dạy học theo dự án học phần Hóa học Đại cương Vơ cơ”, Tạp
chí hoa học Đại học Vinh, Tập 48 - Số 4 /2019, tr. 28-37.
9. Nguyen Xuan Truong, Huynh Gia

ao, Ngo Thị Kim Lan (2020), “ uilding structure

of self-learning capacity about general - inorganic chemistry for students at the medical
college”, Journal of Medical Care Research and Review, Volume - 3, Issue - 1.
10. Nguyễn Xuân Trường, Huỳnh Gia

ảo, Nguyễn Thị Thùy Lan (2020), “Thiết kế bộ

công cụ đánh giá năng lực tự học cho sinh viên thông qua dạy học theo dự án trong học
phần Hóa học Đại cương Vơ cơ ở trường cao đẳng Y tế”, Tạp chí Khoa học Đại học Sư
phạ H Nội, Volume 65, Issue 1, pp. 192- 203.


×