Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE CUONG HK2 TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.47 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Lương Thế Vinh Tổ : Toán - Lý. I/ Phần số học: 1/ Học sinh cần nắm được những kiến thức sau đây: + Các phép tính trong tập số nguyên. + Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. + Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. + Tìm một số khi biết giá trị phân số của nó, tìm giá trị phân số của một số cho trước. 2/ Học sinh cần thành thạo những kỹ năng sau đây: + Bỏ (Thêm) dấu ngoặc có dấu cộng, dấu trừ đằng trước. + Chuyển các số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức. + Quy đồng, rút gọn các phân số. Các phép tính về phân số. + Đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra phân số và ngược lại. (Chú ý điều kiện đổi, khi nào nên đổi, cách đổi hỗn số âm ra phân số) + Tính tổng (Tính nhanh, Tính theo thứ tự) + Tìm x. + Giải các bài toán cơ bản về phân số. II/ Phần hình học: 1/ Học sinh cần nắm được những kiến thức sau đây: + Hệ thức cộng góc - Các cách chứng tỏ tia nằm giữa hai tia. + Tia phân giác của góc. + Các loại góc (Góc vuông, góc nhọn, góc tù) + Góc kề nhau, góc kề bù. 2/ Học sinh cần thành thạo những kỹ năng sau đây: + Chứng tỏ tia nằm giữa hai tia. + Tính số đo góc. + Kiểm tra một tia có là phân giác của góc hay không (Bằng lập luận). 2 5 1 1 1 ; ; ;  1;  1 ; ;  0,5 3 3 Bài 1: Sắp xếp các dãy số sau theo thứ tự tăng dần: 3 6  6  2  5  7  10 ; ; ; Bài 2: Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất: 3 6 8 11  11  14  1 ; ; Bài 3: Trong các phân số sau phân số nào nhỏ nhất: 12 15 60 1 2 Bài 4: Tìm ba phân số có mẫu bằng 20 và nằm giữa hai phân số 2 và 3. Bài 5: Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 12 rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần: 3 5 4 4 3 ; 1 ; ; ; 4 6 3 24  2 2 3 Bài 6: Tìm năm phân số nằm giữa hai phân số 3 và 4 a a Bài 7: Tìm ba phân số dạng b biết -1 < b < 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 8: Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 18 rồi sắp xếp chúng theo thứ thự giảm dần: 2 5 1 2 5 ;1 ;  ; ; 3 6 6 36  2 2 1 Bài 9: Tìm ba phân số nằm giữa hai phân số 3 và 2 7 4 2001 2000 Bài 10: So sánh hai phân số: a/ 15 và 9 b/ 2002 và 2001 3 9 ; Bài 11: Tìm số đối của các số sau: -3; 78; 4 11 ; -1;1 3 9 1 1 ; Bài 12: Tìm số nghịch đảo của các số sau: -3; 78; 4 11 ; 3 ; 5 ; -1; 1. Bài 13: Rút gọn các phân số sau: (  5).27 a) 18.15. 3.7.(  17) b) ( 34).28. 12.7  12.9 12 c). 13.7  13 d) 8  21. 8.5  8.2 e) 16. DẠNG 1:THỰC HIỆN PHÉP TÍNH. Bài 1: Thực hiện phép tính cộng, trừ: 8  36  a) 40 45 4 5  e) 9 6. 1 4  b) 5  3  17 13  f) 24 21. 5  36  c) 21 15 25 7  g) 16 14. 4 3 2 5 1     i) 7 4 7 4 7 3 7 3   n) 14 8 2. 4 3 7 2 1     j) 3 5 3 5 3 3  7 11   p) 5 16  20. 4  k) 3 1  q) 7. 1 5  6 2 5 8  3 21. 3 4  d) 5  7  11  15  h) 30 12 2  5 2    m) 3  7 3  3 5 4   r) 7 13 7. Bài 2: Thực hiện phép tính nhân, chia: (Chú ý: Trước khi nhân ta nên rút gọn nếu có thể) - 3 - 5 × 10 9 -12 18 : e) 45  25 8 3 7 12    2 i) 7 4 8 15 a). 5 - 14 b) × 7 3 21 ( 14) : 25 f) 3 25 56  ( 4) 7 j) 8. 9 .(  56) 8 36 : ( 48) g) 37 - 1 - 10 21 ×( )× 7 4 k) 5 c). 1 - 4 d) 5 × 2 121 1 - 14 h) - 3 : 2 5 - 5 25 - 1 : × 4 8 3 m). Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: 3 1 8   A= 4 4 3 5 2 5 9    C = 7 11 7 11 5 41 4 7 4 : 5 : E = 9  5 9 81 1  13 5  4 3 :  2    4  5 G= 4 4 2 3  4 8    5    :  24  25  21  K =  3 7   21. 7 22 1   B = 15 15 33 7 8 7 3 12     D = 19 11 19 11 19 2 1 2 3 :  : F= 3 6 3 4 6 5 3  :5 ( 2)3 16 H= 7 8 5  3 7  1  5  1      :     3  10 10  L =  4 8   4. DẠNG 2: TÌM X.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 1: Tìm x, biết: 1 2 1   x 0, 75 2 5 a) b) 2 c) 1 1 3 5 1 7 x    x  2 3 4 2 8 e) f) 4 g) 5 1  4 3 1 5  3x   .    x  0, 25  : 3 4  3  k) 3 6 j) i) 2 x. 5 1  x 2 3 2 1 1 x  3 2 4. 4 5  3 4 d) 3 2 x :  0, 25  3 h) 4. 3 1 1 2 x   5 2 4. 2 1 1 3 x  5 11 2 6 m) 3. x. 2 1 1 x 6 60%x+ 3 = 3 3. 2 1 5 x x  3 2 2. Bài 1: Tìm x, biết: x 2  1) 5 5 54  9  5) 66 x. x 35  2) 4 28 63 7  6) y 8. 11 33  3) x 27 y 5  7) 64  16. x 80 9 y   * 4) 11 55 9) x 5 y 9 x 4   8) 7 28 9) 4 y. DẠNG 2: GIẢI BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ Bài 1: Một lớp có 45 học sinh. Số nam là 15 em. Tìm tỉ số % của học sinh nam và học sinh nữ. 2 Bài 2: Đội tuyển học sinh giỏi khối 6 gồm có 60 bạn. Trong đó có 3 học sinh giỏi môn Văn, 3 1 10 số học sinh giỏi môn Toán, 30 học sinh giỏi môn Sử. Tính tỉ số học sinh giỏi mỗi môn?. Bài 3: Nhân dịp kỷ niệm sinh nhật của Bác, học sinh ba khối 6, 7 và 8 của trường em trồng 1 được 48 cây gồm các loại. Trong đó khối 7 trồng được 3 tổng số cây của ba khối trồng được, 5 khối 8 trồng được 8 số cây còn lại, tính số cây trồng được mổi khối 6, 7, 8 2 Bài 4: Quãng đường đi từ nhà đến trường dài 1500m. An đi bộ được 5 quãng đường chợt nhớ. hôm nay trực nhật nên nhờ Bảo chở quãng đường còn lại. Tính quãng đường An đi bộ và đi xe đạp. Bài 5: Công ty cầu đường đang thi công nâng cấp quốc lộ 13A. Đến tháng 10, công ty đã thi 4 công 5 chiều dài quãng đường, công ty còn lại phải thi công thêm 80km thì mới hoàn thành.. Hỏi chiều dài quãng đường cần nâng cấp là bao nhiêu km? 3 Bài 6: Đội văn nghệ khối 6 gồm 5 là các bạn trong nhóm hát, 16 bạn còn lại tham gia nhóm. múa. Hỏi đội văn nghệ có bao nhiêu người? 1 3 Bài 7: Bố của Bảo là 48 tuổi. Tuổi chị bằng 3 tuổi bố, tuổi Bảo bằng 4 tuổi chị. Tính tuổi. của mỗi người. 5 Bài 8: Hiện nay, 6 tuổi Bình bằng tuổi Mẹ. Mẹ Bình 46 tuổi thì Bình bao nhiêu tuổi? 2 Bài 9: Một thùng chứa 80 lít dầu. Lần thứ nhất người ta lấy ra 5 số dầu, lần thứ hai người ta 3. lấy 75% còn lại. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 Bài 10: Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5 chiều dài. Biết 15% chiều dài sân. là 18m. Tính chu vi và diện tích của sân. 2 Bài 11: Một mảnh vườn hình chữ nhật có 40% chiều rộng bằng 9 chiều dài. Biết chiều dài. vườn bằng 72m.Tìm chu vi của vườn? 1 Bài 12: Bạn An đọc cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc 3 số trang. ngày thứ hai đọc 5 8 số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang?. Bài 1: Cho các góc sau đây góc nào là góc vuông, góc bẹt, góc nhọn, góc tù, tìm các cặp góc 0  0 0 0 0 0      bù nhau, phụ nhau: ABC 30 ; xOy 60 ; MON 120 ; TOV 90 ; COD 180 ; KOT 150 0  Bài 2: Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy 30 ;.  xOz 1100 .. a) Trong ba tia Oz, Oy, Ox tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?  b) Tính góc yOz . Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? VS?    c) Vẽ Ot là tia phân giác của yOz . Tính zOt , tOx 0  Bài 3: Vẽ hai góc kề bù xOt, tOz, biết xOt 80 . Vẽ tia On nằm giữa hai tia Ox và Ot sao cho.  xOn 400 .. a) Tia On có là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao? b) Cho Om là tia phân giác của góc tOz. Tính số đo góc mOn. Bài 4: Vẽ tam giác ABC biết AB = AC = 4cm; BC = 6cm. Nêu cách vẽ.  Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy = 300;.  xOz = 1500. . a/ Tính yOz ? b/ Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Viết tên các cặp góc kề bù trong hình?    c/ Kẻ Ot là tia phân giác yOz . Có nhận xét gì về 2 góc xOy và tOz ?.  Bài 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Ot sao cho xOt = 300,  xOy = 600.  a/ Tính tOy ?  b/ Gọi Ox’và Oy’ là hai tia đối của hai tia Ox, Oy. Tính x ' Oy ' . Kể tên các cặp góc kề. bù.   Bài 7: Cho xOy = 700. Kẻ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho xOz = 200. Kẻ tia Ot nằm  giữa 2 tia Oz, Oy sao cho tOy = 250..   a/ Tính zOt , xOt ?  b/ Tia nào là tia phân giác của zOy ? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c/ Liệt kê tất cả các góc kề nhau trên hình vẽ? Bài 8: Cho 2 tia Om và On cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy đi qua   O, biết xOm = 300, yOn = 400. . a/ Tính xOn ; yOm ? b/ Tia On nằm giữa hai tia nào? Vì sao? .  c/ Tia nào là tia phân giác của xOn ? Vì sao? 0  Bài 9: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Ot sao cho xOy 50 ,.   1500  xOt . Vẽ các tia Om, On theo thứ tự là tia phân giác của xOy , xOt .  mOn. a/ Tính. ?. . b/ Tia Oy có phải là tia phân giác của mOn không?  Bài 10: Cho góc xOy = 500 , vẽ tia Oy' là tia đối của tia Oy.  a) Tính góc xOy' .   b) Vẽ các tia On, Om thứ tự là tia phân giác của góc xOy và góc xOy' .  Tính số đo của góc mOn . 0    Bài 11: Cho hai góc mOn và tOn phụ nhau, biết tOn 60 ..  1. Tính số đo mOn . 0  2. Trên nửa mặt phẳng bờ Om không chứa tia On vẽ tia Ox sao cho mOx 30 .. . Tia On có phải là tia phân giác của xOt không ? Tại sao? Bài 12: Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 70o. a) Tính góc zOy b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho xOt = 140 o. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOt c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm. Chúc các em thi tốt..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×