Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

tự chọn 7 chủ đề các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.92 KB, 19 trang )

CHỦ ĐỀ 1 : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Lọai chủ đề :
Thời lượng :
I / Mục tiêu :
- Học sinh nắm vững tập hợp Q , So sánh các số hữu tỉ . Cộng trừ các số
hữu tỉ . Tỉ lệ thức . Dãy tỉ số bằng nhau . Số thập phân hữa hạn hoặc vô
hạn tuần hòan . Làm tròn số . Căn bậc 2
- Rèn kỹ năng vận dụng nhanh gọn , chính xác
Giáo dục tính chích xác cẩn thận
II / Phương pháp
- Đưa ra bài tập cụ thể để học sinh luyện tập
- Thảo luận nhóm để tìm cách giải
- Luyện tập cá nhân , phân tích và đưa ra phương pháp thực hiện
III / Nội Dung
1 . Cộng trừ số hữu tỉ
Bài 1 : Sắp xếp các số hữu tỉ sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
-
3 4 6 3 4
; ; ; ;
10 9 7 4 5
− −

-
6 4 3 3 4
7 9 10 4 5
− −
< < < <
Bài 2 : thực hiện phép tính
a)
7 5 7 5 2
19 19 19 19 19



+ = + =

b)
13 7 13 7 20
29 29 29 29 29
− − − −
+ = + =

c)
3 5 3.8 5.7 59 3
1
7 8 7.8 56 56
+
+ = = =
d)
3 8 3 8 27 80 53
10 9 10 9 90 90
− − +
+ = + = =

Bài 3 : Tính một cách hợp lí
a)
5 23 17 5 17 23 23 23
2 2
11 29 11 11 11 29 29 29
 
+ + = + + = + =
 ÷
 

b)
2 11 6 2 3 11 11 11
13 1 (13 1) ( ) 14 14
5 23 10 5 5 23 23 23
+ + = + + + + = + =
c) -5,60 + 4
2
5
= -5 + (- 0,6 ) + 4 +
2
5
= -5 +
3
5

+ 4 +
2
5
= -1 + (-
1
5
) = -1
1
5
Bài 4 : Tính một cách hợp lí
a) A =
2 15 2 2 2 15 15 17 15 2
17 6 17 6 11 10 10
31 17 31 31 31 17 17 17 17 17
   

− + = − − = − = − =
 ÷  ÷
   
b) B =
6 9 6 6 6 9 9 9
31 5 36 31 36 5 5 5
13 41 13 13 13 41 41 41
   
+ − = − + = − + =
 ÷  ÷
   
c) C =
51 51 1 51 51 1 1 1
27 7 27 7 20 20
59 59 3 59 59 3 3 3
   
− − = − + = + =
 ÷  ÷
   
d) D =
29 7 28 29 28 7 1 1 9
17 3 2 4 17 2 4 3 15 15
31 8 31 31 31 8 31 8 248
       
− − − = − + − = + =
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
Bài 5 : Tính
a) A =
1 1 1 1

...........
2.3 3.4 4.5 49.50
+ + + +
=
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 24
......
2 3 3 4 4 5 6 49 50 2 50 50
− + − + − − + + − = − =
=
12
25
b) B =
1 1 1 1
.............
3.7 7.11 11.15 23.27
+ + + +
Ta có
1 1 4 1
4.
3 7 3.7 3.7
− = =
Vậy 4B =
4 4 4 4
.............
3.7 7.11 11.15 23.27
+ + + +
=
1 1 1 1 1 1 1
.........
3 7 7 11 11 23 27

− + − + − + −
=
1 1 8
3 27 27
− =
Vậy B =
8 2
: 4
27 27
=
2. Nhân chia số hữu tỉ
Bài 6 : thực hiện phép tính
a) A =
11 4 84 5
. . .
12 33 25 8
− −

Nhận xét rằng tích A gồm các thừa số khác 0 và có số lẽ các thừa số
nguyên am nên tích A là mốt số hữu tỉ âm
A = -
11.4.84.5 11.4.84.5 1.1.7.1 7
12.33.25.8 33.8.12.5 3.2.1.5 30
= − = − = −
b ) B =
2 1 2 1 2 1 1 2 2
3 .12 3 .5 3 12 5 3 .7 3 .7 21 2 23
7 2 7 2 7 2 2 7 7
   
− = − = = + = + =

 ÷  ÷
   
c) C =
3 8 9 3 8 3 9 3 8 9 3
.16 0,375.7 .16 .7 16 7 .24 9
8 17 17 8 17 8 17 8 17 17 8
− − − −
 
− = − = + = = −
 ÷
 
Bài 7 : Tính
a) A =
7 5 15
. . .( 24)
25 8 7


=
7.5.15.24 7.5.15.24 1.1.3.3
9
25.8.7.1 7.25.1.8 1.1.1.1
= = =
b) B =
1 15 34 1 1.5.34.1
. . .
3 17 45 12 3.17.45.12
− −
=


15.34 1.2 1 1
45.17.3.12 3.3.12 3.3.6 54
= = = =
3.Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ , cộng trừ nhân chia số thập phân
Bài 8 : Tìm x biết
a)
x
= 2 => x =2 hoặc x = -2
b)
x
= -1
Với mọi giá trò của x ta luôn có
x


0 do đó không có giá trò nào
của x để
x
=-1
Bài 9: Tìm x biết
a)
2 1x

=2
* Nếu 2x-1 > 0 thì
2 1x

= 2x -1đẳng thức đã cho trở thành
2x – 1 = 2 => 2x = 3 => x =
3

2
Thử lại 2.
3
2
- 1 = 2 > 0 vậy x =
3
2
chấp nhận
* Nếu 2x-1 < 0 thì
2 1x

= - 2x +1 đẳng thức đã cho trở thành
-2x +1 = 2 => -2x = 1 => x =
1
2

Thử lại 2.
1
2

- 1 = -2 < 0 vậy x =
1
2

chấp nhận
Vậy x =
3
2
hoặc x =
1

2

b)
x
= 2x – 1 (1)
* Nếu x > 0 =>
x
= x
=> (1)

x = 2x – 1 => x = 1 > 0 chấp nhận
* Nếu x < 0 =>
x
= -x
=> (1)

-x = 2x – 1 =>3 x = 1 > 0 => x =
1
3
> 0 trái với điều kiện
x<0
Vậy giá trò của x =1 thỏa mãn yêu cầu
c)
3 2x

= x (1)
- Nếu 3x – 2 > 0 thì
3 2x

= 3x – 2 khi đó (1)



3x – 2 = x
2x = 2
x = 1
Thử lại 3.1 - 2 = 1 > 0 ( chấp nhận )
- Nếu 3x – 2 > 0 thì
3 2x

= -3x + 2 khi đó (1)


- 3x + 2 = x
-4x = - 2
x =
1
2
Thủ lại 3.
1
2
- 2 = -
1
2
< 0 ( chấp nhận)
Vậy x = 1 hoặc x =
1
2
d)
2x


= 2x +1
- Nếu x – 2 > 0 thì
2x

= x – 2 khi đó (1)
x - 2 = 2x +1
x = - 3
Thử lại -3 - 2 = - 5 < 0 trái với điều kiện x – 2 > 0
- Nếu x – 2 < 0 thì
2x

= - x + 2 khi đó (1)
-x + 2 = 2x +1
3x = 1
x =
1
3
Thử lại
1
3
- 2 < 0 (chấp nhận )
Vậy x =
1
3
Bài 10 : Với giá trò nào của x thì biểu thức A = 5 -
2 1x

có giá trò lớn
nhất
* Với các giá trò của x sao cho 2x – 1


0 thì
2 1x

> 0
khi đó A = 5 -
2 1x

< 5
* Với các giá trò của x sao cho 2x – 1 = 0 thì
2 1x

> 0
khi đó A = 5 -
2 1x

= 5 – 0 = 5
Vậy với 2x – 1 = 0 tức với x =
1
2
thì A đạt giá trò lớn nhất là 5
Bài 11 : Với giá trò nào của x thì biểu thức B = 1 +
3 1x
+
có giá trò
nhỏ nhất
* Với các giá trò của x sao cho 3x + 1

0 thì
3 1x

+
> 0
khi đó B = 1 +
3 1x
+
> 1
* Với các giá trò của x sao cho 3x – 1 = 0 thì
3 1x
+
= 0
khi đó B = 1 +
3 1x
+
= 1 + 0 = 1
Vậy với 3x + 1 = 0 tức với x =
1
3

thì B đạt giá trò nhỏ nhất là 1
4. Lũy Thừa của một số hữu tỉ
Bài 12 : Tính
a) 1
200
= 1 ; (-1)
1890
= 1 ; (-1)
2009
= -1
b) Số (-3)
2009

là số hưu tỉ âm hay số hưu tỉ dương
Ta có (-3)
2009
= [(-1).3]
2009
= (-1)
2009
.3
2009
= -1. 3
2009
<0
Vậy (-3)
2009
là số hưu tỉ âm hay số hưu tỉ âm
Bài 13 : hãy viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa của mốt số với
số mũ khác 1
a) 2
6
.6
2
= (2
3
)
2
.6
2
= (8.6)
2
= 48

2
b) (
1
125
)
2
.2
6
= [(
1
5
)
3
]
2
.2
6
= 2
6
.(
1
5
)
6
= (2.
1
5
)
6
= (

2
5
)
6
c)
4
4
4
1 1 1
81 3 3
 
= =
 ÷
 
; 243 = 3
d) 8.3
3
= 2
3
.3
3
= (2.3)
3
= 6
3
e) 81.2
8
= 3
2
.(2

2
)
4
= 3
2
.4
2
= (3.4)
2
= 12
2

Bài 14 : Tính
a)
20
15 20 15 2 15 40 55
1 1 1 1 1 1 1
. . .
2 4 2 2 2 2 2
 
             
= = =
 
 ÷  ÷  ÷  ÷  ÷  ÷  ÷
             
 
 
b)
25
25 30 2 30 50 30 20

1 1 1 1 1 1 1
: : :
9 3 3 3 3 3 3
 
             
= = =
 
 ÷  ÷  ÷  ÷  ÷  ÷  ÷
             
 
 
c)
3 2
3 2 4 3 12 6 6
1 1 1 1 1 1 1
: : :
16 8 2 2 2 2 2
   
             
= = =
   
 ÷  ÷  ÷  ÷  ÷  ÷  ÷
             
   
   
d)
( ) ( )
2 3
3 2 6 6
: : 1( 0)x x x x x= = ≠

Bài 15 : Rút gọn biểu thức
A =
5 4 9 10 8 10 9 10 8
10 8 8 10 8 10 8 10 8
4 .9 2.6 2 .3 2 .3 2 .3 (1 3) 2 1
2 .3 6 .20 2 .3 2 .3 .5 2 .3 (1 5) 6 3
− − −
= = = =
+ + +
Bài 16 : So sánh
a)
100
1
16

 
 ÷
 

500
1
2

 
 ÷
 
Ta có
500
1
2


 
 ÷
 
=
100
5
1
2
 

 
 
 ÷
 
 
 
=
100
1
32

 
 ÷
 
Vậy
100
1
16


 
 ÷
 
>
100
1
32

 
 ÷
 
hay
100
1
16

 
 ÷
 
>
500
1
2

 
 ÷
 
b)
( )
9

32−

( )
13
18−
Ta có
( )
9
32−
=
9
5 45
( 2) ( 2)
 
− = −
 

45 52 4 13 13 13
2 2 [(2) ] 16 18< = = <
Vậy
( )
9
13
32 ( 18)− > −
5. Tỉ lệ thức
Bài 17 : Cho tập hợp A = {4;8;16;32;64} hãy viết tất cả các tỉ lệ thức
có các số hang khác nhau là phần tử A
Xét các nhóm 4 phần tử của A có tích hai số này bằng tích hai số
kia ta có
• Với {4;8;16;32} thì 4.32 = 8.16

Ta có các tỉ lệ thức :

4 16
8 32
=
;
8 32
4 16
=
;
4 8
16 32
=
;
16 32
4 8
=
• Với {4;8;32;64} thì 4.64 = 8.32
Ta có các tỉ lệ thức :

4 32
8 64
=
;
8 64
4 32
=
;
4 8
32 64

=
;
32 64
4 8
=
• Với {8;16;32;64} thì 8.64 = 16.32
Ta có các tỉ lệ thức :

16 64
8 32
=
;
8 32
16 64
=
;
8 16
32 64
=
;
64 32
16 8
=
Bài 18: Tìm các số x ,y

×