Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.24 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 Môn Thi : TOÁN - Giáo Dục Trung Học Phổ Thông Thời gian làm bài : 150 phút, không kể thời gian phát đề. BÀI GIẢI Câu 1: 1) MXĐ : R; y’ = x3 – 4x; y’ = 0 x = 0 hay x = 2 y (0) = 0; y (2) = -4; y = 0 x = 0 hay x = 2 2. y” = 3x2 – 4; y” = 0 x = x. . y' y. 0. 2 . 0. 2 3 ; Điểm uốn là. +. 2. 0. +. 20 2 , 9 3 . 0. . 0. + + +. 4. 4 y. Đồ thị : 2. -2 -2. 0. 2. x. -4. 7 f ''(x 0 ) 1 3x 20 -4=-1 x 0 1 y(1) 4 2. Hệ số góc của các tiếp tuyến là y’(-1) = 3 và y’(1) = -3, phương trình tiếp tuyến là:. y. 7 7 5 5 3(x 1) hay y 3(x 1) y 3x hay y 3x 4 4 4 4.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: 1). Với Đk : x > 3, phương trình đã cho tương đương : log2(x – 3) + log23log3x = 2 log2(x – 3) + log2x = 2 log2x(x – 3) = 2 x(x – 3) = 22 x = -1 (loại) hay x = 4 Do đó nghiệm của phương trình đã cho là x = 4. ln 2. 2). I=. (e. x. 1)2 e x dx Đặt t = ex – 1 dt = exdx. 0. 1. 1. t3 1 t dt 30 3 0 2. t(0) = 0, t(ln2) = 1 I=. 3). 1 m m2 0, m 2 (x 1) f’(x) = . Vậy f đồng biến trên [0 ; 1] với mọi m. Minf(x) f(0) m 2 m x[0;1]. ,. 2 do đó yêu cầu bài toán m m 2 m 1 hay m 2. Câu 3 : Góc A’BA = 600 là góc của A’B và mặt phẳng ABC. 1 2 a ∆ABC vuông cân tại B nên S∆ABC= 2 . ∆A’AB là nửa tam giác đều nên có cạnh A’B = 2AB = 2a AA’ = AA ' a 3 B’. A’. C’. B. A 3. 1 2 a 3 a .a 3 2 Vậy thể tích hình lăng trụ = 2. C.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Câu 4.a x 2 2t y 2 z 1 4t 1. Phương trình đường thẳng qua A có vectơ chỉ phương là AB : AB 5 2. Trung điểm I của AB là I = (1 , 2 , 3), và R = 2 2.1 2 5 5 2 2 2 2 1 0 IH = =R Vậy mặt phẳng (P) tiếp xúc với hình cầu có đường kính là AB. Câu 5.a : z = 3 – 4i z 3 4i 2z z 2(3 4i) 3 4i 9 4i. 25i 25i 25i(3 4i) 2 4 3i z 3 4i 3 42 OA Câu 4.b: 1/ OA qua O và VTCP = (2;1;2) x y z Phương trình chính tắc OA : 2 1 2 2/ R=OA =. 4 1 4 3. 2 2 2 9 Phương trình mặt cầu (S) tâm A: ( x 2) ( y 1) ( z 2) . a a = (2;2;1); AM = (-1;2;-2) , AM = (-6;3;6) qua M(1;3;0) VTCP a, AM 36 9 36 9 R a 3 4 4 1 d (A, ) = = . Vậy tiếp xúc (S) Câu 5.b:. z. 4 4i 4 4i 2 1 i. căn bậc 2 của z là. 2i.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>