Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Chương 4 thống kê tài sản trong doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.9 KB, 21 trang )

CHUONG 4
Thống kê Tài sản trong Doanh nghiệp.

Bài tập: 1A,2A, 2B

Ebook.VCU - www.ebookv


Thống kê tài sản cố định
-Khái niệm :
TSCĐ là tư liệu lao động tham gia vào
nhiều chu kỳ sản xuất, trong suốt quá
trình sử dụng hình thái vật chất về cơ bản
khơng thay đổi
-Tiêu chuẩn xác định TSCĐ hiện nay:
+Có giá trị trên 10 triệu đồng
+Thời gian sử dụng trên 1 năm
Ebook.VCU - www.ebookv


Phân lọai TSCĐ
-Căn cứ vào quyền sở hữu:
+TScủa DN
+ TS thuê
-Căn cứ vào trạng thái sử dụng:
+ TS đang họat động
+TS dự trữ
+ TS ngưng họat động
+ TS chờ thanh lý
Ebook.VCU - www.ebookv



-Căn cứ vào mục đích sử dụng:
+ Nhà cửa
+Vật kiến trúc
+MMTB động lực
+MMTB truyền dẫn
+MMTB làm việc
+Phương tiện vận chuyển
+ Cơng cụ, khí cụ dùng vào SX
+ MMTB dùng vào quản lý
+Cây lâu năm
Ebook.VCU - www.ebookv


+Gia súc cơ bản, cày kéo
+Đất nông nghiệp
Căn cứ vào hình thái biểu hiện:
+TSCĐ hũu hình
+TSCĐ vơ hình:
*Chi phí thành lập DN
* Uy tín kinh doanh
*phần mềm máy tính
*CP bản quyền sáng chế, bí quyết
kinh doanh….
Ebook.VCU - www.ebookv


Thống kê số lượng TSCĐ
_TSCĐ hiện có
_TSCĐ bình qn kỳ: dùng cơng thức số

bình qn của dãy số biến động
Về mặt giá trị:
Các lọai giá dùng để đánh giá TSCĐ:
*Giá ban đầuhịan tịan (ngun
giá):là tịan bộ các chi phí DN phải bỏ ra
để có được TSCĐ tính đến thời điểm đưa
TS đó vào trạng thái sẳn sàng sử dụng

Ebook.VCU - www.ebookv


*Giákhơi phục hịan tịan:là ngun giá
của TS mới ngun sản xuất ở kỳ báo
cáo,được dùng để đánh giá lại TSCĐ cùng
lọai đã mua sắm ở thời kỳ trước
*Giá ban đầu còn lại=Giá ban đầu
hòan tòan –Lũy kế khấu hao TSCĐ hữu
hình
*Giá khơi phục cịn lại= Giá KPHT-Lũy
kế khấu haoTSCĐ hữu hình

Ebook.VCU - www.ebookv


Phân tích TK TSCĐ
a) Phân tích tình hình biến động TSCĐ
Lập BCĐ TSCĐ theo nguyên giá để nghiên
cứu biến động về mặt hiện vật của TSCĐ
Lập BCĐ TSCĐ theo giá còn lại để nghiên
cứu biến động về mặt giá trị của TSCĐ


Ebook.VCU - www.ebookv


Sơ đồ BCĐ TSCĐ theo nguyên giá(theo sơ
đồ tăng , giảm TSCĐ trong bản thuyết
minh báo cáo tài chính:mẫu số B 09-DN,
chế độ kế tóan DN số 15/2006/QĐ-BTC
ban hành ngày 20/3/06)

Ebook.VCU - www.ebookv


Các chỉ tiêu đánh giá tình hình biến
động của TSCĐ
* Hệ số tăng TSCĐ=GT TSCĐ tăng trong
kỳ /GT TSCĐ bq kỳ
* Hệ số giảm TSCĐ= GT TSCĐ giảm trong
kỳ/ GT TSCĐ bq kỳ
* Hệ số đổi mới TSCĐ= GT TSCĐ mới tăng
trong kỳ/GT TSCĐ có cuối kỳ
* Hệ số đào thải TSCĐ= GT TSCĐ thanh lý
trong kỳ / GT TSCĐ có đầu kỳ
Ebook.VCU - www.ebookv


* Hệ số hao mịn TSCĐ=Lũy kế KH đã
trích đến kỳ BC/Nguyên giá TSCĐ
*Hệ số còn sử dụng được của TSCĐ=1Hệ số hao mịn
Với:Lũy kế KH đã trích=Giá bđht-Giá bđ

cịn lại
Cặp hệ số này tính cho đầu năm lẫn cuối
năm

Ebook.VCU - www.ebookv


Các chỉ tiêu phản ảnh hiệu quả sử dụng TSCĐ
1) Hiệu quả sử dụng TSCĐ= Kết quả SX/GT TSCĐ bq
kỳ
H=Q/G
2) Dung lượng vốn=GT TSCĐ bq kỳ/Kết quả SX
C=G/Q
3) Doanh lợi TSCĐ=Lợi nhuận trong kỳ/ GT TSCĐ bq
kỳ
Từ 1):Ta có: Q=H.G
Dùng HTCS phân tích biến động kết quả SX do 2
nhân tố:hiệu quả sử dụng TSCĐ và giá trị TSCĐ bq
H=

Q

G

Ebook.VCU - www.ebookv


Thống Kê tài sản lưu động(TSLĐ)
A) Phân lọai TSLĐ
Căn cứ vào các giai đọan của quá trình

SXKD:
* TSLĐ trong khâu dự trữ
* TSLĐ trong khâu SX
* TSLĐ trong khâu lưu thông
Căn cứ vào trạng thái tồn tại:
* Tiền trong quỹ hay ngân hàng
*Chứng khóan đầu tư ngắn hạn
Ebook.VCU - www.ebookv


* Các khỏan phải thu
* Các khỏan ứng và trả trước
* Hàng tồn kho
Căn cứ vào hình thái biểu hiện:
* Tiền mặt, ngân phiếu, chứng khóan
và chứng từ có giá
* GT vàng bạc, kim cương, đá quý
* Công cụ, dụng cụ thuộc TSLĐ
*NVL
* SPDD, nửa TP
Ebook.VCU - www.ebookv


*Thành phẩm
*Hàng hóa
Thống kê NVL trong DN
Phân tích tình hình cung cấp NVL
* Yêu cầu đầy đủ
* Yêu cầu kịp thời


Ebook.VCU - www.ebookv


Phân tích tình hình sử dụng NVL
* PP kết hợp
M1
_____________
M0.Q1/Q0
Phân tích cấc nhân tố ảnh hưởng đến lượng
NVL hao phí
a) 1 lọai NVL để SXSP
M=∑ m.q
Với M: Khối lượng NVL sử dụng
m: hao phí NVL cho 1 đơn vị SP
q:Khối lượng SP
HTCS phân tích biến động của M do ảnh
hưởng 2 nhaân tố m, q
Ebook.VCU - www.ebookv


b)Nhiều lọai NVL để SXSP
M=∑ s m q
Với s: đơn giáa NVL
HTCS phân tích mối quan hệ 3 nhâan
tố ảnh hưởng đến M
IM=Is.Im.Iq

Ebook.VCU - www.ebookv



Phân tích biến động mức hao phí NVL cho
1 đơn vị SP
a) 1 lọai NVL để SX 1 lọai SP

im

m1
=
m0

b) 1 lọai NVL SX nhiều lọai SP

Im

∑m q
=
∑m q
1

1

0

1

Ebook.VCU - www.ebookv


c) Nhiều lọai NVL, SX 1 lọai SP


Im =

∑s
∑s

0

0

m1

m0

d)Nhiều lọai NVL , SX nhiều lọai SP

Im

∑s m q
=
∑s m q
0

1 1

0

0 1

Ebook.VCU - www.ebookv



Phân tích các nhân tố cấu thành trong m
m= g + f +h
với g: TRọng lượng thực tế 1 đơn vị SP
f: Trọng lượng phế liệu bq 1 SP
h: Hao phí NVL cho SP hỏng mà 1 SP
tốt phải chịu
q: số SP tốt
q*: số SP hỏng
g+f=M/q+q* ( trọng lượng thô)
Ebook.VCU - www.ebookv


m=M/q
Từ đó : M= ∑ m q=∑(g+f+h) q
m1-m0=(g1-g0)+(f1-f0)+(h1-h0)
M1-M0=∑m1q1-∑m0q0
=(∑m1q1-∑m0q1)+
(∑m0q1-∑moqo)
=∑(g1-g0) q1+∑(f1f0)q1+
∑(h1-h0)q1+∑(q1-q0)m0
Ebook.VCU - www.ebookv



×