Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

NHIEM SAC THE VA DOT BIEN CAU TRUC NHIEM SAC THE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SVTH: Nguyễn Thị Huệ GVHD: ThS. Lê Phan Quốc. 06/13/21. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 1. Hình thái nhiễm sắc thể: a. Khái niệm: NST là cấu trúc mang gen, bắt màu bởi thuốc nhuộm kiềm tính, chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.. 06/13/21. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 1. Hình thái nhiễm sắc thể: b. Đặc điểm:. 06/13/21. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 1. Hình thái nhiễm sắc thể: c. Cấu tạo – chức năng: Quan sát hình cho biết cấu tạo của một NST gồm những bộ phận nào? Chức năng của từng bộ phận đó là gì?. 06/13/21. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 1. Hình thái nhiễm sắc thể:. 06/13/21. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 1. Hình thái nhiễm sắc thể: c. Cấu tạo – chức năng: • Mỗi NST có 3 bộ phận chủ yếu. 06/13/21. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 1. Hình thái nhiễm sắc thể:. • d. Phân loại: NST thường  NST giới tính. 06/13/21. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 2. Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể: a. Sinh vật nhân thực: • Thành phần : ADN và prôtêin histôn 06/13/21. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 2. Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể: a. Sinh vật nhân thực: các mức cấu trúc: • Sợi cơ bản (mức xoắn 1) • Sợi chất nhiễm sắc (mức xoắn 2) • Crômatit (mức xoắn 3) 06/13/21. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 2. Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể: b. Sinh vật nhân sơ: • Mỗi tế bào chứa 1 phân tử ADN mạch kép có dạng vòng và chưa có cấu trúc NST như ở tế bào nhân thực. 06/13/21. Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 1. Khái niệm đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể: • Là những biến đổi trong cấu trúc của NST, có thể làm thay đổi hình dạng và cấu trúc NST.. 06/13/21. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 2. Các dạng đột biến: a. Đột biến mất đoạn: Khái niệm: Mất đi một đoạn nào đó của NST, làm giảm số lượng gen trên đó.. 06/13/21. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 2. Các dạng đột biến: A. B. C. D. E. F. G. Vẽ hình của NST trên sau khi bị đột biến mất đoạn. 06/13/21. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 2. Các dạng đột biến: a. Đột biến mất đoạn:  Hậu quả: Thường gây chết, mất đoạn nhỏ không ảnh hưởng.  Ví dụ: Mất một phần vai ngắn NST 5 gây hội chứng tiếng mèo kêu.. 06/13/21. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 2. Các dạng đột biến: a. Đột biến mất đoạn: Xem đoạn phim sau về cơ chế mất đoạn NST. 06/13/21. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 2. Các dạng đột biến: b. Đột biến lặp đoạn: Khái niệm: Một đoạn NST bị lặp lại 1 lần hay nhiều lần làm tăng số lượng gen trên đó.. 06/13/21. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 2. Các dạng đột biến: A. B. C. D. E. F. G. Vẽ hình của NST trên sau khi bị đột biến lặp đoạn. 06/13/21. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 2. Các dạng đột biến: b. Đột biến lặp đoạn: Hậu quả: Làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng. Ví dụ: Lặp đoạn ở ruồi giấm gây hiện tượng mắt lồi, mắt dẹt. 06/13/21. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 2. Các dạng đột biến: c. Đột biến đảo đoạn: Khái niệm: Một đoạn NST bị đứt ra rồi quay ngược 180 0 làm thay đổi trình tự gen trên đó.. 06/13/21. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 2. Các dạng đột biến: A. B. C. D. E. F. G. Vẽ hình của NST trên sau khi bị đột biến đảo đoạn. 06/13/21. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> II. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 2. Các dạng đột biến: c. Đột biến đảo đoạn: Hậu quả: Có thể ảnh hưởng hoặc không ảnh hưởng đến sức sống. Ví dụ: Ở ruồi giấm thấy có 12 dạng đảo đoạn liên quan đến khả năng thích ứng nhiệt độ khác nhau của môi trường. 06/13/21. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> II. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 2. Các dạng đột biến: c. Đột biến đảo đoạn: Xem đoạn phim sau về cơ chế đảo đoạn NST. 06/13/21. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> II. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 2. Các dạng đột biến: d. Đột biến chuyển đoạn: Khái niệm: Là sự trao đổi đoạn giữa các NST không tương đồng, một số gen trong nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác. 06/13/21. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> II. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 2. Các dạng đột biến: A. B. C. D. E. F. G M. N. O. P. Q. R. S. Vẽ hình của 2 NST trên sau khi bị đột biến chuyển đoạn giữa các NST không tương đồng. 06/13/21. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> II. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 2. Các dạng đột biến: d. Đột biến chuyển đoạn: Hậu quả: • Chuyển đoạn lớn thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản. đôi khi có sự hợp nhất các NST làm giảm số lượng NST của loài, là cơ chế quan trọng hình thành loài mới • Chuyển đoạn nhỏ không ảnh hưởng gì. 06/13/21. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> II. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 2. Các dạng đột biến: d. Đột biến chuyển đoạn:  Ví dụ: Ở người, đột biến chuyển đoạn không cân giữa NST 22 và 9 tạo nên NST 22 ngắn hơn bình thường gây nên bệnh ung thư máu ác tính. 06/13/21. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> II. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ 2. Các dạng đột biến: d. Đột biến chuyển đoạn: Xem đoạn phim sau về cơ chế chuyển đoạn NST. 06/13/21. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Củng cố Câu 1: Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST là: A.Nuclêôtit B.Ribônuclêôtit C.Axit amin D.Nuclêôxôm 06/13/21. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Củng cố Câu 2: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có những dạng sau: A. Mất, thêm, thay thế một cặp nu. B. Mất đoạn, lặp đoạn, thay thế đoạn. C. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. D. Mất đoạn, lặp đoạn, thay thế đoạn, thêm đoạn. 06/13/21. 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Củng cố Câu 3: Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể là kiểu đột biến trong đó có xảy ra cơ chế nào? A. Có trao đổi đoạn giữa các nhiễm sắc thể không tương đồng. B. Có trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 nhiễm sắc thể tương đồng. C. Có trao đổi chéo không cân giữa 2 nhiễm sắc thể tương đồng. D. Có đảo ngược 1800 của 1 đoạn nhiễm sắc thể không mang tâm động. 06/13/21. 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Củng cố Câu 4: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? A.Do tác nhân lí, hóa, sinh, làm đứt gãy nhiễm sắc thể hay do trao đổi chéo không đều. B.Do các chất hóa học tác động đến hệ gen. C.Do ngẫu nhiên đứt gãy, rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể. D.Do các chất phóng xạ. 06/13/21. 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Củng cố Câu 5: Đột biến nào được ứng dụng để chuyển gen từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác? A.Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể. B.Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. C.Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể. D.Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể. 06/13/21. 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

×