Độtbiến nhiễmsắcthể
I. Hình thái và cấu trúc nhiễm
sắcthể
1. Hình thái NST( Cấutrúchiểnvi)
ĐọcSGK, quansáthìnhvẽ,
em hãy cho biếtNST thể hiện
rõ nhất ở kì nào, có đặc điểm
gì về hình thái?
Thựcvật Động vật
Lúa tẻ 24
Mận48
Đào 16
Dương xỉ 116
Ruồigiấm8
Ruồi nhà 12
Người46
Tinh tinh 48
• Ở kì giữacủanguyênphânNST thể
hiệnrõnhấtvề hình dạng, kích thước
gồm: 2 crômatit đính với nhau ở tâm
động( vị trí để NST trượttrênthoivôsắc
về 2 cựccủatế bào)
•NST ở tế bào không phân chia có cấu
trúc đơn, tương ứng mộtcrômatitcủaNST
ở kì giữa
•Mỗiloàicóbộ NST đặctrưng về số
lượng, hình dạng, cấu trúc( cách sắpxếp
các gen trên NST) khác nhau
•Có2 loại: NST thường và NST giớitính
Nhậnxétvề bộ NST củacác
sinh vật khác nhau?
Độtbiếnnhiễmsắcthể
2.Cấu trúc siêu hiểnvi củaNST
Thành phần: ADN và prôtêin histôn
• NST được cấu tạo từ chất nhiễm sắc(
chứa 1 phân tử ADN mạch kép quấn
quanh khối prôtêin tạo nên các
nuclêôxôm)
•Mỗi nuclêôxôm gồm có 1đoạn ADN
chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8
phân tử histôn
•Chuỗi nuclêôxôm tạo thành sợi cơ bản
có đường kính 11nm
•Sợi cơ bản cuộn xoắn bậc 2 tạo thành
sợi nhiễm sắc có đường kính khoảng 30
nm
•Sợi cơ bản được xếp cuộn lần nữa tạo
nên vùng xếp cuộn( sợi selennoid)
300nm
•Sợi 300nm lại cuộn xoắn lần cuối tạo
thành crômatit đường kính khoảng
700nm
Như vậy:
•NST tại kì giữa ở trạng thái kép
gồm 2 crômatit nên chiều ngang
của mỗi NST có thể đạt tới
1400nm
Quan sát hình và
mô tả các mức
độ cấu trúc của
NST?
•Với cấu trúc xoắn này chiều dài
của NST có thể được rút ngắn
15000- 20000 lần so với chiều
dài của ADN
Ý nghĩa:
Sự thu gọn cấu trúc không gian
của NST thuận lợi cho sự phân li,
tổ hợp các NST trong quá trình
phân bào
A. ADN mạch
xoắn kép
B. Sợi cơ bản
C. Sợi nhiễm
sắc
D. Vùng xếp
cuộn
E. Crômatit
F. NST ở kì
giữa
•Với cấu trúc xoắn này chiều dài
của NST có thể được rút ngắn
15000- 20000 lần so với chiều
dài của ADN
Ý nghĩa:
Sự thu gọn cấu trúc không gian
của NST thuận lợi cho sự phân li,
tổ hợp các NST trong quá trình
phân bào
Lõi( 8 phân tử
histôn)
Đột biến nhiễm sắc thể
I. Hình thái và cấu trúc nhiễm
sắc thể
II. Đột biếncấu trúc nhiễm sắc
thể
Thế nào là đột biến cấu
trúc NST? Nguyên nhân?
Các dạng đột biến cấu
trúc NST?
* Các dạng: mất đoạn, lặp đoạn, đảo
đoạn và chuyển đoạn
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
đo
đo
ạ
ạ
n
n
Đ
Đ
ả
ả
o đo
o đo
ạ
ạ
n
n
L
L
ặ
ặ
p đo
p đo
ạ
ạ
n
n
M
M
ấ
ấ
t đo
t đo
ạ
ạ
n
n
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
H
H
ậ
ậ
u qu
u qu
ả
ả
Kh
Kh
á
á
i ni
i ni
ệ
ệ
m
m
Đặc điểm
Dạng ĐB
* Khái niệm: Đột biến cấu trúc NST là
những biến đổi trong cấu trúc NST
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
đo
đo
ạ
ạ
n
n
Đ
Đ
ả
ả
o
o
đo
đo
ạ
ạ
n
n
L
L
ặ
ặ
p
p
đo
đo
ạ
ạ
n
n
M
M
ấ
ấ
t
t
đo
đo
ạ
ạ
n
n
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
H
H
ậ
ậ
u qu
u qu
ả
ả
Kh
Kh
á
á
i ni
i ni
ệ
ệ
m
m
Dạng ĐB
Đặc điểm
D
D
ạ
ạ
ng đb l
ng đb l
à
à
m m
m m
ấ
ấ
t m
t m
ộ
ộ
t
t
đo
đo
ạ
ạ
n n
n n
à
à
o đ
o đ
ó
ó
c
c
ủ
ủ
a NST
a NST
•
•
L
L
à
à
m gi
m gi
ả
ả
m s
m s
ố
ố
lư
lư
ợ
ợ
ng gen trên
ng gen trên
NST
NST
•
•
Thư
Thư
ờ
ờ
ng gây ch
ng gây ch
ế
ế
t đ
t đ
ố
ố
i v
i v
ớ
ớ
i th
i th
ể
ể
ĐB
ĐB
•
•
M
M
ấ
ấ
t đo
t đo
ạ
ạ
n nh
n nh
ỏ
ỏ
không
không
ả
ả
nh
nh
hư
hư
ở
ở
ng
ng
M
M
ấ
ấ
t đo
t đo
ạ
ạ
n NST 2
n NST 2
2 g
2 g
ây ung
ây ung
thư m
thư m
á
á
u
u
ở
ở
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
D
D
ạ
ạ
ng ĐB l
ng ĐB l
à
à
m cho đo
m cho đo
ạ
ạ
n
n
NST l
NST l
ặ
ặ
p đi l
p đi l
ặ
ặ
p l
p l
ạ
ạ
i m
i m
ộ
ộ
t
t
hay nhi
hay nhi
ề
ề
u l
u l
ầ
ầ
n
n
Ph
Ph
ổ
ổ
bi
bi
ế
ế
n
n
ở
ở
th
th
ự
ự
c v
c v
ậ
ậ
t
t
•
•
thay đ
thay đ
ổ
ổ
i nh
i nh
ó
ó
m gen liên k
m gen liên k
ế
ế
t
t
do m
do m
ộ
ộ
t s
t s
ố
ố
gen trên NST n
gen trên NST n
à
à
y
y
đư
đư
ợ
ợ
c chuy
c chuy
ể
ể
n sang NST kh
n sang NST kh
á
á
c
c
•
•
thư
thư
ờ
ờ
ng l
ng l
à
à
m gi
m gi
ả
ả
m kh
m kh
ả
ả
năng
năng
sinh s
sinh s
ả
ả
n
n
D
D
ạ
ạ
ng ĐB d
ng ĐB d
ẫ
ẫ
n đ
n đ
ế
ế
n s
n s
ự
ự
trao đ
trao đ
ổ
ổ
i đo
i đo
ạ
ạ
n trong m
n trong m
ộ
ộ
t
t
NST ho
NST ho
ặ
ặ
c giưã c
c giưã c
á
á
c NST
c NST
không tương đ
không tương đ
ồ
ồ
ng
ng
Ở
Ở
ru
ru
ồ
ồ
i gi
i gi
ấ
ấ
m,
m,
đ
đ
ả
ả
o đo
o đo
ạ
ạ
n
n
NST s
NST s
ố
ố
3
3
liên quan đ
liên quan đ
ế
ế
n
n
kh
kh
ả
ả
năng th
năng th
í
í
ch
ch
ứ
ứ
ng nhi
ng nhi
ệ
ệ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
kh
kh
á
á
c nhau c
c nhau c
ủ
ủ
a môi
a môi
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
•
•
Thay đ
Thay đ
ổ
ổ
i tr
i tr
ì
ì
nh t
nh t
ự
ự
phân b
phân b
ố
ố
c
c
á
á
c gen trên NST
c gen trên NST
•
•
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
ả
ả
nh hư
nh hư
ở
ở
ng ho
ng ho
ặ
ặ
c
c
không
không
ả
ả
nh hư
nh hư
ở
ở
ng đ
ng đ
ế
ế
n s
n s
ứ
ứ
c
c
s
s
ố
ố
ng
ng
D
D
ạ
ạ
ng ĐB l
ng ĐB l
à
à
m cho 1
m cho 1
đo
đo
ạ
ạ
n
n
NST n
NST n
à
à
o đ
o đ
ó
ó
đ
đ
ứ
ứ
t ra r
t ra r
ồ
ồ
i
i
đ
đ
ả
ả
o ngư
o ngư
ợ
ợ
c 180
c 180
0
0
v
v
à
à
n
n
ố
ố
i
i
l
l
ạ
ạ
i
i
•
•
ĐB l
ĐB l
ặ
ặ
p đo
p đo
ạ
ạ
n
n
ở
ở
đ
đ
ạ
ạ
i m
i m
ạ
ạ
ch
ch
l
l
à
à
m tăng ho
m tăng ho
ạ
ạ
t t
t t
í
í
nh enzim
nh enzim
amilaza
amilaza
•
•
ĐB l
ĐB l
ặ
ặ
p đo
p đo
ạ
ạ
n
n
ở
ở
ru
ru
ồ
ồ
i gi
i gi
ấ
ấ
m
m
l
l
à
à
m m
m m
ắ
ắ
t l
t l
ồ
ồ
i th
i th
à
à
nh m
nh m
ắ
ắ
t d
t d
ẹ
ẹ
t
t
•
•
L
L
à
à
m tăng s
m tăng s
ố
ố
lư
lư
ợ
ợ
ng gen trên
ng gen trên
NST
NST
•
•
L
L
à
à
m tăng ho
m tăng ho
ặ
ặ
c gi
c gi
ả
ả
m cư
m cư
ờ
ờ
ng
ng
đ
đ
ộ
ộ
bi
bi
ể
ể
u hi
u hi
ệ
ệ
n c
n c
ủ
ủ
a t
a t
í
í
nh tr
nh tr
ạ
ạ
ng
ng
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
đo
đo
ạ
ạ
n
n
Đ
Đ
ả
ả
o
o
đo
đo
ạ
ạ
n
n
L
L
ặ
ặ
p
p
đo
đo
ạ
ạ
n
n
M
M
ấ
ấ
t
t
đo
đo
ạ
ạ
n
n
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
H
H
ậ
ậ
u qu
u qu
ả
ả
Kh
Kh
á
á
i ni
i ni
ệ
ệ
m
m
Dạng ĐB
Đặc điểm
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
đo
đo
ạ
ạ
n
n
Đ
Đ
ả
ả
o
o
đo
đo
ạ
ạ
n
n
L
L
ặ
ặ
p
p
đo
đo
ạ
ạ
n
n
M
M
ấ
ấ
t
t
đo
đo
ạ
ạ
n
n
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
H
H
ậ
ậ
u qu
u qu
ả
ả
Kh
Kh
á
á
i ni
i ni
ệ
ệ
m
m
Dạng ĐB
Đặc điểm
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
đo
đo
ạ
ạ
n
n
Đ
Đ
ả
ả
o
o
đo
đo
ạ
ạ
n
n
L
L
ặ
ặ
p
p
đo
đo
ạ
ạ
n
n
M
M
ấ
ấ
t
t
đo
đo
ạ
ạ
n
n
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
H
H
ậ
ậ
u qu
u qu
ả
ả
Kh
Kh
á
á
i ni
i ni
ệ
ệ
m
m
Dạng ĐB
Đặc điểm
Độtbiến nhiễmsắcthể
I. Hình thái và cấu trúc nhiễm
sắcthể
II. Độtbiếncấu trúc nhiễmsắc
thể
* Khái niệm: ĐộtbiếncấutrúcNST là
những biến đổitrongcấutrúcNST
* Các dạng: mất đoạn, lặp đoạn, đảo
đoạn và chuyển đoạn
* Ý nghĩa:
-Vớitiếnhoá: thamgiavàocơ chế các li
dẫn đến hình thành loài mới
-Vớichọngiống: tổ hợpcácgentốt để
tạogiống