Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

de cuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.17 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP A. Trắc nghiệm đại số: Câu 1: Kết quả của phép tính  x  1  x  1 là: A.. x2 1. B.. x2  1. Câu 2: Hằng đẳng thức:  A  B . C. 2.  A2  2 AB  B 2. x2  4 x 1. D.. x2  4 x 1. . có tên là gì?. A. Bình phương một tổng. B. Tổng hai bình phương.. C. Hai bình phương một tổng.. D. Tổng một bình phương.. 2 x  3x  1. Câu 3: Kết quả của phép tính A.. B.. 6x  2. 6x  2x. là: C.. 6 x2  2. D.. 6x2  2x. 2 Câu 4: Kết quả của phép tính  3xy  6 xy  :   3 x  là:. A.. 2y. B.. 2 y2. C.. y  2 y2. D..  y  2 y2. Câu 5 : Kết quả phép tính : ( 3x2 – 12 ) : ( x – 2 ) là A. 3( x - 2 ). B. x + 2. C. x - 2. D. 3( x + 2 ). Câu 6: Giá trị x thỏa mãn x2 + 16 = 8x a. x = 8. b. x=4. c. x=-8. d. x= -4. Câu 7 : Kết quả của phép tính 15x2y2z : (3xyz ) là : a. 5xyz. b.5x2y2z. c. 15xy. d. 5xy. Câu 8 : Kết quả phân tích đa thức 2x – 1 – x2 thành nhân tử là : a. ( x – 1)2. b - ( x – 1)2. c. -( x +1)2. d. (- x – 1)2. Câu 9 : Điền vào chỗ ( …… ) đa thức thích hợp a. ( 2x + y2 ) . ( …………………………. ) = 8x3 + y6 b. ( 27x3 + 27x2 + 9x + 1 ) : ( 3x + 1)2 = ( …………………………. ) Câu 10: Mẫu thức chung của hai phân thức a. x(x+2)2. b. 2(x+2)2. 3 x +4 x+ 4 2. c. 2x(x+2)2. và. x+ 4 2 2 x +4 x. d. 2x(x+2).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x −1 x +2 + x 2. Câu 11 : Kết quả phép tính a.. 2. x +4 x − 4 2x. là. 2 x +1 x +2. b.. 2. x +2 x −2 2x. c.. d. -1 +. x Câu 12 :Kết quả của phép tính a.. 6y x2. d. x 6 y2. b.. Câu 14: Phân thức A.. 2. x 2 x −x. x x −1. B.. 5 x +2 10 x+ 4 : 2 2 3 xy x y. là :. 6y x. c.. x 6y. bằng với phân thức nào dưới đây ? 1 −1. C.. 2. x 2 x −1. D. 5x. Câu 15: Điền một đa thức thích hợp để điền vào chổ trống trong đẳng thức sau:. y −3 .. . = x−5 5−x. Chọn đa thức nào dưới đây để điền ? A. x – 5 Câu 16: Phân thức A.. 2 x +7. B. 5 – x 2(x +7) ( x − 2)( x +7). B.. x −4 7. B.. C. x  4 8x  10  7 7. 2 x −2. D.. x −7 x +2. là. 8 x +10 7. C.. ( x+2) Câu 18: Kết quả của phép tính. D. y – 3. có dạng rút gọn là :. x+7 x −2. Câu 17: Kết quả của phép tính A.. C. 3 – y. x  4 2x  7  x  1 x  1 là:. − 7 x+14 7. D. –.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.. x −4 x +1. B.3. C. 3x + 3. D.. 2 x +7 x +1. Câu 19: Kết quả của phép tính A.. 3. 15 xy 7 x2 y3. B.. Câu 20 : Kết quả phép tính x −1 2. a.. 15 x 14 y 2 . 7 y3 x2. là :. 3. 14 xy 7 x2 y3. C.. x −1 x +2 + 2 2. D.. c.. 2 x +1 2. d.. 2 x +3 2. Câu 21. Ghép cột A với cột B để được câu đúng : Cột A 3. 3. a. a - b b. a2 - b2 c. y3 + 3y2x + 3yx2 + x3 d. (a+ b)3 e. x2 – 3x + xy – 3y f. ( x2 + 2xy + y2)( x+y). 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.. Cột B a +3a b+ 3ab2 +b3 (a+b)(a2 - ab +b2) (a-b)(a2 + ab +b2) a3 - 3a2b + 3ab2 -b3 (a - b)(a+b) x3 + y3 x+y (x -3 )( x + y ) 3. 2. Ghép a+ b+ c+ d+ e+ f+. Câu 22: Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đúng . Cột A 1. x – 2x + 1 = 2. ( x – y)( x + y) = 3. x2 + 2xy + y 2 = 2. Cột B a. ( x + y )2 b. ( x – 1) 2 c. x – y d. x2 – y 2. Kết quả 1+ 2+ 3+. Câu 23: Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đúng . Cột A 1. x2 + 2x + 1 = 2. ( x – y)( x + y) =. 30 xy. là. x +2 2. b.. 3. 30 xy x2 y3. Cột B a. ( x - y )2 b. ( x +1) 2. Kết quả 1+ 2+.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. x2 - 2xy + y 2 =. c. x – y d. x2 – y 2. 3+. B. Trắc nghiệm hình học : Câu 24 : Hình chữ nhật có hai kích thước là 4cm và 6cm thì diện tích của nó là: b. 10 cm2. a. 12 cm. c. 24 cm2. d. 20 cm2. Câu 25: Diện tích của hình vuông có cạnh là a ( cm) là : a. a ( cm2 ). c. a2 ( cm ). b. 2a ( cm). d. a2 ( cm2 ). Câu 26 Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình : a. Hình thang. b. Hình thang cân. c. Hình bình hành. d. Tất cả đều đúng. Câu 27 Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau là hình a. Hình chữ nhật. b. Hình thoi. c. Hình vuông. d. Tất cả đều đúng. Câu 28: Độ dài hai đường chéo của một hình thoi bằng 4cm và 6cm . Độ dài cạnh hình thoi bằng : a. 13cm. b. √ 13 cm. c. √ 52. cm. d. 52cm. Câu 30: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B vào cột C để được kết luận đúng. A a. Tứ giác có hai cạnh đối song song , hai cạnh. B 1. là hình. C a+. đối kia bằng nhau và không song song b. Tứ giác có hai đường cắt nhau tại trung điểm. thoi 2. là hình. b+.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> của mỗi đường c.Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai góc. thang cân 3. là hình. đối bằng 900 d.Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc.. bình hành 4. là hình chữ d +. c+. nhật Câu 31: Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là: A . Hình vuông. B . Hình thang cân. C . Hình bình hành. D . Hình thoi. Câu 32: Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là: A.4. B.. 8. C.8. D.. Câu 33: Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A . 10cm. B . 5cm. C.. 10 cm. Câu 34: Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là: A . Hình vuông. B . Hình thang cân. C . Hình bình hành. D . Hình thoi. BÀI 7: HÌNH BÌNH HÀNH. D.. 5 cm. 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 1 :Khẳng định nào sau đây đúng A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh song song. B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau . C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song. D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai A. Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau . B. Trong hình bình hành các góc đối bằng nhau. C. Trong hình bình hành,hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Trong hình bình hành các cạnh đối không bằng nhau. Câu 3 Chu vi của hình bình hành ABCD bằng 10 cm, chu vi của tam giác ABD bằng 9 cm khi đó độ dài BD là A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2cm. D. 1 cm. Câu 4 :Cho hình bình hành ABCD biết AB = 8 cm ,BC = 6cm .Khi đó chu vi cuả hình bình hành đố là A. 14 cm.. B. 28 cm. C. 24 cm `. D. Cả A,B,C đều. sai Câu 5 Các câu sau câu nào đúng A. Trong hình bình hành hai đường chéo bằng nhau B. Trong hình bình hành 2 góc kề một cạnh phụ nhau C. Đương thẳng qua giao điểm của hai đường chéo là trục đối xứng của hình bình hành đó D. Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và giao điểm này là tâm đối xứng của hình bình hành đó.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 8: ĐỐI XỨNG TÂM. Câu 1 Khẳng định nào sau đay đúng A. Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một điểm O nếu O là đoạn thẳng trung trực của hai điểm đó B. Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó C. Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một điểm O nếu khoảng cách từ O đến hai điểm đó là bằng nhau D. Cả ba kết luận rên đều sai. Câu 2 Tìm các câu sai trong các câu sau A. Chữ cái in hoa I có một tâm đối xứng B. Tam giác đều có một tâm đối xứng C. Đường tròn có tâm là tâm đối xứng D. Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chéo làm tâm đối xứng Câu 3 Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm và Điểm I, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua I khi đó độ dài của A’B’ là A. 3 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 12 cm. Câu 4 Tìm phương án sai trong các khẳng định sau A. Nếu 3 điểm thẳng hàng thì 3 điểm đối xứng với chúng qua một điểm cũng thẳng hàng B. Hai tam giác đối Xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau C. Một đường tròn có vô số tâm đối xứng D. Một đoạn thẳng chỉ có duy nhất một tâm đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 5 Tam giác MNP đối xứng với tam giác M’N’P’ qua O , biết tam giác MNP có chu vi là 48cm khi đó chu vi của tam giác M’N’P’ có giá trị là : A. 24cm. B.32 cm. C. 40cm. D. 48 cm. Câu 6. Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ đối xứng nhau qua điểm I biết AB = 4cm,BC = 7 cm Và chu vi của tam giác ABC = 17 cm .khi đó độ dài của Cạnh CA của tam giác A’B’C’ là A. 17cm. B. 6cm. C. 7 cm. D. 4cm. Câu 7. Biết rằng tam giác IKL đối xứng với tam giác MNP qua điểm I theo thứ tự các đỉnh tương ứng và góc IKL = 250 Khi đó góc MNP là A. 250. B. 500. C. 750. D. Cả A,B, C đều sai. Câu 8 Khoanh tròn vào câu đúng A. Tâm đối xứng của đường thẳng là điểm bất kì của đường thẳng đó . B. Trọng tâm của một tam giác là tâm đối xững của tam giác đó . C. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau BÀI 9: HÌNH CHỮ NHẬT. Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất A.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 cạnh B.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc bằng nhau C.Hình chữ nhật là tứ giác có hai. vuông D.Các phương án trên đều không. góc vuông đúng Câu 2. Tìm câu sai trong các câu sau A.Trong hình chữ nhật hai đường. B.Trong hình chữ nhật hai đường. chéo bằng nhau. chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C.Trong hình chữ nhật Hai cạnh kề. D.Trong hình chữ nhật giao của hai. bằng nhau. đường chéo là tâm của hình chữ. nhật đó Câu 3 Các dâu hiệu sau dấu hiệu nhận biết nào chưa đúng A.Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật B.Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật C.Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật D.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật . Câu 4. Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cậnh huyền có độ dài là 5 cm khi đó độ dài cạnh huyền là A. 10 cm. B. 2,5 cm. C. 5 cm. D. Cả A,B,C đều. sai Câu 5 Trong các câu sau câu nào sai A.Hình bình hành có một góc vuông là. C.Hình chữ nhật còn là hình. hình chữ nhật B.Hình chữ nhật có hai trục đối xứng. thang cân C.Hai đường chéo của hình chữ nhật là trục đối xứng của hình chữ nhật đó. Câu 6. Khoanh tròn vào phương án sai A.Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng nửa cạnh huyền B.Trong tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh và bằng nửa cạnh ấy thì đó là tam giác vuông C.Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh góc vuông không bằng canh ấy.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> D.Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền thì vuông góc với cạnh huyền Câu 7. Trong hình chữ nhật các kích thước lần lựot là 5 cm và 12 cm thì độ dài của đường chéo là A. 17 cm. B. 13 cm. C.. 119 cm. D. Cả A,B,C đều. sai Câu 8 Trong hình chữ nhật đường chó có độ dài là 7 cm một cạnh có độ dài là 13cm thì cạnh còn lại có độ dài là A. 6 cm. B.. 6 cm. D.. 62 cm. D. Cả A.B,C đều. sai. BÀI 10 : ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC Câu 1 Hãy chọn phương án mà em cho là đúng nhất A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tuỳ ý trên đường thẳng này đến một điểm tuỳ ý trên đường thẳng kia. B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là độ dài từ một điểm tuỳ ý trên đường thẳng này đến một điểm tuỳ ý trên đường thẳng kia. C. Cả hai phương án trên đều sai Câu 2 .Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái in hoa mà em cho là đúngư A. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm treen một đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> B. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h C. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên ba đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h D. Cả ba phương án trên đều sai. Câu 3 Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được đáp án đúng A 1. Tập hợp các điểm A cách. B 5. Là đường trung trực của đoạn. điểm A cố định một khoảng. thẳng AB. bằng 3 cm 2.. Tập hợp các điểm cách đều. 6. là hai đường thẳng song song. hai đầu của một đoạn thẳng AB. với avà cách a một khoảng 3 cm. cố định 3. Tập hợp các điểm nằm trong. 7. Là đường tròn tâm A bán kính 3. góc xAy và cách đều hai cạnh. cm. của góc đó 4. Tập hợp các điểm cách đều. 8. Là tia phân giác của góc xAy. đường thẳng a cố định một khoảng 3 cm. BÀI 11: HÌNH THOI. Phần I .Trắc nghiệm Câu 1 Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất trong các câu khảng định sau:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. Hình thoi là tứ giác có bốn góc bằng nhau. B. Hình thoi là tứ giác có hai góc đối bằng nhau. C. Hình thoi là tứ giác có 3 góc vuông. D. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. Câu 2 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai đối với hình thoi. A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai đường chéo vuông góc với nhau và là các tia phân giác của các góc của hình thoi C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Các phương án trên đều sai Câu 3 Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau: A. 6 cm. B.. C.. 41cm. 164cm. D. 9cm. Câu 4. Cạnh của một hình thoi có đọ dài là 3 cm thì hai đường chéo có độ dài lần luợt là A. 9 cm và. 3 3cm. B. 6cm và. 3 3cm. C. 3cm và. 3 3cm. D. Cả. A,B,C đều sai Câu 5. Các câu sau câu nào sai: A. Các trung điểm của bốn cạnh của một hình chữ nhật là các đỉnh của một hình thoi B. Các trung điểm của bốn cạnh của một hình thoi là bốn đỉnh của một hình chữ nhật C. Giao điểm của hai đường chéo của hình thoi là tâm đối cứng của hình thoi đó D. Hình thoi có bốn trục đối xứng Câu 6.Hình thoi có độ dài một cạnh là 4 cm thì chu vi của nó bằng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. 16 cm.. B. 8 cm. C.. 44. cm. D. Cả A.B,C đều. sai Câu 7 Hình thoi có chu vi bằng 16 cm thì cạnh của nó bằng A. 2 cm.. B. 4 cm.. C. 8 cm. D. Cả A,B,C đều. sai Câu 8 Cho hình thoi A’B’C’D’ đối xứng với hình thoi ABCD qua Đường thẳng d. Biết chu vi của hình thoi ABCD là 20 cm Thì cạnh A’B’ của hình thoi A’B’C’D’ là A.. 20cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. Cả A,B,C đều. sai. BÀI 12: HÌNH VUÔNG. Câu 1 Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau. B. Hình vuông là tứ gíac có bốn góc bằng nhau. C. Hình vuôgn là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau Câu 2. Hãy khoanh tròn vào phương án sai trong các phương án sau A. Trong hình vuông hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. B. Trong hình vuông hai đường chéo không vuông góc với nhau.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C. Trong hình vuông hai đường chéo đồng thời là hai trục đối xứng của hình vuông. D. Trong hình vuông hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau Câu 3 .Các dấu hiệu nhận biết sau dấu hiệu nào không đủ để kết luận tứ giác đó là hình vuông A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông C. Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông. D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông Câu 4 Tìm câu khi nói đến hình vuông A. Hình vuông vừa là hình thoi,vừa là hình chữ nhật B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông D. Các phương án trên đều sai. Câu 5 Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm thì đường chéo của hình vuông đó là A. 8cm.. B.. 32 cm. D. 5 cm. D.. 2 4cm. Câu 6 đường chéo của hình vuông có độ dài là 3cm,thì cạnh của hình vuông đó bằng A. 1cm.. B.. 4 dm 3 .. C.. 3 dm 2 .. D. 2 dm. Câu 7 Tìm câu trả lời đúng nhất: hình vẽ (H1) bên AB = BC thì tứ giác MNPQ là hình: A. Hình vuông C. Hình thoi. B. Hình chữ nhật D. Hình bình hành.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 8 ở hình 2 tứ giác AEDF là hình A. Hình thoi.. C. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Cả A,B,C đều sai. PHẦN II Tự luận (6 điểm) Câu 9 Cho hình vuông ABCD gọi I,K lần lượt là trung điểm của AD và DC a) chứng minh rằng BI  AK b) Gọi E là giao điểm của BI và AK, chứng minh CE =AB Câu 10 Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm nằm giữa C và D, tia phân giác của góc DAE cắt CD ở F .Kẻ FH  AE (H AE). FH cắt BC ở G.Tính số đo  FAG. 2: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT. I.Trắc nghiệm Câu 1: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài giảm đi 2 lần và chiều rộng tăng lên 2 lần. A.Diện tích hình chữ nhật không thay đổi. B.Diện tích hình chữ nhật tăng lên 4 lần. C.Diện tích hình chữ nhật tăng lên 2 lần. D.Cả 3 câu trên đều sai Câu 2: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 5 lần..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A.Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần. C.Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần.. B.Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần. D.Chỉ cố câu B là đúng.. Câu 3: Cho hình chữ nhật có diện tích là 20 (đơn vị diện tích) và 2 kích thước là X và Y (đơn vị dài). Hãy điền vào ô trống trong bảng: X 1 4 8 20 Y 10 4 2 2 Câu 4: Diện tích hình chữ nhật bằng 28cm ,1 cạnh có bình phương độ dài là 16, cạnh kia của hình chữ nhật bằng A. 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 7 cm. Câu 5: Điền dấu “x” vào ô Đ ( đúng ), S ( Sai) tương ứng với các khẳng định sau: a, Hai hình bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. b, Nếu 2 hình có diện tích bằng nhau thì chúng bằng nhau. c, Nếu 2 tam giác bằng nhau thì 2 tam giác đó có diện tích bằng nhau d, Nếu 2 tam giác có diện tích bằng nhau thì 2 tam giác đó bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×