Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.13 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nội dung Tổng tiết Tuaàn Chủ : 10 đề. LT. Tieát : 10. Số tiết thực dạy LT. VD. Trọng số LT. VD. KIEÅM TRA 45’. 1. Sự 3 3 2.1 0.9 truyền thẳng ánh I. Xác định mục đích của đề kiểm tra: sáng. 26.25 11.25. Số câu LT. VD. 5. 2. Điểm số. Ngày soạn : 28-10-2012 Ngaøy daïy : 06-11-2012 TN TL Tổng LT 6. 1. 3.5. 1. Phạm vi kiến thức: TừPhản tiết thứ PPCT 17.5 (sau khi 20 học xong 1: 2. xạ 01 đến 3 tiết2thứ 09 1.4theo 1.6 3 bài 9:2 Tổng3kết chương 2 4.25 ánh sáng Quang học) 2. Đối với học sinh: Gương 2 các 1.4kiến 0.6 17.5 1 3 1 2.25 -3.Kiến thức:HS2nắm được thức cơ bản đã7.5 học. 3 - Kĩcầu năng: Rèn luyện thói quen trong học tập và thi cử đối với học sinh. - Thái độ : Cẩn thận, chính xác, tích cực trong làm bài. Tổng 8 7 4.9 3.1 61.25 38.75 11 5 12 4 10 3. Đối với giáo viên: - Nhằm đánh giá chất lượng học tập của học sinh giữa học kì I. - Định hướng phương pháp giảng dạy cho phù hợp. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (3/7) III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1. Bảng trọng số. 2. Cấu trúc: Đề gồm 2 phần: - Trắc nghiệm: 12 câu (3,0 điểm), mỗi câu 0,25 điểm chiếm 25%. - Tự luận: 4 câu (7,0 điểm) chiếm 70%. 3. Khung ma trận đề kiểm tra Nội dung Chủ đề Sự truyền thẳng ánh sáng. Nhận biết. Thông hiểu. - Nêu được ví dụ về nguồn sáng - Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường thẳng - Chùm sáng hội tụ gồm các tia sáng gặp nhau trên đường truyền của chúng - Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó. - Trong trường hợp Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời sẽ xảy ra hiện tượng nhật thực. - Trong trường hợp Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt Trời sẽ xảy ra hiện tượng nguyệt thực. - Khi ta ở vùng bóng tối của Mặt Trăng trên Trái Đất thì quan sát được Nhật thực toàn. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao - Trường hợp Trái Đất nằm giữa Mặt Trời và Mặt Trăng thì xảy ra hiện tượng nguyệt thực - Khi ta ở vùng bóng tối của Mặt Trăng trên Trái Đất thì quan sát được Nhật thực toàn phần. Cộng. VD. 3.0. 0.5. 2.0. 2.25. 2.0. 0.25. 7.0. 3.0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> truyền vào mắt ta.. Số câu hỏi Số điểm Phản xạ ánh sáng. Số câu hỏi Số điểm Gương cầu. Câu 1,7,8,9 1 điểm Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, đó là ảnh ảo, có kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và đến ảnh là bằng nhau.. Câu 15 1,5 điểm - Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. - Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm luôn cùng chiều và lớn hơn vật. phần. - Khi ta ở vùng bóng nửa tối trên Trái Đất thì quan sát được nhật thực một phần. Câu 13 2 điểm. Câu 3,11 0.5 điểm. - Tia phản xạ nằm Khoảng cách trong mặt phẳng từ một điểm chứa tia tới và pháp của vật đến tuyến của gương ở gương bằng điểm tới. khoảng cách từ - Góc phản xạ bằng ảnh của điểm góc tới. đó đến gương. Câu 2,4 0,5 điểm. Câu 12 0.25 điểm. 7 câu 3,5 điểm 35 % - Vận dụng kiến thức đã học nêu tính chất ảnh của 1 vật tạo bởi gương phẳng - Vận dụng tính chất của ảnh ảo tạo bởi gương phẳng. Câu 16 5 câu 2 điểm 4,25 điểm 42.5 %. Tác dụng của Nêu được ứng gương cầu lõm: dụng chính - Gương cầu lõm của gương cầu có tác dụng biến đổi lồi là tạo ra một chùm tia tới vùng nhìn thấy song song thành rộng một chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm. - Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia phản xạ song song.. Số câu hỏi Số điểm. Câu 14 1.5 điểm. Câu 6,10 0,5 điểm. Câu 5 0,25 điểm. Số câu hỏi Số điểm. 6 câu 4 điểm 40 %. 5 câu 3 điểm 30 %. 4 câu 1 điểm 10 %. 1 câu 2 điểm 20 %. 4 câu 2.25 điểm 22.5 % 16câu 10 điểm 100 %. III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra : A. TRẮC NGHIỆM :(3đ) Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d)đứng đầu câu trả lời đúng nhất : Câu 1: Vật không phải nguồn sáng là:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) Ngọn nến đang cháy; c) Mặt trời; b) Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng; d) Đèn ống đang sáng. Câu 2: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 600. Góc tới có giá trị là: a) 200; b) 300; c) 400; d. 600. Câu 3: Khi có hiện tượng nguyệt thực, vị trí tương đối của Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng là: a) Trái Đất - Mặt Trời - Mặt Trăng; c) Trái Đất - Mặt Trăng - Mặt Trời; b) Mặt Trời - Trái Đất - Mặt Trăng; d) Mặt Trăng - Trái Đất - Mặt Trời. Câu 4: Trong các hình vẽ dưới đây biết IR là tia phản xạ, hình vẽ nào biểu diễn đúng tia phản xạ của ánh sáng? S. S. R. S. S R. R I. I. Hình a;. Hình b;. I. I Hình c;. R Hình d. .. Câu 5: Trên ô tô, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà không dùng gương phẳng vì: a) Ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng; b) Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng; c) Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng; d) Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. Câu 6: Gương cầu lõm có thể biến đổi chùm tia tới phân kì thành một chùm tia phản xạ a) hội tụ. b) phân kì. c) song song. d) loe rộng ra. Câu 7: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường nào? a) Theo nhiều đường khác nhau; d) Các tia sáng loe rộng ra, kéo dài gặp b) Theo đường thẳng; nhau. c) Theo đường cong; Câu 9: Vì sao ta nhìn thấy một vật? Câu trả d) Theo đường gấp khúc. lời nào dưới đây là đúng? Câu 8: Chùm sáng hội tụ là chùm sáng mà: a) Vì ta mở mắt hướng về phía vật; a) Các tia sáng không giao nhau trên b) Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên đường truyền của chúng; vật; b) Các tia sáng giao nhau trên đường c) Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta; truyền của chúng; d) Vì vật được chiếu sáng. c) Các tia sáng loe rộng trên đường truyền của chúng; Câu 10: Làm pha đèn để tập trung ánh sáng theo một hướng mà ta cần chiếu sáng. Đó là ứng dụng của gương cầu lõm, nó có thể biến đổi chùm tia gì thành chùm tia phản xạ tập trung vào một điểm? a) Song song; b) Hội tụ; c) Phân kì; d) Loe rộng ra. Câu 11: Nhật thực toàn phần quan sát được ở chỗ có bóng tối của : a) Trái Đất trên Mặt Trời; c) Trái Đất trên Mặt Trăng; b) Mặt Trời trên Trái Đất; d) Mặt Trăng trên Trái Đất..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 12: Một cái giường dài 2,2m đặt dọc trước gương , một phần đầu giường cạnh gương cách gương 1m. Một người quan sát mép đuôi gường cách ảnh của nó là : a) 2,4m; b) 1,7m; c) 6,4m; d) 3,2m. B. TỰ LUẬN (7đ) Câu 13:(2đ) Hãy giải thích hiện tượng nhật thực,nguyệt thực? Vùng nào trên Trái Đất có hiện tượng nhật thực toàn phần, một phần? Câu 14:(1.5đ) Nêu sự giống và khác nhau giữa đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi và đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm? Câu 15:(1,5đ) Nêu những đặc điểm chung của ảnh tạo bởi gương phẳng? A B Câu 16:(2đ) Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng: Hãy vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trước gương phẳng? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM. (5đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Mỗi câu đúng được 0.25đ 1 b. 2 d. 3 b. 4 c. 5 d. 6 c. 7 b. 8 b. 9 c. 10 a. 11 d. 12 d. B. TỰ LUẬN (5đ) Câu 13. (2đ) Trả lời mỗi ý đúng được 0,5đ - Trong trường hợp Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời sẽ xảy ra hiện tượng nhật thực. - Trong trường hợp Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt Trời sẽ xảy ra hiện tượng nguyệt thực - Khi ta ở vùng bóng tối của Mặt Trăng trên Trái Đất thì quan sát được Nhật thực toàn phần. - Khi ta ở vùng bóng nửa tối trên Trái Đất thì quan sát được nhật thực một phần. Câu 14. (1.5đ) Trả lời mỗi ý đúng được 0.5đ - Giống nhau: đều là ảnh ảo không hứng được trên màn chắn - Khác nhau : + Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi cùng chiều và nhỏ hơn vật. + Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm luôn cùng chiều và lớn hơn vật Câu 15. (1,5đ) Trả lời mỗi ý đúng được 0.5đ Đặc điểm về ảnh của một vật được tạo bởi gương phẳng là: - Ảnh không hứng được trên màn chắn, gọi là ảnh ảo. - Độ lớn ảnh bằng độ lớn của vật. - Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến gương. Câu 16. (2đ) Vẽ hình Loại. 0-2. 3-4. Toång. 5-6. 7-8. 9-10. Toång. Lớp 7a1 7a2 Nhaän xeùt: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ...
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .. ............................................................................................................................................................. ..
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Loại Lớp 7a1 7a2. 0 -2. 3-4. Toång. 5-6. 7-8. 9 -10. Toång.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span>
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span>