Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Chot t 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.16 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ Bài tập: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oz, Oy sao cho xOz =320, xOy = 640. a/Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại. b/So sánh góc xOz và góc zOy?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Giải: a - Tia Oz; tia Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. y. xOy = 64° > xOz = 32°, vì 64°>32° và nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. b - Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên. xOz. +. yOz. =. xOy. 32°+ yOz = 64 °  yOz = 64°-32° = 32°  yOz =. xOz. z. 32°. O. 64° x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> y z. x. O. (1) xOz + zOy = xOy (2) xOz. = zOy. . Oz là tia phân giác của xOy. Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIA NAØO LAØ TIA PHAÂN GIAÙC TRONG HÌNH ? y. ?. t. 45 B Hình 1. C. y. z. 650. 0. x. O. 45. D A. 0. x. Hình 2 Tia Oz khoâng laø tia Tia Bt laø tia phaân giaùc phaân giaùc cuûa xOy vì yBt +ctBx cuû a goù xBy= xBy yOz yBt + 450 = 900  yBt = 900 – 450 xOz yBt = 450. Hình 3. B. Tia AD laø tia phaân giaùc cuûa goùc CAB.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ví dụ: Vẽ tia phân giác Oz của góc xOy có số đo 74°. Cho:. xOy = 740 tia Oz là tia phân giác của góc xOy.. Yêu cầu:. vẽ tia Oz?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giải: Cách 1: Dùng thước đo góc Bước 1: Tính số đo góc xOz? Bước 2: Vẽ tia Oz..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 80. 70. 90. 100. y. 110 120. 60 50 110. 100. 90. 80. 70. 120. 40. 60. 140 50. 130 30. 30. 150. 160. 20. 160 10. 10. 37° 37°. 170 0. 150. 40. 140. 20. z 130. 180. 0. O 1. 2. 3. 4. 170. 180. 5. x 6. Back.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> xOz = yOz =. xOy 2.  Oz là tia phângiác của góc xOy..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giải: Cách 2:. Gấp giấy. Bước 1: Vẽ góc xOy vào giấy trong. Bước 2: Gấp giấy sao cho cạnh Ox trùng với cạnh Oy. Bước 3: Vẽ tia phân giác theo nếp gấp đó..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Áp dụng: ?3 Vẽ tia phân giác của góc bÑt. z. y. x. O z'. Nhận xét:. Mỗi góc ( không phải góc bẹt ) chỉ có một tia phân giác..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chú ý 1) Đường thẳng chứa tia phân giác của một góc là đường phân giác của góc đó. y. m. O. n x. m x. o. y. n. Đường phân giác của góc xOy là: mn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 32: SGK/ 87. Trong những câu trả lời sau, em hãy chọn những câu đúng: Tia Ot laø tia phaân giaùc cuûa xOy khi : a) xOt = yOt b) xOt + tOy = xOy c) xOt + tOy = xOy vaø xOt = yOt d) xOt = yOt =. xOy 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT ? CÁC CÁCH VẼ TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC: 1/ BẰNG COM PA:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> O 1. y. 2. z x Back.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT ? CÁC CÁCH VẼ TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC: 2/ BẰNG Ê KE: y z. 1 2. O. x 1. 2. 3. 4. 5. 6. 3. Back.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> y z. 1 2. O. x 1. 2. 3. 4. 5. 6. 3. Back.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Khám phá: Hãy nêu một số hình ảnh thực tế về tia phân giác của một góc? 1.. Khi cân thăng bằng thì kim trùng với tia phân giác của góc AOB.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hướng. dẫn về nhà:. 1.Học thuộc nội dung của bài. 2. Làm bài: 30, 31 (SGK- 87);. 33, 34 (SBT- 58);. Bài thêm :. Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy vẽ: tia Oz bất kì (Oz không trùng với Ox, Oy), tia phân giác Ot của góc xOz, tia phân giác Om của góc zOy. Tính góc tOm ?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Hướng dẫn bài thêm:. t z. Muốn tính góc tOm, ta làm như sau: Tính: Và. tOz = ? zOm = ?. x. y O. Chứng tỏ tia Oz nằm giữa 2 tia Ot và Om. Suy ra: tOm = tOz + zOm. m.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×