Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

TUAN 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.84 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 31 Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2012. Tập đọc Ngưỡng cửa A.MỤC TIÊU: - Hs đọc trơn cả bài Ngưỡng cửa. Luyện đọc các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào. - Bước đầu biết nghĩ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Ôn các vần: ăt, ăc. Tìm tiếng, nói câu chứa vầ ăt, ăc. - Hiểu được nội dung của bài. Ngưỡng cửa là nơi bé tập đi đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa. - Trả lời câu hỏi 1 sgk. * Học sing khá giỏi học thuộc lòng 1 khổ thơ. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. I/ Kiểm tra bài cũ: (5P) - Đọc bài: “ Người bạn tốt”, trả lời câu hỏi. - 2 em đọc- trả lời. - Nhận xét – ghi điểm II/ Dạy bài mới: (33p) 1/ Gthiệu bài: G/ thiệu qua tranh, ghi đề - qsát- lắng nghe bài. 2/ Hs luyện đọc : - nghe. a. Đọc mẫu( lần 1). b. Hs luyện đọc: + Đọc tiếng, từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, - pt- đtr 1 số tiếng từ: cá nhân. - đtr lại các từ: cá nhân, lớp. dắt vòng, đi men, lúc nào, quen. - G/thích một số từ khó: ngưỡng cửa. + Luyện đọc câu: Mỗi em đọc một câu. - cá nhân đọc nối tiếp. - Hd đọc nối tiếp câu. - 3 em đọc nối tiếp 3 khổ. + Luyện đọc đoạn, bài: 3 khổ thơ. - Nhóm đọc nối tiếp. - Hd đọc nối tiếp đoạn. - 2 em + lớp đt. - Đọc cả bài. - 4 em đại diện 4 nhóm. + Thi đọc diễn cảm. - Gv nhận xét- ghi điểm. * Ôn các vần: ăt, ăc -“ dắt” pt- đọc trơn tiếng ( cá nhân* Tìm tiếng trong bài có vần ăt. lớp). * Nói câu chứa tiếng có vầ ăt, ăc. - đọc câu mẫu trong sgk. - Hd hs nhìn tranh nói câu chứa tiếng có.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> vần ắt, ăc.. - Thi nhau nói.. Tiết 2. 3. Tìm hiểu bài và luyện nói: (33p) a/ Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc. - Ai dắt em bé tập đi ngang ngưỡng cửa? - Bạn nhỏ đi ngang qua ngưỡng cửa để đi đến đâu? - Em thích khổ thơ nào nhất? + GV đọc mẫu toàn bài ( lần 2). - Nhận xét- ghi điểm. b/ Luyện nói: Theo nội dung tranh - Từ ngưỡng cửa bạn nhỏ đi đâu? - Từ ngưỡng cửa nhà mình, bạn đi những đâu? 4. Củng cố, dặn dò: - Cho học sinh đọc lại bài 1 lần. - Học thuộc lòng 1 khổ thơ mà em thích. - Về nhà chuẩn bị bài: Kể cho bé nghe.. - 2- 3 em đọc khổ thơ 1. - Mẹ và bà. - 2 em đọc khổ thơ 2 trả lời. - Đi đến trường và xa hơn nữa. - 3 em đọc cả bài thơ. * Học thuộc lòng khổ thơ đó. - 2-3 em đọc toàn bài . - Nhìn tranh và luyện nói theo nhóm đôi. - Đọc lại bài. Toán Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100. - Bước đầu nhận biết quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Làm bài tập 1,2,3 sgk. II. Đồ dùng dạy học: -Chuẩn bị các bài tập III.Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên 1.Ôn định: (2p) 2.Hướng dẫn làm bài tập: (33p) + Bài 1: Đặt tính rồi tính. 34 + 42 = 76 – 42 = 52 + 47 = 42 + 34 = 76 – 34 = 47 + 52 = - Chữa bài đọc kết quả,nêu cách tính. + Bài 2: Viết phép tính thích hợp. - Giới thiệu tranh BT 2 lên bảng. - Hướng dẫn HS nêu các phép tính cộng, trừ thích hợp với tranh. - Chữa bài: Đọc các phép tính vừa viết.. Hoạt động của học sinh - Hát - Nêu yêu cầu của BT. - 3 em lên bảng, cả lớp làm vở. - Nhận xét, bổ sung. - 1 em nêu yêu cầu, 1 em lên bảng. - HS nêu miệng 2 phép cộng, trừ - Tương tự HS làm vào vở. - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nhận xét bổ sung. + Bài 3:> < =. 30 + 6...6 + 30; 45 + 2...3 + 45;.... - Nêu yêu cầu của BT3. - 1 em lên bảng, cả lớp làm vở. - Nhận xét. - Chữa bài : Đọc kết quả. 3. Củng cố - dặn dò: (3p) - Hệ thống bài – dặn dò về nhà - Nhận xét chung tiết học.. Đạo đức Bảo vệ cây và hoa nơi cộng cộng ( Tiết 2 ) I.Mục tiêu: - HS làm tiếp những bài tập còn lại trong SGK, để thấy được việc cần thiết phải bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. **Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng. * Nêu đượclợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với môi trường sống. II. Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1.Ôn định: (2p) 2.Bài mới: (30p) + Hoạt động 1: Làm bài tập 3 - Giới thiệu các tranh từ 1- 6 ( BT 3a). - Hãy nối mỗi tranh với từng khuôn mặt cho phù hợp ( cười, mếu). - Chữa lại tranh 1,2,3,4 => mặt cười - Tranh 5, 6 mặt mếu - giải thích vì sao? + Tô màu vào những tranh góp phần làm cho môi trường trong lành. Chữa bài : Giải thích vì sao em tô màu tranh đó? + Hoạt động 2: **Thảo luận đóng vai theo tình huống của BT4: Chia nhóm, giao nhiệm vụ: Khi thấy bạn hái hoa, bẻ cành nơi công cộng bạn sẽ: a, b, c, d. + GV kết luận: Nên khuyên ngăn bạn hoặc mách người lớn khi không cản. Hoạt động của học sinh - Hát - Quan sát tranh BT 3. - Thảo luận nhóm - 1 em lên bảng nối. - Cả lớp dùng bút chì nối vào vbt - Lớp nhận xét - bổ sung.. - 1 em lên bảng tô màu - cả lớp tô màu vào vở BTĐĐ. ** Các nhóm thảo luận tình huống chọn cách ứng xử đúng ( c,d) trình bày trước lớp. - Lớp nhận xét bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> được bạn. Như vậy là góp phần bảo vệ môi trường trong lành. + Hoạt động 3: Thực hành xây dựng kế hoạch bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. - Nêu các câu hỏi cho HS trả lời: - Nhận bảo vệ chăm sóc cây, hoa ở đâu, thời gian nào? Ai phụ trách? + Kết luận: Môi trường trong lành giúp các em khoẻ mạnh và phát triển. Các em cần có những hoạt động bảo vệ chăm sóc cây và hoa. 3. Củng cố - dặn dò: (3p) - Hệ thống bài – dặn dò HS hực hiện những điều đã học. - Nhận xét chung tiết học. BUỔI CHIỀU:. - Tổ thảo luận. - Trình bày kế hoạch của tổ mình. - Lớp trao đổi bổ sung.. Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2012. Chính tả: (ÔN)Ngưỡng cửa I.MỤC TIÊU: - Nhằm luyện đọc, chép lại đúng khổ thơ cuối của bài Ngưỡng cửa. - Điền đúng vần ăt hay ăc, chữ g hay gh. - Bài tập 2,3 sgk II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Bảng phụ có chép sẵn nội dung. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1/Ôn định: (2p) - Hát 2/Hd hs tập chép: (30P) - Treo bảng phụ có chép bài chính tả. - Đọc khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa. - Hd hs viết những chữ dế viết sai: tiên, - viết bảng con những từ khó. buổi, đường, xa tắp. - cả lớp viết khổ thơ vào vở BTTV. - Hd hs viết khổ thơ vào vở. - Hd tư thế ngồi, cầm bút. - dò bài- gạch chân những chữ viết - Chữa bài: Gv đọc thong thả từng dòng sai, ghi số lỗi ra lề. cho hs dò. - Chấm điểm một số vở- nhận xét. 3/ Hd hs làm bài tập chính tả:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. Điền ac hay ăt. -Chữa bài trên bảng. b. Điền chữ g hay gh. - Hs đọc đoạn văn, điền g hay gh… - Chữa bài trên bảng: đọc lại đoạn văn. 4/ Củng cố- dặn dò: (3P) - Hệ thống bài - Chuẩn bị cho bài sau - Nhận xét tiết học.. -2 em lên bảng làm BT. - cả lớp làm vở . - bổ sung. - 1 em lên bảng làm BTb. - cả lớp làm vở BTTV. - nhận xét- bổ sung.. TẬP VIẾT (ÔN) Tô chữ hoa : Q,R A. MỤC TIÊU: - HS nhận biết được các chữ hoa: Q, R. - Viết được các vần ăc, ăt,ươt,ươc. Các từ ứng dụng: dìu dắt, màu sắc…kiểu chữ thường theo vở tập viết 1 tập 2. - Biết yêu thích môn tập viết, yêu thích các chữ cái viết hoa. B. CHUẨN BỊ: a. Học sinh: - Vở tập viết 1 tập 2, Bút mực, Bảng con, Phấn viết b.Giáo viên: - Các mẫu chữ hoa: : Q, R. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Ổn định: (2P) II.Ôn luyện: (30p) - GT bài TV :Tô chữ hoa: Q, R . - Lần lượt viết lên bảng lớp các chữ hoa Q, R. -Vừa viết vừa hướng dẫn trình tự các nét, độ cao các con chữ. - Hướng dẫn hs viết vào bảng con. - GV quan sát, giúp đỡ các em. - Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết: - Hd hs cách cầm bút, tư thế ngồi viết. - Quan sát, giúp đỡ những em chậm, viết chưa được. - Chấm một số vở của hs từ 10 đến 15 em. - Nhận xét bài viết của các em – tuyên dương. IV/ Củng cố, dặn dò: (3p). - Hát - HS quan sát, lắng nghe - HS quan sát. - HS viết vào bảng con lần lượt các chữ hoa: Q, R. - HS viết vào vở luyện viết các chữ hoa Q, R; viết các từ ứng dụng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán (ÔN) Đồng hồ, thời gian I.MỤC TIÊU: (Nhằm củng cố lại kiến thức đã học ở buổi 1) - Giúp HS làm quen với mặt đồng hồ. - Biết đọc giờ đúng trên đồng hồ. Có biểu tượng ban đầu về thời gian. - Hăng say tích cực trong giờ học toán. II. CHUẨN BỊ: - GV: Đồng hồ ( nhựa, bìa) có kim ngắn, kim dài. - HS: Như trên ( trong bộ đồ dùng học toán) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ôn định: (2p) - Hát 2.Ôn luyện: (30p) a. Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các - Quan sát mặt đồng hồ. kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ. - GV cho HS xem đồng hồ để bàn, giới - Nhận xét kim dài chỉ phút kim ngắn thiệu mặt đồng hồ có kim ngắn, kim chỉ giờ. dài,các số từ 1 đến 12.Cả hai kim đều quay được từ số bé đến số lớn. - Hướng dẫn HS đọc giờ trên mặt đồng - Quan sát, nghe GV hướng dẫn cách hồ, kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ đúng xác định giờ trên mặt đồng hồ. số nào thì đồng hồ lúc đó là chính giờ đó. ( VD: kim ngắn chỉ số 9 thì đồng hồ lúc đó l à 9 giờ). - Cho HS xem đồng hồ chỉ giờ các thời - Nhìn vào tranh đồng hồ ( SGK) nói điểm kác nhau. đồng hồ nào chỉ giờ tương ứng với tranh. VD: 5 giờ sáng: Bé đang ngủ 6 giờ sáng: Bé dậy tập thể dục... b. Hướng dẫn HS thực hành xem đồng hồ. + Ghi số giờ ứng với từng mặt đồng hồ. - 1em lên bảng ghi - Chữa bài: Đọc giờ tương ứng... - Cả lớp làm vào SGK. + Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ đúng giờ. - Cho học sinh đọc giờ trên đồng hồ - Nhận xét, bổ sung. 3. Củng cố - dặn dò: (3p) - Đọc - Hệ thống bài - nhận xét - Chuẩn bị cho bài sau..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư ngày 21 tháng 4 năm 2012. Tập đọc Kể cho bé nghe A.MỤC TIÊU: - Hs đọc trơn cả bài. Luyện các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. - Bước đầu biết nghĩ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Ôn các vần ươc, ươt. Tìm tiếng, nói câu chứa tiếng có vần ươc, ươt. - Hiểu được nội dung bài. Đặc điểm nổi bật của các con vật.. - Trả lời câu hỏi 2 sgk. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Tranh minh học bài tập đọc C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. I. Kiểm tra bài cũ: (5p) - Hát - Đọc bài: Ngưỡng cửa - trả lời câu hỏi. - 2 em đọc, trả lời… - Nhận xét- ghi điểm. II/ Dạy bài mới: (33p) 1. Gthiệu bài: Tranh, ghi đề. - qsát- nhận xét. 2. Hd hs luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài.( lần 1). - lắng nghe. - Hs luyện đọc. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, - pt- đọc trơn tiếng, từ( cá nhân). chăng dây, ăn no… - đtr lại các từ: cá nhân, lớp. - Gthích nghĩa 1 số từ: ầm ĩ, chăng dây… + Luyện đọc câu: mỗi em đọc một câu. - Hd đọc nối tiếp câu. - cá nhân đọc nối tiếp câu. + Luyện đọc đoạn, bài: chia 2 nhóm . - Đọc nối tiếp (cá nhân) - Hd đọc nối tiếp đoạn. - 1 nhóm đọc câu hỏi, 1 nhóm đọc câu trả lời và ngược lại. - Đọc cả bài. - 2 em đọc + cả lớp. + Thi đọc diễn cảm. - 1 -2 em đọc lại toàn bài. - Nhận xét- ghi điểm. * Tìm tiếng trong bài có vần ươc. * Tìm tiếng... * Tìm tiếng ngoài bài có vần ươt, ươc. * Nói câu có tiếng chứa vần trên. * Nói câu.... Tiết 2 3/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: (33p) a. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. - Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?. - là cái máy cày..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Gv đọc mẫu toàn bài.( lần 2). - Hd đọc theo hỏi- đáp. - Gv nhận xét ghi điểm. b. Luyện nói theo nội dung bài. Hỏi- đáp về những con vật mà em biết: Vd: Nhà bạn có nuôi một con gì? Bạn có thích con vật đó không? Vì sao? 4/ Củng cố- dặn dò:(3p) - Hệ thống bài - nhận xét - Về nhà đọc lại bài - Chuẩn bị bài: Hai chị em. - Nhận xét chung tiết học.. - nghe. - 2 em 1 cặp lên đọc toàn bài. - 4 - 5 cặp đọc. - lớp nhận xét. - từng cặp lên- 1 em hỏi 1 em trả lời về các con vật em biết( ngược lại).. Toán Thực hành I.MỤC TIÊU: - Giúp học sinh củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ - Vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày - Làm bài tập 1,2,3,4 sgk II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Đồng hồ + Học sinh: Mặt đồng hồ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ôn định: (2p) - Hát 2.Bài mới: (33p) - Hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1: Viết (theo mẫu) - 1 em lên bảng làm (Viết số giờ tương ứng với mặt đồng hồ) - Cả lớp làm vào pbt - Nhận xét - Chữa bài: Cho hs đọc kết quả trên bảng + Bài 2: Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ - Đọc yêu cầu bài tập chỉ giờ đúng (theo mẫu) - 2 em lên bảng vẽ - Giới thiệu tranh bài tập 2 lên bảng - Cả lớp làm pbt - Chữa bài: nhận xét bài trên bảng - Lớp tự sữa bài mình + Bài 3: Nối tranh với đồng hồ thích hợp - Nêu yêu cầu bài - Giới thiệu tranh bài tập 3 lên bảng - 1 em lên bảng nối - Cả lớp làm vào pbt.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Chữa bài: Nhận xét bài trên bảng + Bài 4: (Tương tự bài 2) Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ thích hợp - Chữa bài 3.Củng cố - dặn dò: (5p) - Hệ thống bài - nhận xét - Chuẩn bị cho bài sau. - 1 em lên bảng vẽ - Cả lớp vẽ vào pbt - Nhận xét. Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2012 KỂ CHUYỆN DÊ CON NGHE LỜI MẸ I. Mục tiêu: - Kể lại được một đoạn câu chuyện theo tranh và gợi ý câu hỏi dưới tranh - HS hiểu nội dung câu chuyện : Dê con biết nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu sói. Sói bị thất bại. **Kĩ năng tư duy phê phán. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ truyện, mặt nạ dê con sói. III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên 1.Ôn định: (2p) - Nhận xét ghi điểm. 2.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài: b.GV kể chuyện: - Kể chuyện lần 1 - Kể lần 2 minh hoạ tranh c.Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện. - Nhận xét - ghi điểm + Nêu ý nghĩa câu chuyện. ** Dê con có biết vâng lời mẹ không? Kết quả ra sao? 3. Củng cố - dặn dò: - Hệ thống bài - nhận xét - Tập kể lại câu chuyện. Hoạt động của học sinh - Hát - Lắng nghe - Nghe quan sát tranh - Thảo luận theo nhóm - Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào gợi ý dưới tranh - Kể phân vai ** Biết vâng lời mẹ, nên không bị Sói ăn thịt..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chính tả: KỂ CHO BÉ NGHE I.MỤC TIÊU: - Nghe - viết 8 dòng đâu bài thơ “ Kể cho bé nghe”trong khoảng 10-15 phút - Điền đúng vần ươt, ươc.Chữ ng hay ngh. - Bài tập 2,3 sgk II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Bảng phụ chép sẵn bài tập chính tả III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1.Ôn định: (2p) 2.Dạy bài mới: (33p) a.Hướng dẫn học sinh tập viết chính tả - Giáo viên đọc mẫu 8 dòng thơ đầu bài Kể cho bé nghe. - Hướng dẫn học sinh tìm các chữ khó - Giáo viên đọc lại khổ thơ (lần 2). HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Nghe. - Đọc các từ khó - Viết bảng con các chữ khó - Học sinh nghe chuẩn bị viết vào vở - Đọc thong thả mỗi dòng 3 lần - Viết vào vở chính tả - Đọc lại toàn bài cho học sinh dò lỗi chính - Gạch chân những chữ viết sai tả - Ghi số lỗi ra lề - Chấm điểm 1 số vở b.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: - Học sinh làm 2 bài tập vào vở - Hướng dẫn học sinh làm bài 2, 3 - 1 em lên bảng làm - Chữa bài: đọc kết quả bài tập trên bảng - Lớp nhận xét-bổ sung 4.Củng cố - dặn dò: (3p) - Hệ thống bài - nhận xét - Tuyên dương những em viết đẹp - Chuẩn bị cho bài sau.. Toán Luyện tập I.MỤC TIÊU: - Giúp học sinh củng cố về: Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. - Xác định vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ - Bước đầu nhận biết các thời điểm sinh hoạt trong ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Chuẩn bị các bài tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY :.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1.Ôn định: (2p) 2.Hướng dẫn làm bài tập: (33p) Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng: - Giới thiệu tranh đồng hồ BT1 lên bảng - Chữa bài: Đọc kết quả bài trên bảng Bài 2: Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ đúng các giờ: 11g; 5g; 3g; 6g; 7g; 8g; 10g;... Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp - Chữa bài: Nhận xét bài trên bảng 3.Củng cố - dặn dò: (5p) - Hệ thống bài - nhận xét - Tập xem đồng hồ treo tường ở lớp, ở nhà - Nhận xét chung tiết học. BUỔI CHIỀU:. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - 1 em đọc yêu cầu - 1 em lên bảng nối - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét - 1 em lên đứng trước lớp thao tác quay kim đồng hồ - Cả lớp cùng quay kim đồng hồ của mình - Lớp nhận xét bạn trên bảng - 1 em lên bảng nối - Cả lớp làm vào pbt - Lớp bổ sung. Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2012. TẬP ĐỌC: (ÔN) HAI CHỊ EM A.MỤC TIÊU: (Nhằm luyện đọc lại bài) - Học sinh đọc trơn cả bài sau cơn mưa. Luyện đọc các từ ngữ: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. - Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. * Ôn các vần et, oet. Tìm tiếng, nói câu có vần et, oet. - Hiểu được nội dung của bài. Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn vì không có người cùng chơi. ** Kĩ năng tư duy sáng tạo. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Tranh minh họa bài tập đọc C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I. Ônr định: (2p) - Hát II.Dạy bài mới :(33p) 1.Giới thiệu bài: G/ thiệu qua tranh - ghi đề - Quan sát, nhận xét bài lên bảng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2.Hướng dẫn học sinh luyện đọc: a.Giáo viên đọc cả bài b.Học sinh luyện đọc + Luyện đọc tiếng, từ ngữ: vui vẻ, một lát, dây cót, hét lên, buồn. - Giải nghĩa một số từ khó + Luyện đọc câu: Mỗi em đọc 1 câu Hướng dẫn nối tiếp câu. + Luyện đọc đoạn, bài: 3 đoạn - Hướng dẫn đọc nối tiếp đoạn - Hướng dẫn đọc cả bài (hướng dẫn cách ngắt nghỉ) + Thi đọc diễn cảm: - Chấm điểm - Tuyên dương * Tìm tiếng trong bài có vần: et, oet - Hướng dẫn đọc trơn lại các từ vừa tìm được. 4. Củng cố - dặn dò:(5p) - 1-2 em đọc lại toàn bài - Hệ thống bài - nhận xét - Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài: Sau cơn mưa.. - Lắng nghe - PT-đth tiếng, từ: cá nhân - Đt lại các từ: các nhân, lớp - Nghe - Cá nhân - 3 em đọc 3 đoạn - Nhóm đọc nối tiếp đoạn - 2 em + cả lớp đồng thanh 1 lần - 3 - 4 em * hét: Pt - đth tiếng: cá nhân, lớp * Thi tìm nhanh - Cá nhân ,lớp. - 1,2 em đọc toàn bài.. Toán (ÔN) Luyện tập I.MỤC TIÊU: ( Nhằm củng cố lại kiến thức đã học ở buổi 1) - Giúp học sinh củng cố về: Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. - Xác định vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ - Bước đầu nhận biết các thời điểm sinh hoạt trong ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Chuẩn bị các bài tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ôn định: (2p) - Hát 2.Hướng dẫn làm bài tập: (33p) Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng: - 1 em đọc yêu cầu - Giới thiệu tranh đồng hồ BT1 lên bảng - 1 em lên bảng nối - Chữa bài: Đọc kết quả bài trên bảng - Cả lớp làm vào vở Bài 2: Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng - Nhận xét hồ chỉ đúng các giờ: - 1 em lên đứng trước lớp thao tác.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> a)11giờ; b) 5giờ; c) 3giờ; d) 6giờ; e) 7giờ; g) 8giờ; h)10giờ; i) 12 giờ Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp - Chữa bài: Nhận xét bài trên bảng 3.Củng cố - dặn dò: (5p) - Hệ thống bài - nhận xét - Tập xem đồng hồ treo tường ở lớp, ở nhà - Nhận xét chung tiết học.. quay kim đồng hồ - Cả lớp cùng quay kim đồng hồ của mình - Lớp nhận xét bạn trên bảng - 1 em lên bảng nối - Cả lớp làm vào pbt - Lớp bổ sung. SINH HOẠT LỚP I. Đánh giá tình hình học tập trong tuần qua: + Ưu điểm: - Học sinh đi học khá đầy đủ. - Thực hiện tốt các nề nếp lớp: như xếp hàng ra vào lớp, hát giữa giờ… - Có cố gắng trong học tập, tích cực phát biểu xây dựng bài. + Tồn tại: - Một số em đi học muộn, nghỉ học không có lí do. - Chưa tự giác trật tự trong giờ học, còn nói chuyện riêng như: TÚ, TÀI… II. Kế hoạch tuần tới: - Đi học đầy đủ, đúng giờ - Chuẩn bị ĐDHT trước khi đi học. - Vệ sinh cá nhân , lớp học sạch sẽ. **********************************************************.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tuần lễ: Thứ , ngày tháng năm Môn: Chính tả Tiết: Tên bài dạy: Luỹ tre I.MỤC TIÊU: Nghe-viết khổ thơ đầu bài thơ luỹ tre. Làm bài tập điền n hay l, điền dấu ? hay  II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên: Bảng phụ chép sẵn bài tập chính tả * Học sinh: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN I.KTCB: Viết câu: “Xa một chút là tháp rùa, tường rêu cổ kính” - Nhận xét-ghi điểm II.Dạy bài mới: 1.Hướng dẫn học sinh tập viết chính tả - Giáo viên đọc khổ thơ 1 bài luỹ tre - Hướng dẫn học sinh tìm các chữ khó viết: thức dậy, cong, gọng - Giáo viên đọc lại khổ thơ (lần 2) - Đọc thong thả mỗi câu 3 lần - Đọc lại toàn bài cho học sinh dò lỗi chính tả - Chấm điểm 1 số vở 2.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: - Hướng dẫn học sinh làm 1 trong 2 bài tập (Nên để học sinh làm cả 2 bài tập) - Chữa bài: đọc kết quả bài tập trên bảng 3.Củng cố-dặn dò: - Tuyên dương những em viết đẹp - Chép lại khổ thơ vào vở chính tả. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - 1 em viết bảng lớp. - Học sinh lắng nghe - Đọc các từ khó - Viết bảng con các chữ khó - Học sinh nghe chuẩn bị viết vào vở - Viết vào vở chính tả (BTTV) từng câu theo giáo viên đọc - Gạch chân những chữ viết sai -Ghi số lỗi ra lề - Học sinh làm 2 bài tập vào vở BTTV - 1 em lên bảng làm - Lớp nhận xét-bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TOÁN: Luyện tập I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh củng cố về: Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. - Xác định vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ. - Bước đầu nhận biết các thời điểm sinh hoạt trong ngày. 2. Kĩ năng: - Biết xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. 3.Thái độ: - HS tích cực trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Chuẩn bị 1 số đồng hồ, bảng phụ, phiếu bài tập. + Học sinh: Đồng hồ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ôn định: (3p) - Khởi động: “ Tích tắc, tích tắc ! Đồng hồ báo thức Bạn nào nhanh tay Nói ngay giờ đúng”. - Trả lời: 5 giờ - Nhận xét – tuyên dương HS “Tích tắc, tích tắc! Đồng hồ nhắc ta Đi học đúng giờ Bạn nào nhanh tay Nói ngay giờ đúng”. - Trả lời: 7 giờ - Nhận xét – tuyên dương HS 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài – ghi đề lên bảng b. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: (8 phút) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng. (HS làm cá nhân) - 1 em đọc yêu cầu bài - 1 em lên bảng nối – cả lớp làm vào - Nhận xét bổ sung SGK. - Nhận xét Bài 2: (13 phút) Quay các kim trên mặt - Tự chữa bài của mình đồng hồ để đồng hồ chỉ: - 1 em nêu yêu cầu bài a) 11 giờ; b)5 giờ; c) 3 giờ; d) 6 giờ;.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> e) 7 giờ; g) 8 giờ; h) 10 giờ; i) 12 giờ - Cả lớp cùng quay kim đồng hồ của - Nhận xét – tuyên dương HS mình + Giải lao: (2 phút) Bài 3: (9 phút) Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp (theo mẫu). - Nêu yêu cầu bài - Làm vào phiếu (theo nhóm đôi) - Nhận xét bổ sung – tuyên dương HS. - Lớp nhận xét 3.Củng cố - dặn dò: ( 5p) - Trò chơi: “ Ai nhanh ai đúng” - Nêu cách chơi, luật chơi(thời gian 4 phút) - Nghe - Nhận xét trò chơi – tuyên dương. - 2 đội tham gia chơi (mỗi đội 4 em - Dặn dò HS về nhà tập xem đồng hồ. chơi tiếp sức) - Nhận xét chung tiết học..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tuần lễ: Thứ , ngày tháng năm Môn: Tập đọc Tiết: Tên bài dạy: Sau cơn mưa I.MỤC TIÊU: Học sinh đọc trơn cả bài sau cơn mưa. Luyện đọc các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhơn nhở, sáng rực, mặt trời, quay quanh, vườn. Ôn các vần ây, uây. Tìm tiếng có vần ây, uây. Hiểu được nội dung của bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên: Tranh minh họa bài tập đọc * Học sinh: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN I.KTBC: Đọc khổ thơ 1,2 bài luỹ tre trả lời câu hỏi. Nhận xét-ghi điểm II.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: Tranh -> ghi đề bài 2.Hướng dẫn học sinh luyện đọc: a.Giáo viên đọc cả bài b.Học sinh luyện đọc * Luyện đọc tiếng, từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhỡn nhở, sáng rực, quây quanh, vườn. - Giải nghĩa một số từ khó * Luyện đọc câu: Mỗi em đọc 1 câu Hướng dẫn nối tiếp câu. * Luyện đọc đoạn, bài: 2 đoạn - Hướng dẫn đọc nối tiếp đoạn - Hướng dẫn đọc cả bài (hướng dẫn cách ngắt nghỉ) * Thi đọc diễn cảm: - Chấm điểm: tuyên dương những em đọc tốt 3. Ôn các vần: ây, uây - Tìm tiếng trong bài có vần: ây;uây - Hướng dẫn đọc trơn lại các từ vừa tìm được. Tiết 2 4.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói a.Tìm hiểu bài-luyện đọc: - Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - 2 em. - Quan sát, nhận xét - Lắng nghe - PT-đth tiếng, từ: cá nhân - Đb lại các từ: các nhân, lớp - Nghe - Cá nhân - 2 em đọc 2 đoạn - Nhóm đọc nối tiếp đoạn - 2 em + cả lớp đồng thanh 1 lần 4 em Mây: PT-đth tiếng: cá nhân, lớp Xây nhà, cây cối, mây bay khuấy bột, khuây khoả - đb cá nhân, lớp. -2,3 em đọc đoạn 1- trả lời câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> như thế nào? - Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa rào? * Giáo viên đọc lại toàn bài (L2) - Giáo viên ghi diểm b.Luyện nói: Trò chuyện về cơn mưa c.Củng cố-dặn dò: - 1-2 em đọc lại toàn bài - Hướng dẫn làm BTTV - Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài Cây Bàng. - Những đoá râm bụt thêm đỏ chói bầu trời xanh bóng... - 2,3 em đọc đoạn 2- trả lời - Mẹ gà mừng rỡ - 3,4 em đọc toàn bài - lớp nhận xét - Từng nhóm 2 em hỏi chuyện nhau về cơn mưa - Cả lớp làm BTTV.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tuần lễ: Thứ , ngày tháng năm Môn: Kể chuyện Tiết: Tên bài dạy: Con rồng cháu tiên I.MỤC TIÊU: -Học sinh chú thích nghe chuyện “con rồng cháu tiên” Dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý của giáo viên Học sinh kể lại được từng đoạn câu chuyện Giọng kể hào hàng sôi nổi Qua câu chuyện, học sinh thấy được lòng tự hào của dân tộc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên: Tranh chuyện kể trong sgk * Học sinh: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1.Giới thiệu bài: Tên chuyện 2.Giáo viên kể chuyện: “Con rồng cháu tiên” - Kể lần 1: giọng diễn cảm. Biết dừng một số chỗ gây hấp dẫn - Kể lần 2: kết hợp tranh minh họa - Chú ý kĩ thuật kể: + Đoạn đầu kể chậm rãi + Đoạn cuối giọng vui vẻ, tự hào 3.Học sinh tập kể từng đoạn theo tranh - Giới thiệu từng bức tranh - Nêu câu hỏi dưới tranh - Kể tiếp các đoạn còn lại (nt) - 1-2 em kể lại toàn chuyện 4.Giúp học sinh hiểu ý nghĩa chuyện: theo chuyện người việt nam có dòng dõi cao quí, nhân dân ta tự hào vì dòng dõi đó, vì ta là con rồng cháu tiên. 5.Củng cố-dặn dò: Về nhà kể lại chuyện cho bố mẹ nghe.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - Học sinh lắng nghe để bắt chuyện -Vừa nghe vừa nhìn tranh để nhớ nội dung từng đoạn. -Nhìn tranh trả lời câu hỏi -Kể lại nội dung đoạn 1 - Vài em kể lại bổ sung cho nhau.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tuần lễ: Thứ , ngày tháng năm Môn: Tự nhiên xã hội Tiết: Tên bài dạy: Thực hành quan sát bầu trời I.MỤC TIÊU: Học sinh biết sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời l à dấu hiệu cho biết sự thay đổi của thời tiết. - Mô tả đựơc bầu trời và những đám mây trong thực tế hàng ngày Học sinh có ý thức cảm thụ cái đẹp của tự nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên: * Học sinh: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Bài mới: Hoạt động 1: Quan sát bầu trời - B1: Quan sát ngoài trời - Em có trông thấy mặt trời và khoản trời xanh không? - Trời hôm nay có nhiều mây hay ít? Mây màu gì? Nó đứng yên hay chuyển động. + Quan sat cảnh vật xung quanh: sân trường, cây cối, mọi vật xung quanh - B2: Khi học sinh được thực hành thảo luận-trả lời một số câu hỏi + Những đám mây trên trời cho ta biết điều gì? Kết luận: Quan sát những đám mây trên bầu trời ta biết trời đang nắng dâm mát hay sắp mưa. Hoạt động 2: Vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh - Giáo viên chọn 1 số tranh vẽ đẹp tuyên dương trước lớp * Củng cố-dặn dò:. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -Học sinh ra sân quan sát bầu trời Trả lời câu hỏi của giáo viên nêu -1 số em đại diện trả lời - bạn khác bổ sung Học sinh quan sát cảnh vật xung quanh trả lời các câu hỏi Quan sát giáo viên cho học sinh vào lớp. Học sinh vẽ bầu trời và cản vật xung quanh vào vở BTTNXH - Giới thiệu tranh vẽ của mình với lớp.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tuần lễ: Thứ , ngày tháng năm Môn: Thủ công Tiết: Tên bài dạy: Cắt, dán hình hàng rào đơn giản (T2) I.MỤC TIÊU: Học sinh biết cắt, dán hàng rào đơn giản trên giấy màu, biết trình bày sản phẩm vào vở thủ công cân đối, đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên: * Học sinh: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1.Giáo viên hướng dẫn lại cách cắt dán hàng rào: - Những học sinh nào tiết trước chưa hoàn thành phần cắt 4 nan đứng và 2 nan ngang thì bây giờ tiếp tục hoàn thành * Hướng dẫn dán hàng rào: - Kẻ 1 đường chuẩn: giáo viên vừa nối vừa làm mẫu lên bảng - Dán 4 nan đứng, các nan cách nhau 1ô - Dán 2 nan ngang + Nan ngang thứ nhất cách đường chuẩn 1 ô, nan ngang thứ 2 cách đường chuẩn 4 ô 2.Học sinh thực hành: - Khuyến khích học sinh dùng bút màu trang trí thêm cảnh vật trong vườn sau hàng rào. 3.Nhận xét-dặn dò: Nhận xét tinh thần chuẩn bị của học sinh, dặn dò chuẩn bị giấy màu, bút chì... để học bài sau: “ Cắt dán và trang trí ngôi nhà”. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. -Học sinh quan sát nghe. -Học sinh dán hàng rào vào vở thủ công theo đúng thứ tự giáo viên hướng dẫn. Tự nhiên - xã hội Thực hành quan sát bầu trời I.MỤC TIÊU: - Học sinh biết sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời là dấu hiệu cho biết sự thay đổi của thời tiết. - Mô tả đựơc bầu trời và những đám mây trong thực tế hàng ngày.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> * Nêu được một số nhận xét về bầu trời lúc buổi sáng, trưa, tối.. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Tranh SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Bài mới: a.Hoạt động 1: Quan sát bầu trời - B1: Quan sát ngoài trời - Em có trông thấy mặt trời và khoản trời xanh không? - Trời hôm nay có nhiều mây hay ít? Mây màu gì? Nó đứng yên hay chuyển động. + Quan sat cảnh vật xung quanh: sân trường, cây cối, mọi vật xung quanh - B2: Khi học sinh được thực hành thảo luận - trả lời một số câu hỏi + Những đám mây trên trời cho ta biết điều gì? - Kết luận: Quan sát những đám mây trên bầu trời ta biết trời đang nắng dâm mát hay sắp mưa. b.Hoạt động 2: Vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh - Giáo viên chọn 1 số tranh vẽ đẹp tuyên dương trước lớp 3. Củng cố - dặn dò: - Hệ thống lại bài - Dặn dò HS về nhà tự qs lại… - Nhận xét chung tiết học.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát -Học sinh ra sân quan sát bầu trời -Trả lời câu hỏi của giáo viên nêu -1 số em đại diện trả lời - bạn khác bổ sung Học sinh quan sát cảnh vật xung quanh trả lời các câu hỏi. - Học sinh vẽ bầu trời và cản vật xung quanh vào vở - Giới thiệu tranh vẽ của mình với lớp.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×