Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De kiem tra hoc ky 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.34 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề lẽ Lớp: ………………. Họ và tên: ……………………………. ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC: 2012 – 2013 MÔN: TIN HỌC 8 Thời gian: 45 phút. A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong các tên dưới đây, tên hợp lệ trong Pascal là: A. Khoi 8. B. Ngay_20_11. C. 14tuoi. D. Begin. Câu 3: Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là: A. Tên. B. Từ khoá. C. Biến. D. Hằng. Câu 4: Trong Pascal, từ khóa để khai báo biến là: A. Const. B. Begin C. Var. D. Uses. Câu 4: Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a:= 3; b:= 5; a:= a + b; c:= a+b; A. c= 8; B. c=3; C. c= 5; D. c= 13; Câu 5: Sau câu lệnh x := 15 mod 2 ; Giá trị của biến x là: A. 7 B. 6 C. 7.5 D. 1 Câu 6: Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh if (45 mod 3 ) = 0 then X :=X+2; ( Biết rằng trước đó giá trị của biến X = 5) A.5 B. 9 C. 7 D. 11 Câu 7: Ta có 2 lệnh sau : x:= 8; if x>5 then x := x +1; Giá trị của x là bao nhiêu: A. 5 B. 9 C. 8 D. 6 Câu 8 : Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là: A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1>; Else <câu lệnh 2>; B. If <điều kiện> then <câu lệnh>; C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1>, <câu lệnh 2>; D. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>; B. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1 . Hãy đánh dấu x vào ô ở cột mà em chọn: (2 điểm) Cho chương trình viết trong Pascal: Program Hinh_Tron; Var ban_kinh, chu_vi, dien_tich: real; Const Pi = 3.14; Begin Writeln (‘Cho biet ban kinh: ’); readln (ban_kinh); chu_vi:= 2*Pi*ban_kinh; dien_tich:=Pi*ban_kinh*ban_kinh; Writeln (‘C = ’, chu_vi, ‘S = ’, dien_tich); readln; End. Hãy phân biệt Từ khóa, tên, hằng, biến trong chương trình trên và đánh dấu X vào bảng sau: Hằng Program Pi Hinh_Tron Const chu_vi dien_tich writeln End. Biến. Từ khoá. Tên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: (2đ) Hãy viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal. a −b 2 a) ax2+bx+c b) c − d +a Câu 3 : (2đ) Viết chương trình tính diện tích, chu vi hình chữ nhật. Bài làm:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề chẵn Lớp: ………………. Họ và tên: ……………………………. ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC: 2012 – 2013 MÔN: TIN HỌC 8 Thời gian: 45 phút. A. TRẮC NGHIỆM: (5đ). Câu 1. Để biên dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp nào: A. Ctrl – F9. B. Alt – F9. C. F9. D. Ctrl – Shitf – F9. Câu 2. Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c). B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c). C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c). D. (a2 + b)(1 + c)3. Câu 3. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var tb: real; B. Type 4hs: integer; C. const x: real; D. Var R = 30; C©u 4: §Ó ch¹y ch¬ng tr×nh ta Ên tæ hîp phÝm: A. Alt + F9 B. Alt + F5 C. Ctrl + F10 D. Ctrl + F5 Câu 5: Cho X là biến số thực sau khi thực hiện lệnh gán X: =12.41; Để in ra màn hình như sau: X=12.41 Hãy chọn lệnh đúng: A.Writeln(X); B. writeln(X:5); C. Writeln( ‘X=’, X:5:2); D. Writeln( ‘X=, X:5:2’); Câu 6: Trong các tên sau đây, tên nào hợp lệ trong NNLT Pascal? A. Khoi 8 B. Tamgiac; C. Bai-tap-thuc-hanh D. beginprogram. Câu 7: Sau câu lệnh x := 15 mod 2 ; Giá trị của biến x là: A. 7 B. 6 C. 7.5 C©u 8 Trong c¸c ch¬ng tr×nh sau, ch¬ng tr×nh nµo kh«ng hîp lÖ: A. Ch¬ng tr×nh 1 Program bai1; Begin Write (‘Chao cac ban!!’); End.. B. Ch¬ng tr×nh 2 Program bai1; Begin Write (‘Chao cac ban!!’); End.. C. Ch¬ng tr×nh 3 Begin Program bai1; Write (‘Chao cac ban!!’); End.. D. Ch¬ng tr×nh 4 Program bai1; Uses crt; Begin Clrscr; Write (‘Chao cac ban!!’); End.. Câu 9. Tổ hợp phím Alt + F5 có chức năng gì? A. Xem màn hình kết quả C. Thoát khỏi Pascal. B. Chạy chương trình D. Dịch chương trình.. Câu 10: Các câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng hay sai? a) if x:= 5 then a = b;. D. 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) if x > 4; then a:= b; c) if x > 4 then a:=b; m:=n; d) if x > 4 then a:=b; else m:=n; B-PHẦN TỰ LUẬN (5điểm). Câu 1: Cho chương trình Pascal như sau, hãy sửa lại những lỗi còn sai trong chương trình? program Chuong_trinh uses crt; var a,b:= integer c:= real const phi: 100; begin writeln(‘Nhap vao so a va b’) readln(a,b) c= a+b+phi; writeln(‘Ket qua:’, c); end. ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………. Câu 2: Viết chương trình nhập vào 2 số a,b. Kiểm tra xem nếu a> b thì thông báo “ a lon hon b”, nếu b>a thì thông báo “ b lớn hon a” ngược lại thì thông báo “ hai so bang nhau” Câu 3. Bài toán là gì? Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước? Hãy chỉ ra Input và output của bài toán sau a. Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Phạm b. Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n cho trước.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đáp án + biểu điểm Đề lẽ I – Trắc nghiệm (4đ) Mỗi ý đúng cho 0.5đ. Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đáp án. D. A. D. A. C. D. D. B. II – Tự luận (6đ) Câu 1 . Hãy đánh dấu x vào ô ở cột mà em chọn: (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.25đ Hằng Program Pi Hinh_Tron Const chu_vi dien_tich writeln End. Biến. Từ khoá. Tên. X X X X X X X X. Câu 2: (2đ) mỗi ý đúng cho 1đ.. a) ax2+bx+c. => a*x*x+ b*x + c. a −b 2 b) c − d +a => (a-b)/ (c-d) + a*a. Câu 3: (2đ)Viết chương trình tính diện tích, chu vi hình chữ nhật Program DTCV;. 0.25đ. Var a, b, dt, cv : real; 0.25đ Begin Writeln (‘ nhap gia tri cua a = ’); readln(a); 0.25đ Writeln (‘ nhap gia tri cua b = ’); readln(b); 0.25đ dt := a*b;. 0.25đ. cv:= (a+b)*2;. 0.25đ. Writeln (‘chu vi hinh chu nhat la ’, cv);. 0.25đ. Writeln (‘dien tich hinh chu nhat la ’, dt);. 0.25đ. Readln End..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đề chẵn I. TRẮC NGHIỆM Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Đáp án. C. B. A. A. C. B. D. A. A. II. TỰ LUẬN Câu 1: program Chuong_trinh; uses crt; var a,b: integer; c: real; const phi=100; begin writeln(‘Nhap vao so a va b’); readln(a,b); c:= a+b+phi; writeln(‘Ket qua:’, c); End.. Câu 2: Program chuongtrinh2; Var a,b: integer; Begin Writeln (’Nhap so nguyen a: =’); Readln(a); Writeln ( ’Nhap so nguyen b: =’); Readln(b); If a>b then writeln(’a lon hon b’); If a<b then writeln (’b lon hon a’) else writeln(’a = b’); readln End. Câu 3: Bài toán: là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết. Quá trình để giải bài toán gồm 3 bước; Bước 1: Xác định bài toán Bước 2: Mô tả thuật toán. Bước 3: Viết chương trình. a.. Input: nhap danh sach hoc sinh trong lop output: Bước 1: Nhap hoc sinh Bước 2: Tim kiem danh sach hoc sinh mang ho Pham Bước 3: In hoc sinh mang ho Pham b. Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n cho trước. 10 D.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Input: nhap n output: tổng = 0+1+2+...+n Bước 1: tong 0, i1. Bước 2: tongtong+i. Bước 3: ii+1. Bước 4 nếu i<=n, quay sang bước 2. Bước 5: Thông báo kết quả Tổng và kết thúc.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×