Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

CHUYEN DOI GIUA nm vdktc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên thực hiện: Lê Văn Hoàng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiỂM TRA BÀI CŨ. Hs1: Hãy viết biểu thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất?. m = n.M. n =. m M.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KiỂM TRA BÀI CŨ. Hs 2: Từ biểu thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất?. m m = n.M  n = M Bài tập: Tìm số mol có trong 28g Fe?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 28 -. I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào? II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào? Ví dụ 1: 0,5 mol khí O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu? Ví dụ 2: 0,1mol khí CO2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 28 -. II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?. V = 22,4 . n. V  n 22, 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 28 -. III. Luyện tập Bài 1:Thể tích của 0,1 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn và điều kiện thường lần lượt là? A. 2,24Đlít và 2,4 lít.. B. 22,4 S lít và 2,4 lít.. C. 2,4 lít S và 22,4 lít.. D. 2,4S và 2,24 lít.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 28 -. III. Luyện tập Bài tập 2: Hãy tính a. Số mol của 64g Cu b. Thể tích khí ( đktc) của 3(mol) N2 c. Số mol và thể tích (đktc) của 2g H2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 28 -. III. Luyện tập Bài tập 3:Tính số mol, khối lượng, thể tích các chất khí (đktc) theo số liệu trong bảng sau: Hỗn hợp. n (mol). CO2. 0,1. H2 CH4. m (g). V(l)(đktc). 0,6 2,24.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Củng cố bài học. Khèi Lîng m = n.M. n . m M. V n.22, 4. Mol. V (®ktc) n. n. V 24. V ( đkt). V 22, 4. V n.24.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×