Đàm Thị Thanh Huyền
Bộ môn QTTC - ĐHTM
Đòn bẩy hoạt động
Đòn bẩy tài chính
Chi phí của nợ, cổ phiếu …
WACC
Chi phí vốn biên
CHƯƠNG 5 :
ĐÒN BẨY KINH DOANH
VÀ CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN
Chương 5-2
5.1.1 Đòn bẩy hoạt động - DOL
Quan điểm:
sử dụng Chi phí cố định khuyếch đại Thu nhập hoạt động
Giả sử:
Q : mức sản lượng
P : giá bán 1 sản phẩm
VC : biến phí trên 1 sản phẩm
FC : tổng định phí
Chương 5-3
Thuật ngữ:
P.Q : Tổng doanh thu
FC + VC.Q : Tổng chi phí
EBIT : Thu nhập hoạt động
EBIT = 0 : Điểm hòa vốn
Sản lượng hòa vốn Q
*
:
*
FC
Q
P VC
=
−
5.1.1 Đòn bẩy hoạt động - DOL
Chương 5-4
Giả sử:
Q : các mức sản lượng
P = 2.000 VND/1SP
VC = 800 VND/1SP
FC = 60.000.000 VND
Sản lượng hòa vốn Q
*
được xác định:
Q
*
= FC/(P – VC) = 50.000 SP
VD đòn bẩy hoạt động của Công ty có FC lớn:
Chương 5-5
VD đòn bẩy hoạt động của Công ty có FC lớn:
Q Q.VC FC Q.VC+FC Q.P Lãi (lỗ)
0 0 60.000 60.000 0 -60.000
20.000 16.000 60.000 76.000 40.000 -36.000
40.000 32.000 60.000 92.000 80.000 -12.000
50.000 40.000 60.000 100.000 100.000 0
60.000 48.000 60.000 108.000 120.000 12.000
80.000 64.000 60.000 124.000 160.000 36.000
100.000 80.000 60.000 140.000 200.000 60.000
Chương 5-6
Hình ảnh đòn bẩy hoạt động với FC lớn:
20
40 60 80 100
nghìn sp
40tr
80tr
100tr
60tr
FC
Q.VC
Q.VC+FC
Q.P
Vùng lỗ
Vùng lãi
Điểm hòa vốn
Chương 5-7
Một công ty thận trọng hơn:
Giả sử:
Q : các mức sản lượng
P = 2.000 VND/1SP
VC = 1.600 VND/1SP
FC = 12.000.000 VND
Sản lượng hòa vốn Q
*
được xác định:
Q
*
= FC/(P – VC) = 30.000 SP
Chương 5-8
VD đòn bẩy hoạt động của Công ty thận trọng:
Q Q.VC FC Q.VC+FC Q.P Lãi (lỗ)
0 0 12.000 12.000 0 -12.000
20.000 32.000 12.000 44.000 40.000 -4.000
30.000 48.000 12.000 60.000 60.000 0
40.000 64.000 12.000 76.000 100.000 4.000
60.000 96.000 12.000 108.000 120.000 12.000
80.000 128.000 12.000 140.000 160.000 20.000
100.000 160.000 12.000 172.000 200.000 28.000
Chương 5-9
Hình ảnh Công ty thận trọng:
20
40 60 80 100 Ngàn SP
40tr
80tr
100tr
60tr
FC = 12 tr
Q.VC
Q.VC+FC
Q.P
30
Vùng
Lãi
Vùng
lỗ
Chương 5-10
Xác định mức đòn bẩy hoạt động (DOL)
Degree of Operating Leverage – DOL
DOL=
% thay đổi thu nhập hoạt động
% tăng sản lượng
Hoặc DOL =
Q(P –VC)
Q(P –VC) - FC
Chương 5-11
So sánh thu nhập (lỗ) hoạt động của 2 Công ty
Q Công ty có FC lớn Công ty thận trọng
0 -60.000 -12.000
20.000 -36.000 -4.000
40.000 -12.000 4.000
60.000 12.000 12.000
80.000 36.000 20.000
100.000 60.000 28.000
Chương 5-12
Khi Q tăng từ 80.000 lên 100.000
Đối với công ty có FC lớn:
Đối với công ty thận trọng:
DOL=
(60.000-36.000)/36.000
(100.000-80.000)/80.000
= 2,7
DOL=
(28.000-20.000)/20.000
(100.000-80.000)/80.000
= 1,6
Sử dụng công thức
Chương 5-13
5.1.2 Đòn bẩy tài chính
Nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu vốn:
Sự ổn định của doanh thu và thu nhập
Cơ cấu tài sản
Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành
Tỷ suất lợi nhuận
Thuế thu nhập
Thái độ của người cho vay
Chương 5-14
5.1.2 Đòn bẩy tài chính
Quan điểm:
sử dụng Nợ với
chi phí cố định
khuyếch đại LN trên vốn CSH
Thuật ngữ:
EBIT : Thu nhập trước lãi và thuế
I : Lãi
EBT : Thu nhập trước thuế
T : Thuế thu nhập
EAT : Thu nhập sau thuế
EPS : Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
Chương 5-15
2 PA cơ cấu tài trợ của công ty có tổng TS 200trđ
Cơ cấu
Tài trợ
PA1
Kế hoạch SD Nợ lớn
PA2
Kế hoạch thận trọng
Nợ
(LS:8%)
150.000.000
(Lãi vay: 12trđ)
50.000.000
(Lãi vay: 4trđ)
Cổ phần
thường
50.000.000
(8.000CP x 6250đ)
150.000.000
(24.000CP x 6250đ)
Tổng TS 200.000.000 200.000.000
Thuế suất thuế TNDN: 50%
Chương 5-16
Tác động của PA tài trợ đến EPS với EBIT=0
Chỉ tiêu PA1 - SD Nợ lớn PA2 - thận trọng
EBIT 0 0
I -12.000.000 -4.000.000
EBT -12.000.000 -4.000.000
T (6.000.000) (2.000.000)
EAT -6.000.000 -2.000.000
Số CP 8.000 24.000
EPS -750 -80
Chương 5-17
Tác động của PA tài trợ đến EPS với EBIT=12tr
Chỉ tiêu PA1 - SD Nợ lớn PA2 - thận trọng
EBIT 12.000.000 12.000.000
I -12.000.000 -4.000.000
EBT 0 8.000.000
T 0 4.000.000
EAT 0 4.000.000
Số CP 8.000 24.000
EPS 0 170
Chương 5-18
Tác động của PA tài trợ đến EPS với EBIT=16tr
Chỉ tiêu PA1 - SD Nợ lớn PA2 - thận trọng
EBIT 16.000.000 16.000.000
I -12.000.000 -4.000.000
EBT 4.000.000 12.000.000
T 2.000.000 6.000.000
EAT 2.000.000 6.000.000
Số CP 8.000 24.000
EPS 250 250
Chương 5-19
Tác động của PA tài trợ đến EPS với EBIT=36tr
Chỉ tiêu PA1 - SD Nợ lớn PA2 - thận trọng
EBIT 36.000.000 36.000.000
I -12.000.000 -4.000.000
EBT 24.000.000 32.000.000
T 12.000.000 16.000.000
EAT 12.000.000 16.000.000
Số CP 8.000 24.000
EPS 1.500 670
Chương 5-20
Tác động của PA tài trợ đến EPS với EBIT=60tr
Chỉ tiêu PA1 - SD Nợ lớn PA2 - thận trọng
EBIT 60.000.000 60.000.000
I -12.000.000 -4.000.000
EBT 48.000.000 56.000.000
T 24.000.000 28.000.000
EAT 24.000.000 28.000.000
Số CP 8.000 24.000
EPS 3.000 1.170
Chương 5-21
Hình ảnh 2 PA tài trợ với EBIT và EPS
EBIT (trđ)
EPS (đ)
0
-750
12
16
-80
30 50 70
1.000
2.000
3.000
PA1
PA2
EBIT/∑TS = 8% = %I
250
60
Chương 5-22
Degree of Financial Leverage - DFL
Xác định mức đòn bẩy tài chính - DFL
DFL=
% ∆
EPS
% ∆
EBIT
Hoặc DFL =
EBIT
EBIT - I
Chương 5-23
DFL của 2 PA tài trợ tại mức EBIT = 36trđ
Đối với PA có đòn bẩy tài chính:
Đối với PA thận trọng:
DFL=
36.000.000
36.000.000 – 12.000.000
= 1,5
DFL=
36.000.000
36.000.000 – 4.000.000
= 1,1
Chương 5-24
Đòn bẩy tài chính – một góc độ khác:
Hệ số nợ: H
n
= N/T = N/(N+C)
Hệ số vốn chủ sở hữu: H
C
= 1-H
N
Hệ số doanh lợi vốn chủ sở hữu:
NX: khi P
’
T
không đổi, P
’
C
tỷ lệ thuận với H
N
H
N
được gọi là đòn bẩy tài chính (..)
C
P
’
C
=
P
=
T-N
P
=
(T-N)/T
P/T
=
1 - H
N
P
’
T
Chương 5-25
Đòn bẩy tài chính
Âm hay Dương?
P
’
C
= P/C = [(P
0
-N.i)/C](1-t%)
= [(P
’
0
.T-N.i)/C](1-t%)
=[(P
’
0
.(N+C)–N.i)/C](1-t%)
= [P
’
0
+(N/C)(P
’
0
-i)](1-t%)
Trong đó:
+ P
0
: lợi nhuận trước thuế và lãi vay
+ P
’
0
= P
0
/T
Nếu P
’
0
>i
Hệ số
đòn bẩy dương
Nếu P
’
0
<i
Hệ số
đòn bẩy âm