Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Vốn kinh doanh và hiệu quả sử dụng vốn trong doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.07 KB, 32 trang )

Môc lôc
1
Lời nói đầu
Nói đến sản xuất kinh doanh dới bất cứ hình thái kinh tế xã hội
nào, thì vốn là yếu tố đầu tiên giữ vai trò quan trọng và quyết định đối với
một doanh nghiệp. Thật vậy doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thì
phải quan tâm đến vấn đề tạo lập vốn, quản lý và sử dụng đồng vốn sao
cho có hiệu quả, nhằm đem lại nhiều lợi nhuận nhất.
Và để đáp ứng với yêu cầu phát triển của nền kinh tế Việt Nam
trong cơ chế thị trờng hiện nay Đảng và Nhà nớc ta đã và đang ban hành,
sửa đổi cơ chế quản lý các chính sách kinh tế - tài chính cho phù hợp với
tình hình mới. Từ cơ chế kinh tế kế hoạch hoá tập trung quan liêu bao cấp
chuyển sang cơ chế thị trờng có sự quản lý của Nhà nớc nh hiện nay, các
doanh nghiệp phải tự chủ trong hoạt động sản xuất kinh doanh cũng nh
hoạt động tài chính của mình để góp phần thúc đẩy mạnh mẽ sự tăng tr-
ởng của nền kinh tế. Điều này đã đặt ra cho các doanh nghiệp những yêu
cầu và những đòi hỏi mới nhằm đáp ứng kịp thời với những thay đổi để có
thể tồn tại và phát triển. Thực tế cho thấy để có thể đứng vững và cạnh
tranh trên thơng trờng, chủ doanh nghiệp cần có những đối sách thích
hợp, mà một trong những điều kiện cần và đủ đó là quan tâm đặc biệt tới
tình hình tài chính của mình. Nếu nh việc cung ứng sản xuất, tiêu thụ đợc
tiến hành bình thờng đúng tiến độ sẽ là tiền đề để đảm bảo cho hoạt động
tài chính có hiệu quả. Không kém phần quan trọng là việc tổ chức và huy
động các nguồn vốn kịp thời, việc quản lý, phân phối và sử dụng các
nguồn vốn hợp lý sẽ tạo điều kiện tốt cho hoạt động sản xuất kinh doanh
đợc tiến hành một cách liên tục và có lợi nhuận cao. Do đó để đáp ứng
một phần các yêu cầu mang tính chất chiến lợc của mình, các doanh
nghiệp cần phải tìm mọi biện pháp để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
Nh vậy việc nâng cao hiệu quả sử dụng vốn không những có ý nghĩa
quan trọng trong việc đánh giá tiềm lực vốn có của công ty, xem xét khả
năng và thế mạnh trong sản xuất kinh doanh mà thông qua đó xác định đợc


xu hớng phát triển của doanh nghiệp.
Là một doanh nghiệp có chức năng nghiên cứu khoa học vừa sản
xuất kinh doanh thuộc Tổng công ty thuốc lá Việt Nam trong quá trình hoạt
2
động Viện KTKT thuốc lá đợc Nhà nớc giao cho quản lý và sử dụng một l-
ợng vốn nhất định, cùng với các nguồn vốn tự bổ sung khác dựa trên
nguyên tắc bảo đảm sử dụng vốn có hiệu quả và tôn trọng nguyên tắc tài
chính, tín dụng, đặc biệt tôn trọng pháp luật.
Xuất phát từ nhận thức tầm quan trọng của vốn và hiệu quả sử dụng
vốn trong doanh nghiệp, em đã thực tập tại Công ty TNHH 1 TV- Viện
Kinh Tế Kỹ Thuật thuốc lá và đã chọn đề tài: "Vốn kinh doanh và hiệu
quả sử dụng vốn trong doanh nghiệp".
Trong quá trình hoàn thành báo cáo này em đã nhận đợc sự giúp đỡ
của cán bộ công ty cũng nh phòng Tài chính kế toán.

3
CHNG II
Tình Hình Tổ Chức Và Hiệu Quả Sử Dụng Vốn
Kinh Doanh Của Công Ty TNHH một Thành Viên
Viện Kinh Tế Kỹ Thuật Thuốc Lá
2.1. Một số nét cơ bản của Công ty TNHH 1 TV Viện Kinh Tế Kỹ Thuật
thuốc lá
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty
Viện Kinh tế Kỹ thuật thuốc lá là một đơn vị nghiên cứu khoa học,
thành viên của Tổng công ty thuốc lá Việt Nam, đợc thành lập theo Quyết
định số: 19/CNTP-TCCB ngày 22/4/1986.
Ngày 05/9/2006 đợc Chính phủ ký quyết định số 206/2006/QĐ-TTg
chuyển Viện Kinh tế Kỹ thuật Thuốc lá thành doanh nghiệp khoa học công
nghệ hoạt động theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
Tên giao dịch:

- Tên viết bằng tiếng Việt: Viện Kinh tế Kỹ thuật Thuốc lá
- Tên viết bằng tiếng Anh: Tobacco Economic Technical
Istitute
2.1.2. Lĩnh vực hoạt động và ngành nghề kinh doanh
- Lĩnh vực hoạt động và ngành nghề kinh doanh của Viện gồm:
- Nghiên cứu khoa học; chuyển giao công nghệ; phân tích,
giám định chất lợng nguyên vật liệu, phụ liệu thuốc lá, các
sản phẩm thuốc lá.
- Kinh doanh các dịch vụ khoa học kỹ thuật, đào tạo, thông tin,
hợp tác quốc tế trong và ngoài ngành thuốc lá.
- Sản xuất và kinh doanh thuốc lá, hạt giống, hơng liệu và phụ
liệu thuốc là, thuốc lá tấm, phân bón chuyên dùng cho cây
thuốc lá; kinh doanh thuốc lá bao.
- Sản xuất kinh doanh các sản phẩm nông nghiệp, thực phẩm
và đồ uống; kinh doanh xuất nhập khẩu và các ngành, nghề
khác theo quy định của pháp luật.
4
Sơ đồ tổ chức Của viện Kinh tế Kỹ thuật thuốc lá
Chủ tịch Viện
Viện trưởng
Các phòng nghiệp vụ:
-Tổ chức Hành chính
- Kế hoạch
-Tài chính Kế toán
-Phòng Kinh doanh
Các phòng nghiên cứu
:
- Sinh học
- Công nghệ
- Phân tích

Các đơn vị trực thuộc:
- Chi nhánh Viện Kinh tế Kỹ thuật Thuốc lá TP HCM
- Chi nhánh Viện KTKT Thuốc lá tại Cao Bằng
- Chi nhánh Viện KTKT Tlá tại Bắc Giang
- Chi nhánh Viện KTKT Tlá tại Hà Tây
5
2.2. Tình hình tổ chức quản lý và hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của công
ty TNHH 1 TV - Viện Kinh Tế Kỹ Thuật thuốc lá
2.2.1. Phân tích sự tăng giảm của tổng tài sản và tổng nguồn vốn.
2.2.1.1. Bảng cân đối kế toán
Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty TNHH 1 TV Viện Kinh Tế Kỹ Thuật
thuốc lá trong hai năm 2007 và 2008 đợc thể hiện trong bảng cân đối kế toán sau:
Bảng 1: Bảng cân đối kế toán năm 2007.
Đơn vị tính: VNĐ
Chỉ tiêu Mã số Số cuối năm Số đầu năm
1
2 3 4
Tài Sản
A- Tài Sản Ngắn Hạn 100 28,056,229,183 22,678,162,151
I. Tiền và các khoản tơng
đơng tiền 110 3,659,783,410 3,501,154,969
1. Tiền 111 3,659,783,410 3,501,154,969
2. Các khoản tơng đơng tiền 112 0 0
II. Các khoản đầu t tài chính
ngắn hạn 120 17,600,000,000 2,200,000,000
1. Đầu t ngắn hạn 121 17,600,000,000 2,200,000,000
2. Dự phòng giảm giá chứng
khoán đầu t ngắn hạn 129 0 0
III. Các khoản phải thu ngắn
hạn 130 2,979,704,200 12,367,950,831

1. PhảI thu của khách hàng 131 2,601,876,670 11,342,011,852
2. Trả trớc cho ngời bán 132 219,787,000 0
3. PhảI thu nội bộ ngắn hạn 133 0 0
4. Các khoản phải thu khác 145 549,694,524 1,394,622,537
6
5. Dù phßng kho¶n ph¶i thu
khã ®ßi 139 -391,653,994 -368,683,558
IV. Hµng tån kho 140 3,306,167,111 4,152,695,701
1. Hµng tån kho 141 3,306,167,111 4,369,992,168
2. Dù phßng gi¶m gi¸ hµng tån
kho 149 0 -217,296,467
V. Tµi s¶n ng¾n h¹n kh¸c 150 510,574,462 456,360,650
1. Chi phÝ tr¶ tríc ng¾n h¹n 151 29,432,793 43,808,000
2. ThuÕ GTGT ®îc khÊu trõ 152 0 194,666,997
3. ThuÕ vµ c¸c kho¶n kh¸c ph¶i
thu nhµ níc 154 26,273,790 26,273,790
4. Tµi s¶n ng¾n h¹n kh¸c 158 454,867,879 191,611,863
B. Tµi s¶n dµi h¹n 200 18,984,025,929 20,658,031,325
I. C¸c kho¶n ph¶i thu dµi h¹n 210 0 0
1. Ph¶i thu dµi h¹n cña kh¸ch hµng 211 0 0
2. Ph¶i thu dµi h¹n néi bé 213 0 0
3.Ph¶i thu dµi h¹n kh¸c 218 0 0
4. Dù phßng ph¶i thu dµi h¹n khã
®ßi
219 0 0
II. Tµi s¶n cè ®Þnh 220 16,474,969,970 18,401,514,652
1. Tµi s¶n cè ®Þnh h÷u h×nh 221 16,393,436,075 18,304,980,757
- Nguyªn gi¸ 222 36,895,428,686 36,789,315,714
- Gi¸ trÞ hao mßn lòy kÕ 223 -20,501,992,611 -18,484,334,957
2. Tµi s¶n cè ®Þnh v« h×nh 227 60,000,000 75,000,000

- Nguyªn gi¸ 228 150,000,000 150,000,000
- Gi¸ trÞ hao mßn lòy kÕ 229 -90,000,000 -75,000,000
7
3. Chi phí XDCB dở dang 229 21,533,895 21,533,895
III. Các khoản đầu t tài chính
dài hạn 250 2,226,853,900 2,058,903,900
1. Đầu t vào công ty con 251 0 0
2. Đầu t vào công ty liên kêt, liên
doanh 252 0 0
3. Đầu t dài hạn khác 258 2,226,853,900 2,058,903,900
4. Dự phòng giảm giá đầu t tài
chính dài hạn 259 0 0
IV. Tài sản dài hạn khác 260 282,202,059 197,612,773
1. Chi phí trả trớc dài hạn 261 282,202,059 197,612,773
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 0 0
3. Tài sản dài hạn khác 268 0 0
Tổng cộng tài sản 270 47,040,255,112 43,336,193,476
Chỉ tiêu Mã số Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4
Nguồn vốn
A. Nợ phải trả 300 15,724,767,358 17,397,419,113
I. Nợ ngắn hạn 310 13,056,913,531 13,916,378,606
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 0 0
2. Phải trả cho ngời bán 312 2,792,532,884 796,240,250
3. Ngời mua trả tiền trớc 313 429,977,556 752,220,400
4. Thuế và các khoản phải nộp
nhà nớc 314 366,026,605 1,172,944,861
5. Phải trả ngời lao động 315 1,847,279,723 1,635,714,365
8
6. Chi phí phải trả 316 287,406,380 266,104,492

7. Phải trả nội bộ 317 4,868,134,506 7,674,320,927
8. Các khoản phải trả, phải nộp
ngắn hạn khác 319 2,465,555,877 1,618,833,311
II. Nợ dài hạn 330 2,667,853,827 3,481,040,507
1. Phải trả dài hạn ngời bán 331 0 0
2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 2,620,060,236 3,100,655,868
3. Phải trả dài hạn khác 333 0 0
4. Vay và nợ dài hạn 334 0 0
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 0 0
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 47,793,591 380,384,639
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 400 31,321,487,754 25,938,774,363
I. Vốn chủ sở hữu 411 25,604,114,949 18,801,222,338
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu 415 24,849,968,880 18,331,992,503
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 0 0
3. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 0 0
4. Quỹ đầu t phát triển 418 356,163,787 223,772,217
5. Quỹ dự phòng tài chính 419 38,080,660 19,692,942
6. Quỹ khác thuộc nguồn vốn
chủ sở hữu 420 0 0
7. Lợi nhuận sau thuế cha phân
phối 421 292,151,126 158,014,180
8. Nguồn vốn đầu t XDCB 421 67,750,496 67,750,496
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 420 5,717,372,805 7,137,552,025
1. Quỹ khen thởng, phúc lợi 431 23,477,529 123,981,618
9
2. Nguån kinh phÝ 432 4,600,000 12,900,000
3. Nguån kinh phÝ h×nh thµnh
TSC§ 433 5,689,295,276 7,000,670,407
Tæng céng nguån vèn 430 47,046,255,112 43,336,193,476


10
Bảng 2: Bảng cân đối kế toán năm 2008
Đơn Vị Tính:VNĐ
Chỉ tiêu Mã số Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4
Tài Sản
A- Tài Sản Ngắn Hạn 100 33,500,870,183 28,056,229,183
I. Tiền và các khoản tơng
đơng tiền 110 6,090,024,030 3,659,783,410
1. Tiền 111 6,090,024,030 3,659,783,410
2. Các khoản tơng đơng tiền 112 0 0
II. Các khoản đầu t tài chính
ngắn hạn 120 7,139,313,087 17,600,000,000
1. Đầu t ngắn hạn 121 7,139,313,087 17,600,000,000
2. Dự phòng giảm giá chứng
khoán đầu t ngắn hạn 129 0 0
III. Các khoản phải thu ngắn
hạn 130 6,358,637,039 2,979,704,200
1. PhảI thu của khách hàng 131 6,406,867,626 2,601,876,670
2. Trả trớc cho ngời bán 132 62,422,136 219,787,000
3. PhảI thu nội bộ ngắn hạn 133 0 0
4. Các khoản phải thu khác 145 637,594,712 549,694,524
5. Dự phòng khoản phải thu
khó đòi 139 -748,247,435 -391,653,994
IV. Hàng tồn kho 140
13,006,716,540
3,306,167,111
1. Hàng tồn kho 141 13,006,716,540 3,306,167,111
11
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn

kho 149 0 0
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
906,179,487
510,574,462
1. Chi phí trả trớc ngắn hạn 151 40,719,133 29,432,793
2. Thuế GTGT đợc khấu trừ 152 486,764,752 0
3. Thuế và các khoản khác phải
thu nhà nớc 154 12,941,934 26,273,790
4. Tài sản ngắn hạn khác 158 365,753,668 454,867,879
B. Tài sản dài hạn 200
18,997,250,834
18,984,025,929
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
0
0
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 0 0
2. Phải thu dài hạn nội bộ 213 0 0
3.Phải thu dài hạn khác 218 0 0
4. Dự phòng phải thu dài hạn khó
đòi 219 0 0
II. Tài sản cố định 220
16,195,917,733
16,474,969,970
1. Tài sản cố định hữu hình 221 16,129,383,838 16,393,436,075
- Nguyên giá 222 39,615,712,504 36,895,428,686
- Giá trị hao mòn lũy kế 223 -23,486,328,666 -20,501,992,611
2. Tài sản cố định vô hình 227 45,000,000 60,000,000
- Nguyên giá 228 150,000,000 150,000,000
- Giá trị hao mòn lũy kế 229 105,000,000 -90,000,000
3. Chi phí XDCB dở dang 229 21,533,895 21,533,895

III. Các khoản đầu t tài chính
dài hạn 250
2,778,188,900
2,226,853,900
12

×