Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de KT HKI tin 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.9 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GDĐT TP HUẾ TRƯỜNG THCS HÀM NGHI. KIỂM TRA HỌC KỲ I – NẮM HỌC 2012- 2013 Môn: Tin học – LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (LÝ THUYẾT) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG – MỨC ĐỘ TỔNG CHỦ ĐỀ SỐ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng 1 2 TL/TN TL/TN TL/TN TL/TN Câu 1: Phần 1: (1.5 Câu 3: Bài 1: điểm) Câu 4: Câu 7: Bài 2:. Bài 3:. Câu 2:. Bài 4:. Tổng số. 3 bài. (1.5 điểm). Câu 9:. Câu 10:. Bài 5:. Câu 5:. Câu 6: Câu 11: Câu 19: 9 câu (4.5 điểm). Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 16: Câu 18: Câu 8: Câu 20:. 9 câu (4.5 điểm). ( 1.5 điểm) Câu 15: Câu 17:. (3.0 điểm) (2.5 điểm). 2 câu (1.0 điểm). 20 câu (10 điểm). Chú thích: a. Đề được thiết kế với tỉ lệ: 45% nhận biết + 45% thông hiểu + 10% vận dụng 1, 100% trắc nghiệm. b. Cấu trúc bài: 5 bài c. Cấu trúc câu hỏi : - Số lượng câu hỏi là 20 câu..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GDĐT TP HUẾ TRƯỜNG THCS HÀM NGHI. KIỂM TRA HỌC KỲ I – NẮM HỌC 2012- 2013 Môn: Tin học – LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (LÝ THUYẾT) ((a), (b), (c), (d) là các mức độ đánh giá). Đánh dấu X vào đáp án đúng nhất. 1.. A. B. C. D. 6.. A. B. C. D 11. A. B. C. D 16. A. B. C. D. 2.. A. B. C. D. 7.. A. B. C. D 12. A. B. C. D 17. A. B. C. D. 3.. A. B. C. D. 8.. A. B. C. D 13. A. B. C. D 18. A. B. C. D. 4.. A. B. C. D. 9.. A. B. C. D 14. A. B. C. D 19. A. B. C. D. 5.. A. B. C. D 10. A. B. C. D 15. A. B. C. D 20. A. B. C. D. CÂU 1: Ích lợi của chương trình bảng tính là gì? a. A. Việc tính toán được thực hiện tự động. B. Khi dữ liệu thay đổi, các ô tính liên quan được cập nhật tự dộng. C. Cả A và B đều sai. D. Cả A và B đều đúng. CÂU 2: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải gõ là gì? a A. dấu nháy; B. dấu ngoặc đơn; C. dấu bằng; D. ô đầu tiên tham chiếu tới. CÂU 3: Để thoát khỏi chương trình bảng tính Excel, ta thực hiện: a A. Chọn EditExit. B. Chọn FileExit. C. Chọn FileClose. D. Chọn EditClose. CÂU 4: Ô tính là gì? a A. một phần của hàng; B. vùng giao nhau giữa cột và hàng; C. một phần của cột; D. một phần của trang tính. CÂU 5: Giả sử ô A2 đang được kích hoạt. Hãy cho biết cách nhanh nhất để chọn ô K30? b A. Nháy chuột vào cột K và hàng 30. B. Nháy chuột vào ô K30. C. Nháy chuột vào cột 30 và hàng K. D. Gõ vào hộp tên: K30. CÂU 6: Hãy trình bày các thao tác để sao chép nội dung ô tính? a (1) chọn lệnh Copy, (2) chọn ô tính cần sao chép, (3) chọn ô tính muốn sao chép vào, (4) chọn lệnh Paste. A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (1), (3), (4). C. (2), (3), (1), (4). D. (1), (3), (4), (2). CÂU 7: Hãy trình bày thao tác để mở một bảng tính đã có sẵn? a A. Chọn File  New. B. Chọn Edit  Open. C. Chọn Edit  New..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. Chọn File  Open. CÂU 8: Giả sử ô C1 có chứa công thức “=A1+B2”. Ô D2 được sao chép công thức từ ô C1. Hỏi công thức trong ô C3 thay đổi như thế nào? c A. =B2+C3; B. =A3+B3; C. =A3+B4; D. =B1+C2. CÂU 9: Hãy trình bày thao tác để lưu lại một bảng tính? b A. Chọn File  Save. B. Chọn Edit  Save. C. Chọn Edit  New. D. Chọn File  New. CÂU 10: Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự: a A. #; B. *; C. %; D. &. CÂU 11: Muốn xoá hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện a A. nhấn phím Delete; B. FileDelete; C. EditDelete; D. TableDelete Rows. CÂU 12: Giả sử ô A1 chứa nội dung “12”, ô B2 chứa nội dung “=A1/3”. Ô A2 chứa công thức “=A1<B2”. Kết quả hiện ra là gì? b A. 4 B. FALSE C. TRUE D. 3. CÂU 13: Giả sử ô D1 chứa nội dung “25”, ô D2 chứa nội dung “D23”. Ô D3 chứa công thức “=D1+D2”. Kết quả hiện ra là gì? b A. 45 B. Chương trình báo lỗi C. 25 D. D23. CÂU 14: Giả sử có trang tính như hình vẽ (a). Cho biết kết quả của hàm “=SUM(A1:A3)”? c A A. 30. B. 20. 1 5 C. 45. D. 40. 2 15 CÂU 15: Giả sử có trang tính như hình vẽ (a). c 3 25 Cho biết kết quả của hàm “=SUM(A1,A3)”? A. 30. B. 20. 4 Test C. 45. D. 40. 5 CÂU 16: Giả sử có trang tính như hình vẽ (a). Hình a Cho biết kết quả của hàm “=AVERAGE(A1:A3)”? c A. 15. B. 20. C. 5. D. 10. CÂU 17: Giả sử có trang tính như hình vẽ (a). Cho biết kết quả của hàm “=AVERAGE(A1,A3,A5)”? c A. 15. B. 20. C. 5. D. 10. CÂU18: Giả sử có trang tính như hình vẽ (a). Cho biết kết quả của hàm “=MAX(A1:A4)”? c A. 15. B. 25. C. Test. D. 5. CÂU 19: Để chèn thêm một cột (Column) vào trang tính, ta thực hiện dãy lệnh: a A. FormatInsert Columns; B. TableInsert Columns; C. TableInsert Columns; D. InsertColumns. CÂU 20: Giả sử ô C1 có chứa công thức “=A1+B2”. Ô C3 được di chuyển công thức từ ô C1. Hỏi công thức trong ô C3 thay đổi như thế nào? b A. =A2+B3; B. =A3+B3; C. =A3+B4; D. =A1+B2. HẾT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GDĐT TP HUẾ TRƯỜNG THCS HÀM NGHI. KIỂM TRA HỌC KỲ I – NẮM HỌC 2012- 2013 Môn: Tin học – LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 1 trang) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. Ý. Nội dung D. C. B. B. D. B. D. A. D. D.. Điểm 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ. C. C. B. C. A. A. D. B. D. D.. 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×