Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.31 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 MÔN: HÓA HỌC. Thời gian làm bài: phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 2,16. B. 0,64. C. 2,80. D. 4,08. 63 65 Câu 2: Trong tự nhiên Cu tồn tại hai loại đồng vị là Cu và Cu.Nguyên tử khối trung bình của cu bằng 63,546. Biết số Avogađro = 6,022.1023, số nguyên tử 63Cu có trong 32 gam Cu là A. 1,503.1023 B. 2,205.1023 C. 12,046.1023 D. 3,0115.1023 Câu 3: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân NaCl nóng chảy. B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. D. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực. Câu 4: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 , đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 43,2 gam D. 64,8 gam Câu 5: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dd nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 108,0. B. 54,0. C. 75,6. D. 67,5. Câu 6: Phát biểu sai là A. Để chuyển hóa glucozo và fructozo thành những sản phẩm giống nhau ta cho tác dụng với H2/Ni,t0 B. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt gluco, lòng trắng trứng, glixeryl, etanol C. Tinh bột và xenlulozo khác nhau về cấu trúc mạch phân tử D. Trong phân tử gluxit luôn có nhóm chức anđehit. Câu7: Hòa tan hoàn toàn 30,4 g chất rắn X gồm Cu. CuS, Cu 2S và S bằng HNO3 dư, thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH) 2 vào Y thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m là A. 110,95g B. 112g C. 119,5g D. 115,9g Câu 8: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 6. Câu 9: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dd chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd X và khí NO (duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 360. B. 240. C. 400. D. 120. Câu 10: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 8,0 B. 32,0 C. 16,0 D. 3,2 Trang 1/5 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11: Chát X có CTPT C8H10O. Cho X tác dụng với NaOH thu được muối và nước thì X có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen A. 6 B. 10 C. 3 D. 9 Câu 12: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và Ca(OH)2. B. Na2CO3 và Na3PO4. D. NaCl và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và HCl. Câu 13: Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl 2, SO2, FeO, Fe2O3, Fe2+, Cu2+, Cl- . Số chất và ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 14: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là : A. (X), (Z), (T), (Y) B. (Y), (T), (Z), (X) C. (Y), (T), (X), (Z) D. (T), (Y), (X), (Z) Câu 15: Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200(ml) NaOH 0,1M và dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng các muối thu được là A. 1,06g. B. 2,16g. C. 2,004g. D. 1,26g. Câu 16: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 9,66 g hỗn hợp gồm bột nhôm và Fe xOy trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều X rồi chia thành 2 phần bằng nhau. –Phần 1: hòa tan hết dung dịch HNO3 đun nóng thu được 1,232 lít NO duy nhất (đktc). –Phần 2: tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít khí H 2 (đktc) Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của FexOy và khối lượng của nó là A. Fe3O4;3,48g B. FeO;2,16g C. F e2O3;3,6g D. Fe3O4;4,64g Câu 17: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra + + A. sự oxi hóa ion Cl . B. sự khử ion Na . C. sự khử ion Cl . D. sự oxi hóa ion Na . Câu 18: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng A. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm. B. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm. C. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng. D. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng. Câu 19: Cho PTHH: N2(k) + O2(k) ⇔ 2NO H > 0 Yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học trên là A. Nhiệt độ và nồng độ B. Chất xúc tác và nhiệt độ C. áp suất và nồng độ. D. Nồng độ và chất xúc tác Câu 20: Chỉ dùng dng dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây ? A. Fe, Al2O3, Mg B. Mg, K, Na C. Mg, Al2O3, Al D. Zn, Al2O3, Al Câu 21: Cho sơ đồ X. +Br2. C3H6Br2. +H2 O NaOH. C3H6(OH)2. CuO t0. CH2(CHO)2. Vậy X là : A. CH2=CH-CH2-CH3 B. CH3-CH=CH-CH3 C. Xiclo propan D. CH3-CH=CH2 Câu 22: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 23: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. Câu 24: Hai nguyên tố X, Y nằm kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. Vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn là Trang 2/5 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Chu kì 3 nhóm IA và nhóm IIA B. Chu kì 2 và các nhóm IÍIA và IVA C. Chu kì 2 nhóm IIA D. Chu kì 3 nhóm IIA và nhóm IIIA Câu 25: Hợp chất X có CTPT C6H6 mạch hở, không phân nhánh. Biết 1 mol X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư tạo 292 g kết tủa. X có CTCTC là A. CH C-C C-CH2-CH3 B. CH C-CH2-C C-CH3 C. CH C-CH2-CH=C=CH2 D. CH C-CH2-CH2-C CH Câu 26: Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dung dịch X cần để trung hòa vừa đủ 40 ml dung dịch Y là A. 0,063 lít B. 0,125 lít C. 0,25 lít D. 0,15 lít 2+ 2+ Câu 27: Trong một cốc nước cứng chứa a mol Ca , b mol Mg , và c mol HCO3-. Nếu chỉ dùng nước vôi trong, nồng độ Ca(OH)2 p mol/lít để làm giảm độ cứng của cốc thì người ta thấy khi thêm V lít nước vôi trong vào cốc, độ cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biết Mg(OH)2 có độ tan nhỏ hơn độ tan của MgCO3. Biểu thức tính V theo a, b, p là a b a b A. 0.08V = p B. V = p a b a b C. 0,04V = p `D. 0,02V = p Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là A. 2Metylbutan B. 2Metylpropan C. 2,2Đimetylpropan D. etan Câu 29: Điện phân có màng ngăn 500 ml dd chứa hỗn hợp gồm CuCl 2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,05. B. 5,40. C. 2,70. D. 1,35. Câu 30: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.Trong hợp chất R với hiđro( không có thêm nguyên tố khác) có 5,882 % H về khối lượng.R là A. O B. S C. Cr D. Se Câu 31: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 48 B. 60 C. 30 D. 58 Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là A. 0,60. B. 0,40. C. 0,55. D. 0,45. Câu 33: Anh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh bởi: A. Phản ứng của phenol với nước brom và dung dịch NaOH. B. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và nước brom. C. Phản ứng của phenol với Na và nước brom. D. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và anđehit fomic. Câu 34: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là: A. anđehit axetic, axetilen, butin-2. B. axit fomic, vinylaxetilen, propin. C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. anđehit fomic, axetilen, etilen. Câu 35: Tổng số hạt ( p, n, e) trong phân tử MX 3 là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60.Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là 8.Tổng ( p, n, e) trong X - nhiều hơn trong M3+ là 16. M và X lần lượt là A. Cr và Br B. Al và Cl C. Cr và Cl D. Al và Br Trang 3/5 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là A. HCOOH, HOOC-COOH. B. HCOOH, HOOC-CH2-COOH. C. HCOOH, C2H5COOH. D. HCOOH, CH3COOH Câu 37: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dd HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với ddd NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là A. C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2. Câu 38: Số đồng phân andehit có công thức C4H6O là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 39: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 29,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 27,75. Câu 40: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1 , X2 lần lượt là A. CH3COOH, HCOOCH3 B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3 C. CH3COOH, CH3COOCH3 D. HCOOCH3 , CH3COOH Câu 41: Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với HNO 3 thu được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra là A. 5.96 g B. 56.9 g C. 5.69 g D. 59.6 g Câu 42: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH=CHCH3 B. CH2=CHCH2COOCH3 C. CH2=CHCOOC2H5 D. C2H5COOCH=CH2 Câu 43: Cho các chất sau : CH2=CH−CH2−CH2−CH=CH2, CH2=CH−CH=CH−CH2−CH3, CH3−C(CH3)=CH−CH3, CH2=CH−CH2−CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 44: Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau. C2 H 5 OH⃗ hs 50 % butadien − 1,3⃗ hs 80 % cao su buna Khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên là A. 230 gam. B. 184 gam C. 115 gam D. 92 gam Câu 45: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axít, đun nóng không tạo ra glucozơ, chất đó là A. tinh bột B. protein C. xenlulozơ D. saccarozơ Câu 46: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic. B. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat. D. glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic. Câu 47: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC4H8COOH B. H2NC3H6COOH C. H2NC2H4COOH D. H2NCH2COOH Câu 48: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,224. C. 0,560. D. 0,112. Câu 49: Cho các phản ứng sau : Trang 4/5 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> H 2 S +O2 (du)→ X (↑)+ H 2 O o NH 3+O2⃗ xt , t Y (↑)+ H 2 O NH 4 HCO3+ HCl → Z (↑)+ NH4 Cl+ H 2 O khí X, Y, Z thu được lần lượt là A. SO2, NO, CO2 B. SO3, NO, NH3. C. SO3, N2, CO2. D. SO2, N2, NH3. Câu 50: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là A.. m 2a . V 22, 4 .. B.. m 2a . V 11, 2. .. C.. m a . V 5, 6 .. D.. m a . V 5, 6. .. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Trang 5/5 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×